Home Page
cover of job_phrase4200
job_phrase4200

job_phrase4200

Jessie

0 followers

00:00-01:18:15

Nothing to say, yet

Podcastspeechspeech synthesizernarrationmonologuefemale speech
0
Plays
0
Downloads
0
Shares

Audio hosting, extended storage and many more

AI Mastering

Transcription

Bước đi đều đều. Điều hoàn toàn vô lý. Sự đủ tư cách gia nhập, một đoàn thể. Tục ngữ, méo mó có hơn không, chết đuối với được cọc. Cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên. Tục ngữ, méo mó có hơn không, chết đuối với được cọc. Sự đủ tư cách gia nhập, một đoàn thể. Điều hoàn toàn vô lý. Cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên. Bước đi đều đều. Bước đi đều đều. Tục ngữ, méo mó có hơn không, chết đuối với được cọc. Cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên. Sự đủ tư cách gia nhập, một đoàn thể. Điều hoàn toàn vô lý. Bước đi đều đều. Điều hoàn toàn vô lý. Sự đủ tư cách gia nhập, một đoàn thể. Cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên. Tục ngữ, méo mó có hơn không, chết đuối với được cọc. Cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên. Sự đủ tư cách gia nhập, một đoàn thể. Điều hoàn toàn vô lý. Bước đi đều đều. Tục ngữ, méo mó có hơn không, chết đuối với được cọc. Anh ta coi những lời nói đó như trò đùa. Mục thiếu ý phải cục cùng tác sĩ quan cấp trên. Giám đốc cố gắng phân đều công việc cho nhân viên. Vệ tinh thu thập tin tức tình báo. Quen với công việc bất phả. Anh ta coi những lời nói đó như trò đùa. Anh ta coi những lời nói đó như trò đùa. Giám đốc cố gắng phân đều công việc cho nhân viên. Quen với công việc bất phả. Mục thiếu ý phải cục cùng tác sĩ quan cấp trên. Vệ tinh thu thập tin tức tình báo. Mục thiếu ý phải cục cùng tác sĩ quan cấp trên. Quen với công việc bất phả. Giám đốc cố gắng phân đều công việc cho nhân viên. Vệ tinh thu thập tin tức tình báo. Anh ta coi những lời nói đó như trò đùa. He treated these words as a joke. Vệ tinh thu thập tin tức tình báo. An intelligence gathering satellite. Anh ta coi những lời nói đó như trò đùa. He treated these words as a joke. Mục thiếu ý phải cục cùng tác sĩ quan cấp trên. Quen với công việc bất phả. Giám đốc cố gắng phân đều công việc cho nhân viên. The manager tried to even out the distribution of work among his employees. Quen với công việc bất phả. To be quite used to hard work slash working hard. Giám đốc cố gắng phân đều công việc cho nhân viên. The manager tried to even out the distribution of work among his employees. Mục thiếu ý phải cục cùng tác sĩ quan cấp trên. A sub-lieutenant must obey his superior officers. Vệ tinh thu thập tin tức tình báo. An intelligence gathering satellite. Anh ta coi những lời nói đó như trò đùa. He treated these words as a joke. Dùng lời nói diễn đạt những suy nghĩ của mình. To express one's thoughts by speech. Theo nội quy thì bây giờ có được nói hay không? Is it in order to speak now? Chẳng đánh cá. A fishing port. Mạnh mẽ, sung sức. In great force. Quay bánh lái sang trái. To put the helm to port. Theo nội quy thì bây giờ có được nói hay không? Is it in order to speak now? Chẳng đánh cá. A fishing port. Dùng lời nói diễn đạt những suy nghĩ của mình. To express one's thoughts by speech. Quay bánh lái sang trái. To put the helm to port. Mạnh mẽ, sung sức. In great force. Dùng lời nói diễn đạt những suy nghĩ của mình. To express one's thoughts by speech. Mạnh mẽ, sung sức. In great force. Theo nội quy thì bây giờ có được nói