Home Page
cover of job_phrase3500
job_phrase3500

job_phrase3500

Jessie

0 followers

00:00-01:17:51

Nothing to say, yet

Podcastspeech synthesizerspeechconversationnarrationmonologue
0
Plays
0
Downloads
0
Shares

Audio hosting, extended storage and many more

AI Mastering

Transcription

Chủ gia đình. Đưa vào sử dụng, thực hiện, thi hành. Hiện tại, bây giờ, lúc này. Việc kế chỉ 32 độ. Đang tăng lên, ngày càng tăng. Chủ gia đình. Hiện tại, bây giờ, lúc này. Đang tăng lên, ngày càng tăng. Việc kế chỉ 32 độ. Đưa vào sử dụng, thực hiện, thi hành. Hiện tại, bây giờ, lúc này. Đang tăng lên, ngày càng tăng. Chủ gia đình. Việc kế chỉ 32 độ. Đưa vào sử dụng, thực hiện, thi hành. Hiện tại, bây giờ, lúc này. Chủ gia đình. Việc kế chỉ 32 độ. Đang tăng lên, ngày càng tăng. Đưa vào sử dụng, thực hiện, thi hành. Việc kế chỉ 32 độ. Hiện tại, bây giờ, lúc này. Đang tăng lên, ngày càng tăng. Đưa vào sử dụng, thực hiện, thi hành. Chủ gia đình. Xử lý phim ảnh, rửa phim. Hắn để lại tờ giấy cho biết là hắn đã trả tiền ăn. Dị định này của chính phủ sẽ có hiệu lực vào cuối tháng này. Tờ quảng cáo 2 trang. Phứ sở của Tự do. Phứ sở của Tự do. Hắn để lại tờ giấy cho biết là hắn đã trả tiền ăn. Tờ quảng cáo 2 trang. Dị định này của chính phủ sẽ có hiệu lực vào cuối tháng này. Xử lý phim ảnh, rửa phim. Tờ quảng cáo 2 trang. Dị định này của chính phủ sẽ có hiệu lực vào cuối tháng này. Phứ sở của Tự do. Xử lý phim ảnh, rửa phim. Hắn để lại tờ giấy cho biết là hắn đã trả tiền ăn. Xử lý phim ảnh, rửa phim. Dị định này của chính phủ sẽ có hiệu lực vào cuối tháng này. Dị định này của chính phủ sẽ có hiệu lực vào cuối tháng này. Hắn để lại tờ giấy cho biết là hắn đã trả tiền ăn. Hắn để lại tờ giấy cho biết là hắn đã trả tiền ăn. Phứ sở của Tự do. Tờ quảng cáo 2 trang. Dị định này của chính phủ sẽ có hiệu lực vào cuối tháng này. Tờ quảng cáo 2 trang. Phứ sở của Tự do. Xử lý phim ảnh, rửa phim. Hắn để lại tờ giấy cho biết là hắn đã trả tiền ăn. Cô ta lừa đảo và nói dối một cách rất tự nhiên, cô ta không còn một chút lương tâm nào nữa. Lật một kỷ lục mới. Một danh từ bị một giới từ chi phúi. Xem if. Thu phục được lòng mọi người. Thu phục được lòng mọi người. Xem if. Một danh từ bị một giới từ chi phúi. Lật một kỷ lục mới. Cô ta lừa đảo và nói dối một cách rất tự nhiên, cô ta không còn một chút lương tâm nào nữa. Cô ta lừa đảo và nói dối một cách rất tự nhiên, cô ta không còn một chút lương tâm nào nữa. Xem if. Cô ta lừa đảo và nói dối một cách rất tự nhiên, cô ta không còn một chút lương tâm nào nữa. Một danh từ bị một giới từ chi phúi. Thu phục được lòng mọi người. Lật một kỷ lục mới. Thu phục được lòng mọi người. Cô ta lừa đảo và nói dối một cách rất tự nhiên, cô ta không còn một chút lương tâm nào nữa. Cô ta lừa đảo và nói dối một cách rất tự nhiên, cô ta không còn một chút lương tâm nào nữa. Xem if. Một danh từ bị một giới từ chi phúi. Thu phục được lòng mọi người. Lật một kỷ lục mới. Cô ta lừa đảo và nói dối một cách rất tự nhiên, cô ta không còn một chút lương tâm nào nữa. Thu phục được lòng mọi người. To win all hearts. Xem if. To ease