Home Page
cover of job_phrase4900
job_phrase4900

job_phrase4900

Jessie

0 followers

00:00-01:14:19

Nothing to say, yet

Podcastspeechspeech synthesizerfemale speechwoman speakingconversation
0
Plays
0
Shares

Audio hosting, extended storage and much more

AI Mastering

Transcription

Mặc lễ cục. Được trang bị vũ khí và sẵn sàng kiến đấu. Người phụ mổ. Đắm đuối, kìm đắm vào, nổi thất vọng. Mùa cấm, săn bắn, câu cá. Được trang bị vũ khí và sẵn sàng kiến đấu. Đắm đuối, kìm đắm vào, nổi thất vọng. Mặc lễ cục. Mùa cấm, săn bắn, câu cá. Người phụ mổ. Mùa cấm, săn bắn, câu cá. Người phụ mổ. Đắm đuối, kìm đắm vào, nổi thất vọng. Được trang bị vũ khí và sẵn sàng kiến đấu. Mặc lễ cục. Đắm đuối, kìm đắm vào, nổi thất vọng. Mùa cấm, săn bắn, câu cá. Mặc lễ cục. Người phụ mổ. Được trang bị vũ khí và sẵn sàng kiến đấu. Đắm đuối, kìm đắm vào, nổi thất vọng. Người phụ mổ. Được trang bị vũ khí và sẵn sàng kiến đấu. Mặc lễ cục. Mùa cấm, săn bắn, câu cá. Quân sự, cuộc hành quân phối hợp. Ông ta đặt làm một kho tượng vợ ông ta. Kỷ nguyên Thiên Chúa. Bằng vũ lực bắt buộc. Tập hợp một đám đông quanh mình. Kỷ nguyên Thiên Chúa. Tập hợp một đám đông quanh mình. Ông ta đặt làm một kho tượng vợ ông ta. Bằng vũ lực bắt buộc. Quân sự, cuộc hành quân phối hợp. Kỷ nguyên Thiên Chúa. Bằng vũ lực bắt buộc. Ông ta đặt làm một kho tượng vợ ông ta. Quân sự, cuộc hành quân phối hợp. Tập hợp một đám đông quanh mình. Quân sự, cuộc hành quân phối hợp. Kỷ nguyên Thiên Chúa. Ông ta đặt làm một kho tượng vợ ông ta. Bằng vũ lực bắt buộc. Tập hợp một đám đông quanh mình. Kỷ nguyên Thiên Chúa. Ông ta đặt làm một kho tượng vợ ông ta. Bằng vũ lực bắt buộc. Tập hợp một đám đông quanh mình. Quân sự, cuộc hành quân phối hợp. Bỏ việc. Suy từ cái chung ra cái riêng. Nhân viên đã được đào tạo. Sự chào đời của một đứa bé. Xem sao. Bỏ việc. Sự chào đời của một đứa bé. Xem sao. Suy từ cái chung ra cái riêng. Nhân viên đã được đào tạo. Bỏ việc. Nhân viên đã được đào tạo. Xem sao. Suy từ cái chung ra cái riêng. To argue from the general to the particular. Sự chào đời của một đứa bé. A happy event. Suy từ cái chung ra cái riêng. To argue from the general to the particular. Xem sao. To sail close near to the wind. Nhân viên đã được đào tạo. Trained personnel. Sự chào đời của một đứa bé. A happy event. Bỏ việc. To quit office. Xem sao. To sail close near to the wind. Nhân viên đã được đào tạo. Trained personnel. Xem sao. To argue from the general to the particular. Suy từ cái chung ra cái riêng. To argue from the general to the particular. Khỏe như trâu. To be as strong as a horse. Thích đải người tàn tực bằng hoa quả và các miếng ăn ngon khác. Xem sao. Thích đải người tàn tực bằng hoa quả và các miếng ăn ngon khác. To regale an invalid with fruit and other dainty morsels. Lĩnh vực siêu hình học. The region of metaphysics. Đưa ra một kế hoạch, đề nghị một kế hoạch. Một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung, một vấn đề được mọi người quan tâm. Thích đải người tàn tực bằng hoa quả và các miếng ăn ngon khác. To regale an invalid with fruit and other dainty morsels. Khỏe