hay không? Is it in order to speak now? Chẳng đánh cá. A fishing port. Quay bánh lái sang trái. To put the helm to port. Chẳng đánh cá. A fishing port. Theo nội quy thì bây giờ có được nói hay không? Is it in order to speak now? Quay bánh lái sang trái. To put the helm to port. Mạnh mẽ, sung sức. In great force. Dùng lời nói diễn đạt những suy nghĩ của mình. To express one's thoughts by speech. Quay bánh lái sang trái. To put the helm to port. Mạnh mẽ, sung sức. In great force. Dùng lời nói diễn đạt những suy nghĩ của mình. To express one's thoughts by speech. Theo nội quy thì bây giờ có được nói hay không? Is it in order to speak now? Chẳng đánh cá. A fishing port. Trường trung học dạy các lớp 10, 11 và 12. Senior high school. Hồng rượu này quanh năm cứ giữ một ôn độ đều đặn. This wine cellar stays at an even temperature all year round. Thắng lợi dễ dàng. To win success at uneasy rate. Thậm chí một đứa bé cũng hiểu được cuốn sách đó. Even a child can understand the book. Mặc quần áo dạ hội, đàn bà mặc lễ phục, đàn ông. An evening dress. Hồng rượu này quanh năm cứ giữ một ôn độ đều đặn. This wine cellar stays at an even temperature all year round. Trường trung học dạy các lớp 10, 11 và 12. Senior high school. Thậm chí một đứa bé cũng hiểu được cuốn sách đó. Even a child can understand the book. Thắng lợi dễ dàng. To win success at uneasy rate. Mặc quần áo dạ hội, đàn bà mặc lễ phục, đàn ông. An evening dress. Hồng rượu này quanh năm cứ giữ một ôn độ đều đặn. This wine cellar stays at an even temperature all year round. Thắng lợi dễ dàng. To win success at uneasy rate. Thậm chí một đứa bé cũng hiểu được cuốn sách đó. Even a child can understand the book. Trường trung học dạy các lớp 10, 11 và 12. Senior high school. Mặc quần áo dạ hội, đàn bà mặc lễ phục, đàn ông. An evening dress. Hồng rượu này quanh năm cứ giữ một ôn độ đều đặn. This wine cellar stays at an even temperature all year round. Trường trung học dạy các lớp 10, 11 và 12. Senior high school. Mặc quần áo dạ hội, đàn bà mặc lễ phục, đàn ông. An evening dress. Thậm chí một đứa bé cũng hiểu được cuốn sách đó. Even a child can understand the book. Thắng lợi dễ dàng. To win success at uneasy rate. Hồng rượu này quanh năm cứ giữ một ôn độ đều đặn. This wine cellar stays at an even temperature all year round. Thậm chí một đứa bé cũng hiểu được cuốn sách đó. Even a child can understand the book. Mặc quần áo dạ hội, đàn bà mặc lễ phục, đàn ông. An evening dress. Trường trung học dạy các lớp 10, 11 và 12. Senior high school. Thắng lợi dễ dàng. To win success at uneasy rate. Số mới nhất của một tờ tuần báo. The latest issue of a weekly. Chẳng có gì thích thú cả. Tôi làm việc này chỉ vì ý thức trách nhiệm mà thôi. It's not something I enjoy. I do it purely out of sense of duty. Đánh giá thấp cái gì? To value something at a low rate. Hãng du lịch. A tourist agency. Tư thế đứng hướng về phía đông của linh mục khi làm lễ. Eastward position. Đánh giá thấp cái gì? To value something at a low rate. Số mới nhất của một tờ tuần báo. The latest issue of a weekly. Chẳng có gì thích thú cả. Tôi làm việc này chỉ vì ý thức trách nhiệm mà thôi. It's not something I enjoy. I do it purely out of sense of duty. Tư thế đứng hướng về phía đông của linh mục khi làm lễ. Eastward position. Hãng du lịch. A tourist agency. Chẳng có gì thích thú cả. Tôi làm việc này chỉ vì ý thức trách nhiệm mà thôi. It's not something I enjoy. I do it purely out