somebody's conscience slash mind. Lật một kỷ lục mới. To achieve a record. Một danh từ bị một giới từ chi phúi. Mở đá lộ thiên. Thắt cuộc, kiến thắng, khó khăn. Vỡ kịch năm màng. Gọi điện thoại do người được gọi trả tiền. Trong các còng bầu cử gần đây nhất, đảng chúng ta đã nắm được quyền kiểm soát hội đồng. Mở đá lộ thiên. Thắt cuộc, kiến thắng, khó khăn. Vỡ kịch năm màng. Trong các còng bầu cử gần đây nhất, đảng chúng ta đã nắm được quyền kiểm soát hội đồng. Gọi điện thoại do người được gọi trả tiền. Gọi điện thoại do người được gọi trả tiền. Vỡ kịch năm màng. Thắt cuộc, kiến thắng, khó khăn. Trong các còng bầu cử gần đây nhất, đảng chúng ta đã nắm được quyền kiểm soát hội đồng. Mở đá lộ thiên. Trong các còng bầu cử gần đây nhất, đảng chúng ta đã nắm được quyền kiểm soát hội đồng. Vỡ kịch năm màng. Thắt cuộc, kiến thắng, khó khăn. Gọi điện thoại do người được gọi trả tiền. Mở đá lộ thiên. Gọi điện thoại do người được gọi trả tiền. Mở đá lộ thiên. Thắt cuộc, kiến thắng, khó khăn. Trong các còng bầu cử gần đây nhất, đảng chúng ta đã nắm được quyền kiểm soát hội đồng. Vỡ kịch năm màng. Dành độc lập dân tộc. Sẵn sàng làm việc gì. Gửi theo chuyến thư về. Cần được sự ủng hộ. Tôi sẵn sàng giúp anh nếu anh biết điều. Gửi theo chuyến thư về. Sẵn sàng làm việc gì. Cần được sự ủng hộ. Tôi sẵn sàng giúp anh nếu anh biết điều. Dành độc lập dân tộc. Gửi theo chuyến thư về. Cần được sự ủng hộ. Sẵn sàng làm việc gì. Tôi sẵn sàng giúp anh nếu anh biết điều. Dành độc lập dân tộc. Cần được sự ủng hộ. Tôi sẵn sàng giúp anh nếu anh biết điều. Dành độc lập dân tộc. Sẵn sàng làm việc gì. Gửi theo chuyến thư về. Sẵn sàng làm việc gì. Tôi sẵn sàng giúp anh nếu anh biết điều. Dành độc lập dân tộc. Gửi theo chuyến thư về. Cần được sự ủng hộ. Chỉ định xếp các triểu thuyết của cô ấy vào loại văn học nghiêm túc hay đơn thuần giải trí. Theo đúng kế hoạch về các sự kiện. Toán học, giống các đại số. Xem, tóc. Dòng nước ngược. Dòng nước ngược. Theo đúng kế hoạch về các sự kiện. Xem, tóc. Toán học, giống các đại số. Chỉ định xếp các triểu thuyết của cô ấy vào loại văn học nghiêm túc hay đơn thuần giải trí. Toán học, giống các đại số. Xem, tóc. Theo đúng kế hoạch về các sự kiện. Chỉ định xếp các triểu thuyết của cô ấy vào loại văn học nghiêm túc hay đơn thuần giải trí. Dòng nước ngược. Xem, tóc. Chỉ định xếp các triểu thuyết của cô ấy vào loại văn học nghiêm túc hay đơn thuần giải trí. Dòng nước ngược. Toán học, giống các đại số. Theo đúng kế hoạch về các sự kiện. Dòng nước ngược. Toán học, giống các đại số. Theo đúng kế hoạch về các sự kiện. Chỉ định xếp các triểu thuyết của cô ấy vào loại văn học nghiêm túc hay đơn thuần giải trí. Chỉ định xếp các triểu thuyết của cô ấy vào loại văn học nghiêm túc hay đơn thuần giải trí. Xem, tóc. Chỉ định xếp các triểu thuyết của cô ấy vào loại văn học nghiêm túc hay đơn thuần giải trí. Hai người đang cộng sự với cảnh sát trong công cuộc điều tra. Hai người đang cộng sự với cảnh sát trong công cuộc điều tra. Sự liều lĩnh kinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại. Sự liều lĩnh kinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại. Phục hồi sức khỏe. Phục hồi sức khỏe. Xe mui trần. Xe mui trần. Tôi bảo vệ sĩ đưa ông ta ra cửa, đưa ông ta ra ngoài. Tôi bảo vệ sĩ đưa ông ta ra cửa, đưa ông ta ra ngoài. Tôi bảo vệ sĩ đưa ông ta ra cửa, đưa ông ta ra ngoài. Tôi bảo vệ sĩ đưa ông ta ra cửa, đưa ông ta ra ngoài. Xe mui trần. Xe mui trần. Sự liều lĩnh kinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại. Sự liều lĩnh kinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại. Phục hồi sức khỏe. Phục hồi sức khỏe. Hai người đang cộng sự với cảnh sát trong công cuộc điều tra. Hai người đang cộng sự với cảnh sát trong công cuộc điều tra. Phục hồi sức khỏe. Phục hồi sức khỏe. Sự liều lĩnh kinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại. Sự liều lĩnh kinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại. Hai người đang cộng sự với cảnh sát trong công cuộc điều tra. Hai người đang cộng sự với cảnh sát trong công cuộc điều tra. Xe mui trần. Xe mui trần. Tôi bảo vệ sĩ đưa ông ta ra cửa, đưa ông ta ra ngoài. Tôi bảo vệ sĩ đưa ông ta ra cửa, đưa ông ta ra ngoài. Tôi bảo vệ sĩ đưa ông ta ra cửa, đưa ông ta ra ngoài. Tôi bảo vệ sĩ đưa ông ta ra cửa, đưa ông ta ra ngoài. Phục hồi sức khỏe. Xe mui trần. Xe mui trần. Sự liều lĩnh kinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại. Sự liều lĩnh kinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại. Hai người đang cộng sự với cảnh sát trong công cuộc điều tra. Hai người đang cộng sự với cảnh sát trong công cuộc điều tra. Sự liều lĩnh kinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại. Sự liều lĩnh kinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại. Tôi bảo vệ sĩ đưa ông ta ra cửa, đưa ông ta ra ngoài. Tôi bảo vệ sĩ đưa ông ta ra cửa, đưa ông ta ra ngoài. Hai người đang cộng sự với cảnh sát trong công cuộc điều tra. Hai người đang cộng sự với cảnh sát trong công cuộc điều tra. Xe mui trần. Xe mui trần. Phục hồi sức khỏe. Phục hồi sức khỏe. Phục hồi sức khỏe. Phục hồi sức khỏe. Phục hồi sức khỏe. Phục hồi sức khỏe. Phục hồi sức khỏe. Phục hồi sức khỏe. Phục hồi sức khỏe. Phục hồi sức khỏe. Phục hồi sức khỏe. Phục hồi sức khỏe. Phục hồi sức khỏe. Phục hồi sức khỏe. Phục hồi sức khỏe. Phục hồi sức khỏe. Phục hồi sức khỏe. Phục hồi sức khỏe. Phục hồi sức khỏe. Phục hồi sức khỏe. Miếng đất được bán đi với giá bằng 20 năm hoa lợi. Miếng đất được bán đi với giá bằng 20 năm hoa lợi. Lấy lại, kiếm lại. Lấy lại, kiếm lại. Xóa một tên đi. Xóa một tên đi. Có tham vọng lớn. Có tham vọng lớn. Cuộc thi đấu lấy tiền gây quỹ. Cuộc thi đấu lấy tiền gây quỹ. Lấy lại, kiếm lại. To win back. Cuộc thi đấu lấy tiền gây quỹ. A fundraising event. Xóa một tên đi. To strike a name out. Miếng đất được bán đi với giá bằng 20 năm hoa lợi. The land is sold at 20 years' purchase. Có tham vọng lớn. To have great ambitions. Miếng đất được bán đi với giá bằng 20 năm hoa lợi. The land is sold at 20 years' purchase. Xóa một tên đi. To strike a name out. Lấy lại, kiếm lại. To win back. Có tham vọng lớn. To have great ambitions. Cuộc thi đấu lấy tiền gây quỹ. A