như trâu. To be as strong as a horse. Đưa ra một kế hoạch, đề nghị một kế hoạch. To offer a plan. Lĩnh vực siêu hình học. The region of metaphysics. Một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung, một vấn đề được mọi người quan tâm. Đưa ra một kế hoạch, đề nghị một kế hoạch. To offer a plan. Lĩnh vực siêu hình học. The region of metaphysics. Một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung, một vấn đề được mọi người quan tâm. Một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung, một vấn đề được mọi người quan tâm. To regale an invalid with fruit and other dainty morsels. Khỏe như trâu. To be as strong as a horse. Thích đải người tàn tực bằng hoa quả và các miếng ăn ngon khác. Đưa ra một kế hoạch, đề nghị một kế hoạch. Lĩnh vực siêu hình học. Khỏe như trâu. Một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung, một vấn đề được mọi người quan tâm. Thích đải người tàn tực bằng hoa quả và các miếng ăn ngon khác. Một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung, một vấn đề được mọi người quan tâm. Khỏe như trâu. Đưa ra một kế hoạch, đề nghị một kế hoạch. Lĩnh vực siêu hình học. Một bản dịch sát. Như sót. Ngồi thu chân lại. Đó là một kết quả tốt. Màu bền. Một bản dịch sát. Ngồi thu chân lại. Đó là một kết quả tốt. Như sót. Màu bền. Màu bền. Ngồi thu chân lại. Đó là một kết quả tốt. Một bản dịch sát. Như sót. Màu bền. Một bản dịch sát. Như sót. Ngồi thu chân lại. Đó là một kết quả tốt. Đó là một kết quả tốt. Ngồi thu chân lại. Màu bền. Như sót. Một bản dịch sát. Một kết quả tốt. Đàm phán với. Đứa học sinh nhăn mặt làm trò ở sau lưng thầy giáo. Dự án này đã ước tính tổng chi phí chưa? Dù con ngựa mới này về nhất hay về bếp thì cũng hòa. Sự tuyên sân tính ngưỡng. Sự tuyên sân tính ngưỡng. Đàm phán với. Đứa học sinh nhăn mặt làm trò ở sau lưng thầy giáo. Dự án này đã ước tính tổng chi phí chưa? Dù con ngựa mới này về nhất hay về bếp thì cũng hòa. Sự tuyên sân tính ngưỡng. Dự án này đã ước tính tổng chi phí chưa? Đứa học sinh nhăn mặt làm trò ở sau lưng thầy giáo. Dù con ngựa mới này về nhất hay về bếp thì cũng hòa. Đàm phán với. Sự tuyên sân tính ngưỡng. Dự án này đã ước tính tổng chi phí chưa? Đứa học sinh nhăn mặt làm trò ở sau lưng thầy giáo. Đàm phán với. Dù con ngựa mới này về nhất hay về bếp thì cũng hòa. Sự tuyên sân tính ngưỡng. Dự án này đã ước tính tổng chi phí chưa? Đứa học sinh nhăn mặt làm trò ở sau lưng thầy giáo. Đàm phán với. Dù con ngựa mới này về nhất hay về bếp thì cũng hòa. Bài viết cho một tờ báo. Giọng nói to và trắng trõi. Chấp nhận lời thỉnh câu. Các mùa. Đi đến kết quả chung cuộc. Giọng nói to và trắng trõi. Các mùa. Đi đến kết quả chung cuộc. Chấp nhận lời thỉnh câu. Bài viết cho một tờ báo. Đi đến kết quả chung cuộc. Giọng nói to và trắng trõi. Chấp nhận lời thỉnh câu. Các mùa. Bài viết cho một tờ báo. Bài viết cho một tờ báo. Đi đến kết quả chung cuộc. Chấp nhận lời thỉnh câu. Chấp nhận lời thỉnh câu. Các mùa. Giọng nói to và trắng trõi. Bài viết cho một tờ báo. Giọng nói to và trắng trõi. Các mùa. Chấp nhận lời thỉnh câu. Đi đến kết quả chung cuộc. Đã được