of sense of duty. Số mới nhất của một tờ tuần báo. The latest issue of a weekly. Hãng du lịch. A tourist agency. Tư thế đứng hướng về phía đông của linh mục khi làm lễ. Eastward position. Đánh giá thấp cái gì? To value something at a low rate. Đánh giá thấp cái gì? To value something at a low rate. Hãng du lịch. A tourist agency. Chẳng có gì thích thú cả. Tôi làm việc này chỉ vì ý thức trách nhiệm mà thôi. It's not something I enjoy. I do it purely out of sense of duty. Tư thế đứng hướng về phía đông của linh mục khi làm lễ. Eastward position. Số mới nhất của một tờ tuần báo. The latest issue of a weekly. Hãng du lịch. A tourist agency. Số mới nhất của một tờ tuần báo. The latest issue of a weekly. Chẳng có gì thích thú cả. Tôi làm việc này chỉ vì ý thức trách nhiệm mà thôi. It's not something I enjoy. I do it purely out of sense of duty. Đánh giá thấp cái gì? To value something at a low rate. Tư thế đứng hướng về phía đông của linh mục khi làm lễ. Eastward position. Môi trường quy định sự phát triển của một động vật. Môi trường quy định sự phát triển của một động vật. Điều đó sẽ làm cho mọi thứ đồng đều hơn một chút phê ven, say insulin. Điều đó sẽ làm cho mọi thứ đồng đều hơn một chút phê ven, say insulin. Giao cạo mới cạo nhẵn nhụy. A new razor gives a close shave. Sally lái phe nhanh, nhưng Ollie còn lái nhanh hơn nữa. Sally drives fast but Olive drives even faster. May thay, anh ta đã kịp tìm lại được những tài liệu bị thất lạc. Fortunately, he found his lost documents in time. May thay, anh ta đã kịp tìm lại được những tài liệu bị thất lạc. Fortunately, he found his lost documents in time. Giao cạo mới cạo nhẵn nhụy. A new razor gives a close shave. Môi trường quy định sự phát triển của một động vật. Environment conditions and animals development. Điều đó sẽ làm cho mọi thứ đồng đều hơn một chút phê ven, say insulin. That will even things up a bit. Sally lái phe nhanh, nhưng Ollie còn lái nhanh hơn nữa. Sally drives fast but Olive drives even faster. Giao cạo mới cạo nhẵn nhụy. A new razor gives a close shave. Sally lái phe nhanh, nhưng Ollie còn lái nhanh hơn nữa. Sally drives fast but Olive drives even faster. Môi trường quy định sự phát triển của một động vật. Environment conditions and animals development. May thay, anh ta đã kịp tìm lại được những tài liệu bị thất lạc. Fortunately, he found his lost documents in time. Điều đó sẽ làm cho mọi thứ đồng đều hơn một chút phê ven, say insulin. That will even things up a bit. Sally lái phe nhanh, nhưng Ollie còn lái nhanh hơn nữa. Sally drives fast but Olive drives even faster. May thay, anh ta đã kịp tìm lại được những tài liệu bị thất lạc. Fortunately, he found his lost documents in time. Môi trường quy định sự phát triển của một động vật. Environment conditions and animals development. Giao cạo mới cạo nhẵn nhụy. A new razor gives a close shave. Điều đó sẽ làm cho mọi thứ đồng đều hơn một chút phê ven, say insulin. That will even things up a bit. Điều đó sẽ làm cho mọi thứ đồng đều hơn một chút phê ven, say insulin. That will even things up a bit. Giao cạo mới cạo nhẵn nhụy. A new razor gives a close shave. Sally lái phe nhanh, nhưng Ollie còn lái nhanh hơn nữa. Sally drives fast but Olive drives even faster. May thay, anh ta đã kịp tìm lại được những tài liệu bị thất lạc. Fortunately, he found his lost documents in time. Môi trường quy định sự phát triển của một động vật. Environment conditions and animals