fundraising event. Giật mình. To fire a mine. Xây tường cao thêm. To raise a wall. Nếu anh so sánh tác phẩm của cô ấy với tác phẩm của anh ta, nếu anh so sánh tác phẩm của họ với nhau, anh sẽ thấy tác phẩm của cô ấy hay hơn nhiều. Nếu anh so sánh tác phẩm của cô ấy với tác phẩm của anh ta, nếu anh so sánh tác phẩm của họ với nhau, anh sẽ thấy tác phẩm của cô ấy rất tốt hơn. Đúng là phải làm như thế. That's your sort. Ở Anh nữ hoàng trị vì, còn các đại biểu do dân bầu lên thì cai trị đất nước. Ở Anh nữ hoàng trị vì, còn các đại biểu do dân bầu lên thì cai trị đất nước. Ở Anh nữ hoàng trị vì, còn các đại biểu do dân bầu lên thì cai trị đất nước. Ở Anh nữ hoàng trị vì, còn các đại biểu do dân bầu lên thì cai trị đất nước. Nếu anh so sánh tác phẩm của cô ấy với tác phẩm của anh ta, nếu anh so sánh tác phẩm của họ với nhau, anh sẽ thấy tác phẩm của cô ấy hay hơn nhiều. Nếu anh so sánh tác phẩm của cô ấy với tác phẩm của anh ta, nếu anh so sánh tác phẩm của họ với nhau, anh sẽ thấy tác phẩm của họ hay hơn nhiều. Ở Anh nữ hoàng trị vì, còn các đại biểu do dân bầu lên thì cai trị đất nước. Ở Anh nữ hoàng trị vì, còn các đại biểu do dân bầu lên thì cai trị đất nước. Xây tường cao thêm. Đúng là phải làm như thế. Giật mình. Giật mình. To fire a mine. Xây tường cao thêm. To raise a wall. Đúng là phải làm như thế. That's your sword. Ở Anh nữ hoàng trị vì, còn các đại biểu do dân bầu lên thì cai trị đất nước. Ở Anh nữ hoàng trị vì, còn các đại biểu do dân bầu lên thì cai trị đất nước. In Britain the Queen reigns, but elected representatives of the people govern the country. In Britain the Queen reigns, but elected representatives of the people govern the country. Nếu anh so sánh tác phẩm của cô ấy với tác phẩm của anh ta, nếu anh so sánh tác phẩm của họ với nhau, anh sẽ thấy tác phẩm của cô ấy hay hơn nhiều. If you compare her work with his slash, if you compare their work, you'll find hers is much better. To fire a mine. Xây tường cao thêm. To raise a wall. Ở Anh nữ hoàng trị vì, còn các đại biểu do dân bầu lên thì cai trị đất nước. Ở Anh nữ hoàng trị vì, còn các đại biểu do dân bầu lên thì cai trị đất nước. In Britain the Queen reigns, but elected representatives of the people govern the country. In Britain the Queen reigns, but elected representatives of the people govern the country. In Britain the Queen reigns, but elected representatives of the people govern the country. Nếu anh so sánh tác phẩm của cô ấy với tác phẩm của anh ta, nếu anh so sánh tác phẩm của họ với nhau, anh sẽ thấy tác phẩm của cô ấy hay hơn nhiều. nếu anh so sánh tác phẩm của cô ấy với tác phẩm của anh ta, nếu anh so sánh tác phẩm của họ với nhau, anh sẽ thấy tác phẩm của cô ấy hay hơn nhiều. If you compare her work with his slash, if you compare their work, you'll find hers is much better. Đúng là phải làm như thế. Đúng là phải làm như thế. That's your sort. Xây tường cao thêm. To raise a wall. Giật mình. To fire a mine. Nếu anh so sánh tác phẩm của cô ấy với tác phẩm của anh ta, nếu anh so sánh tác phẩm của họ với nhau, anh sẽ thấy tác phẩm của cô