trang bị đầy đủ, sẵn sàng chiến đấu, tàu tiến. Năng lượng mặt trời. Năng lượng mặt trời. Năng lượng mặt trời. Đã được trang bị đầy đủ, sẵn sàng chiến đấu, tàu tiến. Các nguyên tắc của nội quy. Các nguyên tắc của nội quy. Năng lượng mặt trời. Dù cầu tức thời của chúng tôi là bổ sung nhân sự. Dù cầu tức thời của chúng tôi là bổ sung nhân sự. Đã được trang bị đầy đủ, sẵn sàng chiến đấu, tàu tiến. Kiện ai? Kiện ai? Các nguyên tắc của nội quy. Năng lượng mặt trời. Đã được trang bị đầy đủ, sẵn sàng chiến đấu, tàu tiến. Đã được trang bị đầy đủ, sẵn sàng chiến đấu, tàu tiến. Dù cầu tức thời của chúng tôi là bổ sung nhân sự. Năng lượng mặt trời. Kiện ai? Dù cầu tức thời của chúng tôi là bổ sung nhân sự. Các nguyên tắc của nội quy. Đã được trang bị đầy đủ, sẵn sàng chiến đấu, tàu tiến. Đã được trang bị đầy đủ, sẵn sàng chiến đấu, tàu tiến. Dù cầu tức thời của chúng tôi là bổ sung nhân sự. Các nguyên tắc của nội quy. Kiện ai? Năng lượng mặt trời. Đã được trang bị đầy đủ, sẵn sàng chiến đấu, tàu tiến. Quân sự, dịch sang trái. Tôi được lệnh nghiêm ngặt không cho bất cứ người lạ nào vào. Tôi được lệnh nghiêm ngặt không cho bất cứ người lạ nào vào. Một mặt trời đẹp hơn. Họ sống rất gần nhau. Họ sống rất gần nhau. Quân sự, dịch sang trái. Tôi được lệnh nghiêm ngặt không cho bất cứ người lạ nào vào. Tôi được lệnh nghiêm ngặt không cho bất cứ người lạ nào vào. Họ được lệnh nghiêm ngặt không cho bất cứ người lạ nào vào. Một mặt trời đẹp hơn. Họ sống rất gần nhau. Họ sống rất gần nhau. Tôi được lệnh nghiêm ngặt không cho bất cứ người lạ nào vào. Quân sự, dịch sang trái. Bị bỏ mặt, bị quên lãng. Vẻ, nụ cười, cái nhìn hận hỉnh. Họ sống rất gần nhau. Họ sống rất gần nhau. Quân sự, dịch sang trái. Vẻ, nụ cười, cái nhìn hận hỉnh. Một mặt trời đẹp hơn. Bị bỏ mặt, bị quên lãng. Tôi được lệnh nghiêm ngặt không cho bất cứ người lạ nào vào. Quân sự, dịch sang trái. Vẻ, nụ cười, cái nhìn hận hỉnh. Họ sống rất gần nhau. Tôi được lệnh nghiêm ngặt không cho bất cứ người lạ nào vào. Bị bỏ mặt, bị quên lãng. Bộ Ngoại giao ở Hoa Kỳ. Lý lễ đanh thép. Lý lễ đanh thép. Tôi đã cho anh ấy những tấm hình, nhưng anh ấy vẫn không tin tôi. Đạo cơ đốc. Người tốt nghiệp Đại học Úc Pháp. Bộ Ngoại giao ở Hoa Kỳ. Lý lễ đanh thép. Đạo cơ đốc. Tôi đưa cho anh ta xem những tấm hình, thế mà anh ấy vẫn không tin tôi. Tôi đưa cho anh ta xem những tấm hình, thế mà anh ấy vẫn không tin tôi. Tôi đưa cho anh ta xem những tấm hình, thế mà anh ấy vẫn không tin tôi. Đạo cơ đốc. Một đại học ở Oxford. Lý lễ đanh thép. Đạo cơ đốc. Tôi đưa cho anh ta xem những tấm hình, thế mà anh ấy vẫn không tin tôi. Lý lễ đanh thép. Bộ Ngoại giao ở Hoa Kỳ. Người tốt nghiệp Đại học Úc Pháp. Đạo cơ đốc. Lý lễ đanh thép. Tôi đưa cho anh ta xem những tấm hình, thế mà anh ấy vẫn không tin tôi. Người tốt nghiệp Đại học Úc Pháp. Một đại học ở Oxford. Đạo cơ đốc. Bộ Ngoại giao ở Hoa Kỳ. Thước truy độ theo cả Insur và Sunteam. Bột căng dây lèo buồn. Cắt tóc ngắn không hợp với anh. Tốt nghiệp tùy luật. Từ Mỹ, nhỉ Mỹ, học đạo, ôm đi, ôm lại. Thước truy độ theo cả Insur và Sunteam. Cắt tóc ngắn không hợp với anh. Từ Mỹ, nhỉ Mỹ, học đạo, ôm đi, ôm lại. Bột căng dây lèo buồn. Tốt nghiệp tùy luật. Bột căng dây lèo buồn. Từ Mỹ, nhỉ Mỹ, học đạo, ôm đi, ôm lại. Cắt tóc ngắn không hợp với anh. Tốt nghiệp tùy luật. Thước truy độ theo cả Insur và Sunteam. Bột căng dây lèo buồn. Bột căng dây lèo buồn. Tốt nghiệp tùy luật. Thước truy độ theo cả Insur và Sunteam. Cắt tóc ngắn không hợp với anh. Từ Mỹ, nhỉ Mỹ, học đạo, ôm đi, ôm lại. Cắt tóc ngắn không hợp với anh. Cắt tóc ngắn không hợp với anh. Tốt nghiệp tùy luật. Bột căng dây lèo buồn. Bột căng dây lèo buồn. Thước truy độ theo cả Insur và Sunteam. Thủ lĩnh công đoàn sắp hết nhiệm kỳ. Vui vẻ phát tay nhau đi dạo, mờ dép. Trễ phóng lại. Phát đóng góp. Phó giám đốc. Vui vẻ phát tay nhau đi dạo, mờ dép. Phó giám đốc. Thủ lĩnh công đoàn sắp hết nhiệm kỳ. Phát đóng góp. Trễ phóng lại. Phó giám đốc. Trễ phóng lại. Vui vẻ phát tay nhau đi dạo, mờ dép. Thủ lĩnh công đoàn sắp hết nhiệm kỳ. Phát đóng góp. Phát đóng góp. Vui vẻ phát tay nhau đi dạo, mờ dép. Thủ lĩnh công đoàn sắp hết nhiệm kỳ. Trễ phóng lại. Phó giám đốc. Phát đóng góp. Phó giám đốc. Trễ phóng lại. Thủ lĩnh công đoàn sắp hết nhiệm kỳ. Phó giám đốc. Vui vẻ phát tay nhau đi dạo, mờ dép. Thủ lĩnh công đoàn sắp hết nhiệm kỳ. Thủ lĩnh công đoàn sắp hết nhiệm kỳ. Phát đóng góp. Ông ta mô tả chung chung đến mức không có nhiều tác dụng. Kinh tế chính trị. Giá thị trường lên. Thủ lĩnh công đoàn sắp hết nhiệm kỳ. Phát đóng góp. Ông ta mô tả chung chung đến mức không có nhiều tác dụng. Kinh tế chính trị. Dự định làm diễn chuyên kịch. Giá thị trường lên. Thủ lĩnh công đoàn sắp hết nhiệm kỳ. Ông ta mô tả chung chung đến mức không có nhiều tác dụng. Kinh tế chính trị. Dự định làm diễn chuyên kịch. Giá thị trường lên. Từ cổ, nghĩa cổ, sự bảo toàn năng lượng. Ông ta mô tả chung chung đến mức không có nhiều tác dụng. Dự định làm diễn chuyên kịch. Kinh tế chính trị. Giá thị trường lên. Từ cổ, nghĩa cổ, sự bảo toàn năng lượng. Ông ta mô tả chung chung đến mức không có nhiều tác dụng. Ông ta mô tả chung chung đến mức không có nhiều tác dụng. Kinh tế chính trị. Dự định làm diễn chuyên kịch. Giá thị trường lên. Lời lễ nặng nề, lời chửi rũa. Đau dây thần kinh. Fem shot. Giữ chính ý đồ của mình. Chẳng làm cho ai sợ. Đau dây thần kinh. Đau dây thần kinh. Giữ chính ý đồ của mình. Chẳng làm cho ai sợ. Fem shot. Lời lễ nặng nề, lời chửi rũa. Đau dây thần kinh. To suffer from neuralgia. Strong language. A shot in the arm. Giữ chính ý đồ của mình. Chẳng làm cho ai sợ. Chẳng làm cho ai sợ. Giữ chính ý đồ của mình. Đau dây thần kinh. Lời lễ nặng nề, lời chửi rũa. Strong language. A shot in the arm. To suffer from neuralgia. Strong language. Fem shot. Giữ chính ý đồ của mình. Chẳng làm cho ai sợ. To hold no fears slash terrors for somebody. Your studies will suffer if you play too much football. To break someone's clothes. I'm assuming that the present situation is going to continue. To quit love with hate. To cut costs. Your studies will suffer if you play too much football. I'm assuming that the present situation is going to continue. To quit love with hate. To break someone's