development. Các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ. Shops close at 6. Xích bé. Smith miner. Tôi sung sướng nhận lời mời của ông. I shall be happy to accept your invitation. Tật cẩn thị. Near sight. Tôi e rằng anh ấy sắp chết. I fear that he is going to die. Xích bé. Smith miner. Tôi sung sướng nhận lời mời của ông. I shall be happy to accept your invitation. Các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ. Shops close at 6. Tật cẩn thị. Near sight. Tôi e rằng anh ấy sắp chết. I fear that he is going to die. Tôi sung sướng nhận lời mời của ông. I shall be happy to accept your invitation. Tôi e rằng anh ấy sắp chết. I fear that he is going to die. Các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ. Shops close at 6. Xích bé. Smith miner. Tật cẩn thị. Near sight. Tôi e rằng anh ấy sắp chết. I fear that he is going to die. Tôi sung sướng nhận lời mời của ông. I shall be happy to accept your invitation. Các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ. Shops close at 6. Xích bé. Smith miner. Tật cẩn thị. Near sight. Tôi sung sướng nhận lời mời của ông. I shall be happy to accept your invitation. Xích bé. Smith miner. Tật cẩn thị. Near sight. Các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ. Shops close at 6. Tôi e rằng anh ấy sắp chết. I fear that he is going to die. Tôi phải có thời gian để sắp xếp lại ý tưởng. I must have time to order my thoughts. Bài nói kết thúc. Bài nói kết thúc. Dĩnh cuộc đua tài thể thao. Dĩnh cuộc đua tài thể thao. Một số giáo viên thấy rằng khó giữ được trực tự trong lớp họ. Một số giáo viên thấy rằng khó giữ được trực tự trong lớp họ. Lực lượng bán hàng, lao động. A sales slash labor force. Một số giáo viên thấy rằng khó giữ được trực tự trong lớp họ. Some teachers find it difficult to keep order in their classes slash to keep their classes in order. Tôi phải có thời gian để sắp xếp lại ý tưởng. I must have time to order my thoughts. Dĩnh cuộc đua tài thể thao. Competitive sports. Bài nói kết thúc. Closing speech. Lực lượng bán hàng, lao động. A sales slash labor force. Một số giáo viên thấy rằng khó giữ được trực tự trong lớp họ. Some teachers find it difficult to keep order in their classes slash to keep their classes in order. Dĩnh cuộc đua tài thể thao. Competitive sports. Lực lượng bán hàng, lao động. A sales slash labor force. Tôi phải có thời gian để sắp xếp lại ý tưởng. I must have time to order my thoughts. Bài nói kết thúc. Closing speech. Tôi phải có thời gian để sắp xếp lại ý tưởng. I must have time to order my thoughts. Dĩnh cuộc đua tài thể thao. Competitive sports. Một số giáo viên thấy rằng khó giữ được trực tự trong lớp họ. Some teachers find it difficult to keep order in their classes slash to keep their classes in order. Bài nói kết thúc. Closing speech. Lực lượng bán hàng, lao động. A sales slash labor force. Tôi phải có thời gian để sắp xếp lại ý tưởng. I must have time to order my thoughts. Một số giáo viên thấy rằng khó giữ được trực tự trong lớp họ. Some teachers find it difficult to keep order in their classes slash to keep their classes in order. Dĩnh cuộc đua tài thể thao. Competitive sports. Lực lượng bán hàng, lao động. A sales slash labor force. Bài nói kết thúc. Closing speech. Giao thiệt với ai? To enter into relations with someone. Hãnh diện về kiến thức của mình. To value oneself on one's knowledge. Máy này tốt hơn máy kia. This machine is superior to that. Những thứ cần