ấy hay hơn nhiều. If you compare her work with his slash, if you compare their work, you'll find hers is much better. If you compare her work with his slash, if you compare their work, you'll find hers is much better. Ở Anh nữ hoàng trị vì, còn các đại biểu do dân bầu lên thì cai trị đất nước. In Britain the Queen reigns, the people govern the country. Đúng là phải làm như thế. That's your sort. Sẵn sàng, đã được chuẩn bị. Entrain. Làm gay go, làm căng thẳng. To bring to a head. Thành lập một đảng. To found a party. Quản lý một ngân hàng. To manage a bank. Dẫn cửa ra vào kia bị say biết lại. Those doors will build up. Làm gay go, làm căng thẳng. To bring to a head. Sẵn sàng, đã được chuẩn bị. Entrain. Quản lý một ngân hàng. To manage a bank. Dẫn cửa ra vào kia bị say biết lại. Those doors will build up. Thành lập một đảng. To found a party. Thành lập một đảng. To found a party. Quản lý một ngân hàng. To manage a bank. Làm gay go, làm căng thẳng. To bring to a head. Dẫn cửa ra vào kia bị say biết lại. Those doors will build up. Sẵn sàng, đã được chuẩn bị. Entrain. Quản lý một ngân hàng. To manage a bank. Sẵn sàng, đã được chuẩn bị. Entrain. Thành lập một đảng. To found a party. Dẫn cửa ra vào kia bị say biết lại. Those doors will build up. Làm gay go, làm căng thẳng. To bring to a head. Quản lý một ngân hàng. To manage a bank. Sẵn sàng, đã được chuẩn bị. Entrain. Thành lập một đảng. To found a party. Dẫn cửa ra vào kia bị say biết lại. Those doors will build up. Làm gay go, làm căng thẳng. To bring to a head. Sẵn sàng làm việc gì? To be prepared to do something. Chuẩn bị đi thi. To prepare for an exam. Lẽ ra tôi không nên khuyên anh đến đó một mình. Tôi sẽ chấp cậu ấy 40 mét. Có nhiều kinh nghiệm trong việc dạy học. Có nhiều kinh nghiệm trong việc dạy học. Chuẩn bị đi thi. Lẽ ra tôi không nên khuyên anh đến đó một mình. Tôi sẽ chấp cậu ấy 40 mét. Sẵn sàng làm việc gì? Tôi sẽ chấp cậu ấy 40 mét. Lẽ ra tôi không nên khuyên anh đến đó một mình. Có nhiều kinh nghiệm trong việc dạy học. Chuẩn bị đi thi. Lẽ ra tôi không nên khuyên anh đến đó một mình. To prepare for an exam. Sẵn sàng làm việc gì? To be prepared to do something. Chuẩn bị đi thi. To prepare for an exam. Sẵn sàng làm việc gì? To be prepared to do something. Có nhiều kinh nghiệm trong việc dạy học. To have much experience of teaching. Tôi sẽ chấp cậu ấy 40 mét. I'll give him 40 meters start. Lẽ ra tôi không nên khuyên anh đến đó một mình. I wouldn't recommend you to go there alone. Sẵn sàng làm việc gì? To be prepared to do something. Có nhiều kinh nghiệm trong việc dạy học. To have much experience of teaching. Tôi sẽ chấp cậu ấy 40 mét. I'll give him 40 meters start. Lẽ ra tôi không nên khuyên anh đến đó một mình. I wouldn't recommend you to go there alone. Chuẩn bị đi thi. To prepare for an exam. Thông tục bắt đầu có thai. To start a baby. Same, đô gên. Hành động như một thằng điên. Đường nào cũng về La Mã. Xây dựng dần tiến tâm. To build up a reputation. Hành động như một thằng điên. To act like a fool. Same, đô gên. Baker's dozen. Thông tục bắt đầu có