clothes. To cut costs. Your studies will suffer if you play too much football. Cắt giảm chi phí. Tôi cho rằng tình hình này sẽ còn tiếp diễn. Xâm phạm vào đất đai của ai? Lấy quán trả ơn. Xâm phạm vào đất đai của ai? Cắt giảm chi phí. Việc học tập của anh sẽ xa suốt nếu anh chơi đá bóng nhiều quá. Your studies will suffer if you play too much football. Lấy quán trả ơn. To quit love with hate. Tôi cho rằng tình hình này sẽ còn tiếp diễn. I'm assuming that the present situation is going to continue. Xâm phạm vào đất đai của ai? To break someone's clothes. Việc học tập của anh sẽ xa suốt nếu anh chơi đá bóng nhiều quá. Your studies will suffer if you play too much football. Cắt giảm chi phí. To cut costs. Tôi cho rằng tình hình này sẽ còn tiếp diễn. I'm assuming that the present situation is going to continue. Lấy quán trả ơn. To quit love with hate. Xem bò. A poor relation. Sử dụng tiền, khả năng, có hiệu quả. To put slash turn something to good account. Hình thức diễn kịch với khán giả ngồi chung quanh một sân khấu nằm ở giữa. Theater in the round. Có mặt, tẩy ra. Offer itself slash themselves. Lấy hơi. To gather breath. Hình thức diễn kịch với khán giả ngồi chung quanh một sân khấu nằm ở giữa. Theater in the round. Có mặt, tẩy ra. Offer itself slash themselves. Xem bò. A poor relation. Sử dụng tiền, khả năng, có hiệu quả. To put slash turn something to good account. Lấy hơi. To gather breath. Sử dụng tiền, khả năng, có hiệu quả. To put slash turn something to good account. Xem bò. A poor relation. Có mặt, tẩy ra. Offer itself slash themselves. Hình thức diễn kịch với khán giả ngồi chung quanh một sân khấu nằm ở giữa. Theater in the round. Lấy hơi. To gather breath. Xem bò. A poor relation. Lấy hơi. To gather breath. Hình thức diễn kịch với khán giả ngồi chung quanh một sân khấu nằm ở giữa. Theater in the round. Có mặt, tẩy ra. Offer itself slash themselves. Sử dụng tiền, khả năng, có hiệu quả. To put slash turn something to good account. Lấy hơi. To gather breath. Hình thức diễn kịch với khán giả ngồi chung quanh một sân khấu nằm ở giữa. Theater in the round. Xem bò. A poor relation. Sử dụng tiền, khả năng, có hiệu quả. To put slash turn something to good account. Có mặt, tẩy ra. Offer itself slash themselves. Chúng tôi chưa gọi món nào cả. We haven't ordered yet. Một không khí ngột ngạt. A close atmosphere. Thắc phục, su tăng, làm vơi đi những nỗi lo sợ của ai. To overcome slash dispel slash allay somebody's fears. Sự sợ nước của cô ấy có thể tuy nguyên thấy bắt nguồn từ một tai nạn thời thơ ấu. Her fear of water can be traced back to a childhood accident. Tinh đồng càng lan đi càng lược phóng đại mãi. The rumor gathered as it spread. Tinh đồng càng lan đi càng lược phóng đại mãi. The rumor gathered as it spread. Thắc phục, su tăng, làm vơi đi những nỗi lo sợ của ai. To overcome slash dispel slash allay somebody's fears. Một không khí ngột ngạt. A close atmosphere. Chúng tôi chưa gọi món nào cả. We haven't ordered yet. Sự sợ nước của cô ấy có thể tuy nguyên thấy bắt nguồn từ một tai nạn thời thơ ấu. Her fear of water can be