dùng cho đời sống. The necessaries of life. Chị ấy được chọn làm nhà thể thao của năm nay. She was designated as sportswoman of the year. Máy này tốt hơn máy kia. This machine is superior to that. Chị ấy được chọn làm nhà thể thao của năm nay. She was designated as sportswoman of the year. Những thứ cần dùng cho đời sống. The necessaries of life. Giao thiệt với ai? To enter into relations with someone. Hãnh diện về kiến thức của mình. To value oneself on one's knowledge. Máy này tốt hơn máy kia. This machine is superior to that. Giao thiệt với ai? To enter into relations with someone. Hãnh diện về kiến thức của mình. To value oneself on one's knowledge. Những thứ cần dùng cho đời sống. The necessaries of life. Chị ấy được chọn làm nhà thể thao của năm nay. She was designated as sportswoman of the year. Chị ấy được chọn làm nhà thể thao của năm nay. She was designated as sportswoman of the year. Những thứ cần dùng cho đời sống. The necessaries of life. Hãnh diện về kiến thức của mình. To value oneself on one's knowledge. Giao thiệt với ai? To enter into relations with someone. Máy này tốt hơn máy kia. This machine is superior to that. Những thứ cần dùng cho đời sống. The necessaries of life. Chị ấy được chọn làm nhà thể thao của năm nay. She was designated as sportswoman of the year. Giao thiệt với ai? To enter into relations with someone. Máy này tốt hơn máy kia. This machine is superior to that. Hãnh diện về kiến thức của mình. To value oneself on one's knowledge. Thay nước mới ở bình. To renew the water in a vase. Phụ nữ có chiều hướng sống lâu hơn nam giới. Women tend to live longer than men. Bằng đường biển. By sea. Kiến thức chung, kiến thức cổ thông. General knowledge. Các sự kiện chỉ cho phép đưa ra một cách giải thích duy nhất. The facts allow of only one explanation. Các sự kiện chỉ cho phép đưa ra một cách giải thích duy nhất. The facts allow of only one explanation. Thay nước mới ở bình. To renew the water in a vase. Bằng đường biển. By sea. Kiến thức chung, kiến thức cổ thông. General knowledge. Phụ nữ có chiều hướng sống lâu hơn nam giới. Women tend to live longer than men. Các sự kiện chỉ cho phép đưa ra một cách giải thích duy nhất. The facts allow of only one explanation. Bằng đường biển. By sea. Thay nước mới ở bình. To renew the water in a vase. Phụ nữ có chiều hướng sống lâu hơn nam giới. Women tend to live longer than men. Kiến thức chung, kiến thức cổ thông. General knowledge. Kiến thức chung, kiến thức cổ thông. General knowledge. Các sự kiện chỉ cho phép đưa ra một cách giải thích duy nhất. The facts allow of only one explanation. Phụ nữ có chiều hướng sống lâu hơn nam giới. Women tend to live longer than men. Thay nước mới ở bình. To renew the water in a vase. Bằng đường biển. By sea. Kiến thức chung, kiến thức cổ thông. General knowledge. Phụ nữ có chiều hướng sống lâu hơn nam giới. Women tend to live longer than men. Các sự kiện chỉ cho phép đưa ra một cách giải thích duy nhất. The facts allow of only one explanation. Thay nước mới ở bình. To renew the water in a vase. Bằng đường biển. By sea. Những người sản xuất và những người tiêu thụ. Producers and consumers. Từ lóng, không lỗ không lãi, hòa vốn. To break even. Cho chính sách của ông ta là cơ hội thì không đúng. The qualification of his policy as opportunist is unfair. Tốc độ phân ra phóng tạ. Rate of radioactive decay. Trăm năm khu vườn. To tend a garden. Từ lóng, không lỗ không lãi, hòa