thai. To start a baby. Xây dựng dần tiến tâm. To build up a reputation. Đường nào cũng về La Mã. All roads lead to Rome. Hành động như một thằng điên. To act like a fool. Same, đô gên. Baker's dozen. Xây dựng dần tiến tâm. To build up a reputation. Thông tục bắt đầu có thai. To start a baby. Đường nào cũng về La Mã. All roads lead to Rome. Đường nào cũng về La Mã. All roads lead to Rome. Thông tục bắt đầu có thai. To start a baby. Same, đô gên. Baker's dozen. Xây dựng dần tiến tâm. Xây dựng dần tiến tâm. To build up a reputation. Hành động như một thằng điên. To act like a fool. Đường nào cũng về La Mã. All roads lead to Rome. Same, đô gên. Baker's dozen. Hành động như một thằng điên. To act like a fool. Xây dựng dần tiến tâm. To build up a reputation. Thông tục bắt đầu có thai. To start a baby. To start a baby. Anh có thể khuyên tôi làm gì tiếp hay không? Can you advise me what to do next? Thu nhập của ông ấy nhiều gấp đôi bà ấy. His income is double hers. Không có thang máy, nên chúng tôi phải leo sáu đợt cầu thang. There was no lift and we had to climb six flights of stairs. Chứng minh lời tết tội. To support a charge. Chúng tôi chỉ còn lại một buồn, anh ngủ chung với Peter vậy. We've only one room left, you'll have to double up with Peter. Không có thang máy, nên chúng tôi phải leo sáu đợt cầu thang. There was no lift and we had to climb six flights of stairs. Anh có thể khuyên tôi làm gì tiếp hay không? Can you advise me what to do next? Chứng minh lời tết tội. To support a charge. Thu nhập của ông ấy nhiều gấp đôi bà ấy. His income is double hers. Chúng tôi chỉ còn lại một buồn, anh ngủ chung với Peter vậy. We've only one room left, you'll have to double up with Peter. Chứng minh lời tết tội. To support a charge. Chúng tôi chỉ còn lại một buồn, anh ngủ chung với Peter vậy. We've only one room left, you'll have to double up with Peter. Anh có thể khuyên tôi làm gì tiếp hay không? Can you advise me what to do next? Thu nhập của ông ấy nhiều gấp đôi bà ấy. His income is double hers. Không có thang máy, nên chúng tôi phải leo sáu đợt cầu thang. There was no lift and we had to climb six flights of stairs. Chúng tôi chỉ còn lại một buồn, anh ngủ chung với Peter vậy. We've only one room left, you'll have to double up with Peter. Không có thang máy, nên chúng tôi phải leo sáu đợt cầu thang. There was no lift and we had to climb six flights of stairs. Thu nhập của ông ấy nhiều gấp đôi bà ấy. His income is double hers. Anh có thể khuyên tôi làm gì tiếp hay không? Can you advise me what to do next? Chứng minh lời kết tội. To support a charge. Thu nhập của ông ấy nhiều gấp đôi bà ấy. Thu nhập của ông ấy nhiều gấp đôi bà ấy. His income is double hers. Anh có thể khuyên tôi làm gì tiếp hay không? Can you advise me what to do next? Không có thang máy, nên chúng tôi phải leo sáu đợt cầu thang. There was no lift and we had to climb six flights of stairs. Chúng tôi chỉ còn lại một buồng, anh ngủ chung với Peter vậy. We've only one room left, you'll have to double up with Peter. Chứng minh lời kết tội. To support a charge. Quay