traced back to a childhood accident. Chúng tôi chưa gọi món nào cả. We haven't ordered yet. Thắc phục, su tăng, làm vơi đi những nỗi lo sợ của ai. To overcome slash dispel slash allay somebody's fears. Tinh đồng càng lan đi càng lược phóng đại mãi. The rumor gathered as it spread. Sự sợ nước của cô ấy có thể tuy nguyên thấy bắt nguồn từ một tai nạn thời thơ ấu. Her fear of water can be traced back to a childhood accident. Một không khí ngột ngạt. A close atmosphere. Thắc phục, su tăng, làm vơi đi những nỗi lo sợ của ai. To overcome slash dispel slash allay somebody's fears. Sự sợ nước của cô ấy có thể tuy nguyên thấy bắt nguồn từ một tai nạn thời thơ ấu. Her fear of water can be traced back to a childhood accident. Chúng tôi chưa gọi món nào cả. We haven't ordered yet. Một không khí ngột ngạt. A close atmosphere. Tinh đồng càng lan đi càng lược phóng đại mãi. The rumor gathered as it spread. Thắc phục, su tăng, làm vơi đi những nỗi lo sợ của ai. To overcome slash dispel slash allay somebody's fears. Một không khí ngột ngạt. A close atmosphere. Chúng tôi chưa gọi món nào cả. We haven't ordered yet. Tinh đồng càng lan đi càng lược phóng đại mãi. The rumor gathered as it spread. Sự sợ nước của cô ấy có thể tuy nguyên thấy bắt nguồn từ một tai nạn thời thơ ấu. Her fear of water can be traced back to a childhood accident. Tứ công bố đi chứ đừng hồng gì ở tôi. Publish and be damned. Giận được giấy báo dọn nhà đi. To have notice to quit. Hãy nhớ đến những người không được may mắn như các bạn. Remember those less fortunate than yourselves. Sự buôn bán bị trì trệ vì chiến tranh. Trade is suffering from the war. Có phòng riêng điệp cho sĩ quan tấp cao và sĩ quan tấp thấp. There are separate rooms for senior and junior officers. Sự buôn bán bị trì trệ vì chiến tranh. Trade is suffering from the war. Có phòng riêng điệp cho sĩ quan tấp cao và sĩ quan tấp thấp. There are separate rooms for senior and junior officers. Hãy nhớ đến những người không được may mắn như các bạn. Remember those less fortunate than yourselves. Tứ công bố đi chứ đừng hồng gì ở tôi. Publish and be damned. Dẫn được giấy báo đọn nhà đi. To have notice to quit. Tứ công bố đi chứ đừng hồng gì ở tôi. Publish and be damned. Hãy nhớ đến những người không được may mắn như các bạn. Remember those less fortunate than yourselves. Sự buôn bán bị trì trệ vì chiến tranh. Trade is suffering from the war. Có phòng riêng điệp cho sĩ quan tấp cao và sĩ quan tấp thấp. There are separate rooms for senior and junior officers. Nhận được giấy báo đọn nhà đi. To have notice to quit. Có phòng riêng điệp cho sĩ quan tấp cao và sĩ quan tấp thấp. There are separate rooms for senior and junior officers. Sự buôn bán bị trì trệ vì chiến tranh. Trade is suffering from the war. Nhận được giấy báo đọn nhà đi. To have notice to quit. Hãy nhớ đến những người không được may mắn như các bạn. Remember those less fortunate than yourselves. Tứ công bố đi chứ đừng hồng gì ở tôi. Publish and be damned. Hãy nhớ đến những người không được may mắn như các bạn. Remember those less fortunate than yourselves. Sự buôn