vốn. To break even. Trăm năm khu vườn. To tend a garden. Tốc độ phân ra phóng tạ. Rate of radioactive decay. Cho chính sách của ông ta là cơ hội thì không đúng. The qualification of his policy as opportunist is unfair. Những người sản xuất và những người tiêu thụ. Producers and consumers. Những người sản xuất và những người tiêu thụ. Producers and consumers. Cho chính sách của ông ta là cơ hội thì không đúng. The qualification of his policy as opportunist is unfair. Từ lóng, không lỗ không lãi, hòa vốn. To break even. Tốc độ phân ra phóng tạ. Rate of radioactive decay. Trăm năm khu vườn. To tend a garden. Từ lóng, không lỗ không lãi, hòa vốn. To break even. Tốc độ phân ra phóng tạ. Rate of radioactive decay. Những người sản xuất và những người tiêu thụ. Producers and consumers. Trăm năm khu vườn. To tend a garden. Cho chính sách của ông ta là cơ hội thì không đúng. The qualification of his policy as opportunist is unfair. Tốc độ phân ra phóng tạ. Rate of radioactive decay. Trăm năm khu vườn. To tend a garden. Từ lóng, không lỗ không lãi, hòa vốn. To break even. Cho chính sách của ông ta là cơ hội thì không đúng. The qualification of his policy as opportunist is unfair. Những người sản xuất và những người tiêu thụ. Producers and consumers. Gửi hàng kèm theo hóa đơn thanh toán tiền. To send in an account with the goods. Tống tiền, ai, cho, ai, đi xa, tống cổ, ai, đi. To pack off. Trời, thiên đường. Upon regions. Tràn ngập thị trường. To flood the market. Ông đao là lý do khiến ông ta vắng mặt. His illness accounts for his absence. Tống tiền, ai, cho, ai, đi xa, tống cổ, ai, đi. To pack off. Ông đao là lý do khiến ông ta vắng mặt. His illness accounts for his absence. Tràn ngập thị trường. To flood the market. Gửi hàng kèm theo hóa đơn thanh toán tiền. To send in an account with the goods. Trời, thiên đường. Upon regions. Tràn ngập thị trường. To flood the market. Ông đao là lý do khiến ông ta vắng mặt. His illness accounts for his absence. Tống tiền, ai, cho, ai, đi xa, tống cổ, ai, đi. To pack off. Gửi hàng kèm theo hóa đơn thanh toán tiền. To send in an account with the goods. Trời, thiên đường. Upon regions. Gửi hàng kèm theo hóa đơn thanh toán tiền. To send in an account with the goods. Tống tiền, ai, cho, ai, đi xa, tống cổ, ai, đi. To pack off. Ông đao là lý do khiến ông ta vắng mặt. His illness accounts for his absence. Trời, thiên đường. Upon regions. Tràn ngập thị trường. To flood the market. Tràn ngập thị trường. To flood the market. Ông đao là lý do khiến ông ta vắng mặt. His illness accounts for his absence. Tống tiền, ai, cho, ai, đi xa, tống cổ, ai, đi. To pack off. Trời, thiên đường. Upon regions. Gửi hàng kèm theo hóa đơn thanh toán tiền. To send in an account with the goods. Dù có phải đi bộ suốt thì tôi cũng vẫn đến được nơi ấy. Even if I have to walk all the way, I'll get there. Gầy đi chỉ còn là một bộ xương. To be reduced to a shadow skeleton. Làm trễ lại. To renew one's youth. Giá có thể cạnh tranh được với các hàng khác. Compare just twice. Ngày nắng dần. The days are closing in. Làm trễ lại. To renew one's youth. Dù có phải đi bộ suốt thì tôi cũng vẫn đến được nơi ấy. Even if I have to walk all the way, I'll get there. Gầy đi chỉ còn là một bộ xương. To be reduced to a shadow skeleton. Giá có thể cạnh tranh được với các hàng khác. Compare just twice. Ngày nắng dần. The days are closing in. Làm trễ lại. To renew one's youth. Giá có thể cạnh tranh