một bài đĩa hát. To put on slash play some records. Công việc này không có kiển cộng, ít có khả năng thang tiếng. The job has no prospects. Bố mẹ cô ấy khuyên kích cô ấy học tập. Tự tốt bằng tiền mình kiếm được, không mang công mắc nợ. To pay one's way. Rồi nhét điều gì vào đầu ai? To knock slash hammer a stitch into S.B.'s head. Công việc này không có kiển cộng, ít có khả năng thang tiếng. Công việc này không có kiển cộng, ít có khả năng thang tiếng. The job has no prospects. Bố mẹ cô ấy khuyên kích cô ấy học tập. Her parents encouraged her in her studies. Quay một bài đĩa hát. To put on slash play some records. Rồi nhét điều gì vào đầu ai? To knock slash hammer a stitch into S.B.'s head. Tự tốt bằng tiền mình kiếm được, không mang công mắc nợ. To pay one's way. Công việc này không có kiển cộng, ít có khả năng thang tiếng. The job has no prospects. Quay một bài đĩa hát. To put on slash play some records. Rồi nhét điều gì vào đầu ai? To knock slash hammer a stitch into S.B.'s head. Tự tốt bằng tiền mình kiếm được, không mang công mắc nợ. To pay one's way. Bố mẹ cô ấy khuyên kích cô ấy học tập. Her parents encouraged her in her studies. Tự tốt bằng tiền mình kiếm được, không mang công mắc nợ. To pay one's way. Rồi nhét điều gì vào đầu ai? To knock slash hammer a stitch into S.B.'s head. Công việc này không có kiển cộng, ít có khả năng thang tiếng. The job has no prospects. Bố mẹ cô ấy khuyên kích cô ấy học tập. Her parents encouraged her in her studies. Quay một bài đĩa hát. To put on slash play some records. Bố mẹ cô ấy khuyên kích cô ấy học tập. Her parents encouraged her in her studies. Tự tốt bằng tiền mình kiếm được, không mang công mắc nợ. To pay one's way. Công việc này không có kiển cộng, ít có khả năng thang tiếng. The job has no prospects. Rồi nhét điều gì vào đầu ai? To knock slash hammer a stitch into S.B.'s head. Quay một bài đĩa hát. To put on slash play some records. Anh ta cảm thấy được thích lệ bởi những tiến bộ của mình. He felt encouraged by the progress he'd made. Phục ngữ, chiếc xe ngựa của người đi khẩn hoang. Pile new wagons. Mở rộng khu công nghiệp. To develop an industrial area. Cứu bản tình thế. Cứu ai sống. Phục ngữ, chiếc xe ngựa của người đi khẩn hoang. Mở rộng khu công nghiệp. To develop an industrial area. Cứu ai sống. To raise someone from the dead. Anh ta cảm thấy được thích lệ bởi những tiến bộ của mình. He felt encouraged by the progress he'd made. Cứu bản tình thế. To save the situation. Cứu bản tình thế. To save the situation. Cứu ai sống. To raise someone from the dead. Anh ta cảm thấy được thích lệ bởi những tiến bộ của mình. Anh ta cảm thấy được thích lệ bởi những tiến bộ của mình. Phục ngữ, chiếc xe ngựa của người đi khẩn hoang. Mở rộng khu công nghiệp. To develop an industrial area. Anh ta cảm thấy được thích lệ bởi những tiến bộ của mình. He felt encouraged by the progress he'd made. Cứu bản tình thế. To save the situation. Cứu ai sống. To raise someone from the dead. Mở rộng khu công nghiệp. To develop an industrial area. Phục ngữ, chiếc xe ngựa của người đi khẩn