bán bị trì trệ vì chiến tranh. Trade is suffering from the war. Nhận được giấy báo đọn nhà đi. To have notice to quit. Có phòng riêng điệp cho sĩ quan tấp cao và sĩ quan tấp thấp. There are separate rooms for senior and junior officers. Tứ công bố đi chứ đừng hồng gì ở tôi. Publish and be damned. Hái hoa. Flowers. Là người ăn, kỳ tiêu rất nhiều. To be a big eater slash spender. Các nhiệm vụ quản trị. Executive duties. Công chúng rộng rãi. The general public. Chuyển sách này của tôi. This book is mine. Là người ăn, kỳ tiêu rất nhiều. To be a big eater slash spender. Các nhiệm vụ quản trị. Executive duties. Hái hoa. To gather flowers. Chuyển sách này của tôi. This book is mine. Công chúng rộng rãi. The general public. Công chúng rộng rãi. The general public. Hái hoa. To gather flowers. Các nhiệm vụ quản trị. Executive duties. Là người ăn, kỳ tiêu rất nhiều. To be a big eater slash spender. Chuyển sách này của tôi. This book is mine. Công chúng rộng rãi. The general public. Là người ăn, kỳ tiêu rất nhiều. To be a big eater slash spender. Hái hoa. To gather flowers. Chuyển sách này của tôi. This book is mine. Các nhiệm vụ quản trị. Executive duties. Công chúng rộng rãi. The general public. Chuyển sách này của tôi. This book is mine. Là người ăn, kỳ tiêu rất nhiều. To be a big eater slash spender. Các nhiệm vụ quản trị. Executive duties. Hái hoa. To gather flowers. Nó sẽ bị treo cổ vì tội đó. He will hang for it. Anh ta đến chậm hay không thì cũng thế. It's even odds slash the odds or even that he'll be late. Bạch rõ ranh giới của cái gì. To designate the boundaries of something. Bị cầm tù vì lý do chính trị. Imprisoned on political grounds. Thôi không kinh doanh nữa. To retire from business. Bị cầm tù vì lý do chính trị. Imprisoned on political grounds. Bạch rõ ranh giới của cái gì. To designate the boundaries of something. Nó sẽ bị treo cổ vì tội đó. He will hang for it. Thôi không kinh doanh nữa. To retire from business. Anh ta đến chậm hay không thì cũng thế. It's even odds slash the odds or even that he'll be late. Bị cầm tù vì lý do chính trị. Imprisoned on political grounds. Bạch rõ ranh giới của cái gì. To designate the boundaries of something. Anh ta đến chậm hay không thì cũng thế. It's even odds slash the odds or even that he'll be late. Nó sẽ bị treo cổ vì tội đó. He will hang for it. Thôi không kinh doanh nữa. To retire from business. Bị cầm tù vì lý do chính trị. Imprisoned on political grounds. Bạch rõ ranh giới của cái gì. To designate the boundaries of something. Nó sẽ bị treo cổ vì tội đó. He will hang for it. Anh ta đến chậm hay không thì cũng thế. It's even odds slash the odds or even that he'll be late. Thôi không kinh doanh nữa. To retire from business. Bị cầm tù vì lý do chính trị. Imprisoned on political grounds. Thôi không kinh doanh nữa. To retire from business. Anh ta đến chậm hay không thì cũng thế. It's even odds slash the odds or even that he'll be late. Bạch rõ ranh giới của cái gì. To designate the boundaries of something. Nó sẽ bị treo cổ vì tội đó. He will hang for it.

Listen Next

Other Creators