được với các hàng khác. Compare just twice. Ngày nắng dần. The days are closing in. Gầy đi chỉ còn là một bộ xương. To be reduced to a shadow skeleton. Dù có phải đi bộ suốt thì tôi cũng vẫn đến được nơi ấy. Even if I have to walk all the way, I'll get there. Gầy đi chỉ còn là một bộ xương. To be reduced to a shadow skeleton. Ngày nắng dần. The days are closing in. Giá có thể cạnh tranh được với các hàng khác. Compare just twice. Dù có phải đi bộ suốt thì tôi cũng vẫn đến được nơi ấy. Even if I have to walk all the way, I'll get there. Làm trễ lại. To renew one's youth. Giá có thể cạnh tranh được với các hàng khác. Compare just twice. Làm trễ lại. To renew one's youth. Ngày nắng dần. The days are closing in. Dù có phải đi bộ suốt thì tôi cũng vẫn đến được nơi ấy. Even if I have to walk all the way, I'll get there. Gầy đi chỉ còn là một bộ xương. To be reduced to a shadow skeleton. Dùng bờ răng bố. John Brown Sr. Ông ta đi sớm khốt là để đến đúng giờ. He left early in order that he should arrive on time. Mấy cái ghế này giá 40 đô la một cái. Cái đó sẽ tốn cối tiền. Trủ xuống, xỏa xuống, bỏ thổng xuống, lòng thổng. Ông ta đi sớm khốt là để đến đúng giờ. Mấy cái ghế này giá 40 đô la một cái. Trủ xuống, xỏa xuống, bỏ thổng xuống, lòng thổng. Dùng bờ răng bố. John Brown Sr. Cái đó sẽ tốn cối tiền. Trủ xuống, xỏa xuống, bỏ thổng xuống, lòng thổng. Cái đó sẽ tốn cối tiền. Dùng bờ răng bố. Mấy cái ghế này giá 40 đô la một cái. Ông ta đi sớm khốt là để đến đúng giờ. Ông ta đi sớm khốt là để đến đúng giờ. Dùng bờ răng bố. John Brown Sr. Cái đó sẽ tốn cối tiền. Trủ xuống, xỏa xuống, bỏ thổng xuống, lòng thổng. Mấy cái ghế này giá 40 đô la một cái. Dùng bờ răng bố. John Brown Sr. Ông ta đi sớm khốt là để đến đúng giờ. Trủ xuống, xỏa xuống, bỏ thổng xuống, lòng thổng. Mấy cái ghế này giá 40 đô la một cái. Cái đó sẽ tốn cối tiền. Tinh thần tranh đua. Bỏ cuộc đua. Hãy sắp xếp ý tưởng của anh theo trình tự nào đó rồi hãy bắt đầu viết. Sự xúc phạm chính trị. Những lời nói huên han khoát lát. Những lời nói huên han khoát lát. Bỏ cuộc đua. Tinh thần tranh đua. Sự xúc phạm chính trị. Hãy sắp xếp ý tưởng của anh theo trình tự nào đó rồi hãy bắt đầu viết. Sự xúc phạm chính trị. Những lời nói huên han khoát lát. Bỏ cuộc đua. Hãy sắp xếp ý tưởng của anh theo trình tự nào đó rồi hãy bắt đầu viết. Tinh thần tranh đua. Bỏ cuộc đua. Những lời nói huên han khoát lát. Tinh thần tranh đua. Sự xúc phạm chính trị. Hãy sắp xếp ý tưởng của anh theo trình tự nào đó rồi hãy bắt đầu viết. Những lời nói huên han khoát lát. Sự xúc phạm chính trị. Tinh thần tranh đua. Hãy sắp xếp ý tưởng của anh theo trình tự nào đó rồi hãy bắt đầu viết. Bỏ cuộc đua. Ngân quỷ của chính củ. An mặt lối lang. Áp dụng những liện pháp triệt để. Kiến thức rộng. Động năng. Kiến thức rộng. Ngân quỷ của chính củ. Động năng. An mặt lối lang. Áp dụng những liện pháp triệt để. Ngân quỷ của chính củ. Động năng. Kiến thức rộng. Áp dụng những liện pháp triệt để. An mặt lối lang. Ngân quỷ của chính củ. Kiến thức rộng. Áp dụng những liện pháp triệt để. An mặt lối lang. Động năng. Áp dụng những liện pháp triệt để. An mặt lối lang. Kiến thức rộng. Động năng. Ngân quỷ của chính củ. Kết thúc cuộc đời. Ngay cả thư của tôi mà nó cũng chẳng trả lời. Ngân quỷ của chính củ. Không để lộ ra một chút gì là sợ hãi cả. Học bổng hạn chế. Nhìn bao quát vùng quê từ trên đỉnh đồi. Kiến thức rộng. Không để lộ ra một chút gì là sợ hãi cả. Ngay cả thư của tôi mà nó cũng chẳng trả lời. Kết thúc cuộc đời, chết. Học bổng hạn chế. Nhìn bao quát vùng quê từ trên đỉnh đồi. Ngay cả thư của tôi mà nó cũng chẳng trả lời. Không để lộ ra một chút gì là sợ hãi cả. Kết thúc cuộc đời, chết. Học bổng hạn chế. Nhìn bao quát vùng quê từ trên đỉnh đồi. Học bổng hạn chế. Nhìn bao quát vùng quê từ trên đỉnh đồi. Không để lộ ra một chút gì là sợ hãi cả. Kết thúc cuộc đời, chết. Ngay cả thư của tôi mà nó cũng chẳng trả lời. Nhìn bao quát vùng quê từ trên đỉnh đồi. Không để lộ ra một chút gì là sợ hãi cả. Không để lộ ra một chút gì là sợ hãi cả. Học bổng hạn chế. Kết thúc cuộc đời, chết. Bầu trời xanh chưa chắc là thời tiết đã đẹp. Anh ta để mặt cho trí tưởng tượng tha hồ phiêu diêu. Có ảnh hưởng tốt, xấu, có lợi, có hại, ghi hại đối với hạnh kiểm, tính cách của ai? Để tôi thách, để tôi trả tiền, khi ăn. Sùng bái cái gì, coi cái gì như là việc có nghĩa vụ phải làm. Có ảnh hưởng tốt, xấu, có lợi, có hại, ghi hại đối với hạnh kiểm, tính cách của ai? Bầu trời xanh chưa chắc là thời tiết đã đẹp. Anh ta để mặt cho trí tưởng tượng tha hồ phiêu diêu. Để tôi thách, để tôi trả tiền, khi ăn. Sùng bái cái gì, coi cái gì như là việc có nghĩa vụ phải làm. Để tôi thách, để tôi trả tiền, khi ăn. Có ảnh hưởng tốt, xấu, có lợi, có hại, ghi hại đối với hạnh kiểm, tính cách của ai? Để tôi thách, để tôi trả tiền, khi ăn. Anh ta để mặt cho trí tưởng tượng tha hồ phiêu diêu. Bầu trời xanh chưa chắc là thời tiết đã đẹp. Sùng bái cái gì, coi cái gì như là việc có nghĩa vụ phải làm. Để tôi thách, để tôi trả tiền, khi ăn. Anh ta để mặt cho trí tưởng tượng tha hồ phiêu diêu. Bầu trời xanh chưa chắc là thời tiết đã đẹp. Có ảnh hưởng tốt, xấu, có lợi, có hại, ghi hại đối với hạnh kiểm, tính cách của ai? Để tôi thách, để tôi trả tiền, khi ăn. Sùng bái cái gì, coi cái gì như là việc có nghĩa vụ phải làm. Bầu trời xanh chưa chắc là thời tiết đã đẹp. Có ảnh hưởng tốt, xấu, có lợi, có hại, ghi hại đối với hạnh kiểm, tính cách của ai? Để tôi thách, để tôi trả tiền, khi ăn. Anh ta để mặt cho trí tưởng tượng tha hồ phiêu diêu. Sùng bái cái gì, coi cái gì như là việc có nghĩa vụ phải làm. Sự xem xét kỹ lưỡng. Đồng lương chết đói. Ngay cho là, dù là. Bị đau đớn. Căng đảm chịu đựng, đương đầu với cái gì? Căng đảm chịu đựng, đương đầu với cái gì? Ngay cho là, dù là. Đồng lương chết đói. Sự xem xét kỹ lưỡng. Bị đau đớn. Đồng lương chết đói. Sự xem xét kỹ lưỡng. Ngay cho là, dù là. Bị đau đớn. Căng đảm chịu đựng, đương đầu với cái gì? Ngay cho là, dù là. Đồng lương chết đói. Căng đảm chịu đựng, đương đầu với cái gì? Bị đau đớn. Sự xem xét kỹ lưỡng. Đồng lương chết đói. Ngay cho là, dù là. Bị đau đớn. Căng đảm chịu đựng, đương đầu với cái gì? Sự xem xét kỹ lưỡng. Mắc tinh. Cái cần của một máy quay đĩa. Làm việc vì phúc lợi chung. Học bổng. Từ lóng, vẫn dẻo dai, vẫn tráng chuyện, vẫn sung sức, vẫn hâm hở. Cái cần của một máy quay đĩa. Học bổng. Làm việc vì phúc lợi chung. Từ lóng, vẫn dẻo dai, vẫn tráng chuyện, vẫn sung sức, vẫn hâm hở. Mắc tinh. Học bổng. Mắc tinh. Làm việc vì phúc lợi chung. Từ lóng, vẫn dẻo dai, vẫn tráng chuyện, vẫn sung sức, vẫn hâm hở. Cái cần của một máy quay đĩa. Mắc tinh. Cái cần của một máy quay đĩa. Học bổng. Làm việc vì phúc lợi chung. Từ lóng, vẫn dẻo dai, vẫn tráng chuyện, vẫn sung sức, vẫn hâm hở. Làm việc vì phúc lợi chung. Từ lóng, vẫn dẻo dai, vẫn tráng chuyện, vẫn sung sức, vẫn hâm hở. Mắc tinh. Học bổng. Cái cần của một máy quay đĩa.

Listen Next

Other Creators