hoang. Cứu ai sống. To raise someone from the dead. Mở rộng khu công nghiệp. To develop an industrial area. Phục ngữ, chiếc xe ngựa của người đi khẩn hoang. Cứu bản tình thế. To save the situation. Anh ta cảm thấy được thích lệ bởi những tiến bộ của mình. He felt encouraged by the progress he'd made. Hướng dẫn viên đưa du khách đi thăm pháp triển bảo tàng. The guide conducted the tourists round the museum. Thắng, thua ván mình được giao bóng. Từ đầu đến chân. Dập bọn với ai. Gửi giấm vật gì cho ai trong năm hộ. Hướng dẫn viên đưa du khách đi thăm pháp triển bảo tàng. Dập bọn với ai. Gửi giấm vật gì cho ai trong năm hộ. Thắng, thua ván mình được giao bóng. Từ đầu đến chân. Hướng dẫn viên đưa du khách đi thăm pháp triển bảo tàng. Thắng, thua ván mình được giao bóng. Dập bọn với ai. Gửi giấm vật gì cho ai trong năm hộ. Từ đầu đến chân. Dập bọn với ai. Hướng dẫn viên đưa du khách đi thăm pháp triển bảo tàng. Gửi giấm vật gì cho ai trong năm hộ. Từ đầu đến chân. Thắng, thua ván mình được giao bóng. Thắng, thua ván mình được giao bóng. Gửi giấm vật gì cho ai trong năm hộ. To recommend something to someone's care. Từ đầu đến chân. Dập bọn với ai. Hướng dẫn viên đưa du khách đi thăm pháp triển bảo tàng. Ngành ngoại giao. Thay cảnh trên sân khấu. Bắt khiến ai sống khổ như chó. Cho ai tự do hành động. Bắt đầu lên đường, khởi hành. Bắt đầu lên đường, khởi hành. Bắt khiến ai sống khổ như chó. To lead someone a dog's life. Thay cảnh trên sân khấu. Cho ai tự do hành động. Ngành ngoại giao. Bắt khiến ai sống khổ như chó. Cho ai tự do hành động. Thay cảnh trên sân khấu. To shift the scene. Bắt đầu lên đường, khởi hành. To start on journey. Ngành ngoại giao. The diplomatic service. Bắt khiến ai sống khổ như chó. To lead someone a dog's life. Cho ai tự do hành động. To give SB his head. Bắt đầu lên đường, khởi hành. To start on journey. Ngành ngoại giao. The diplomatic service. Thay cảnh trên sân khấu. To shift the scene. Bắt đầu lên đường, khởi hành. To start on journey. Cho ai tự do hành động. To give SB his head. Bắt khiến ai sống khổ như chó. To lead someone a dog's life. Thay cảnh trên sân khấu. To shift the scene. Ngành ngoại giao. The diplomatic service. Nếu tôi nhớ đúng. If my memory is correct. Để cho thật chính xác thì trong lới phát biểu của ông bộ trưởng có 2 điểm sai. Just for the record, the minister's statement is wrong on 2 points. Mở một lớp tiếng Anh. To institute a course of English language. Trách thấm vào tận xương tủy. Cold strikes in tomorrow. Tiến huyên áo gì bên ngoài vậy nhỉ? Tôi sẽ ra kiểm tra xem. What was the noise outside? I'll just go and investigate. Nếu tôi nhớ đúng. Mở một lớp tiếng Anh. Tiến huyên áo gì bên ngoài vậy nhỉ? Tôi sẽ ra kiểm tra xem. Nếu tôi nhớ đúng. Để cho thật chính xác thì trong lới phát biểu của ông bộ trưởng có 2 điểm sai. Just for the record, the minister's statement is wrong on 2 points. Trách thấm vào tận xương tủy. Cold strikes in tomorrow. Mở một lớp tiếng Anh. To institute a course of English language. Để cho thật chính xác thì trong lới phát biểu của ông bộ trưởng có 2 điểm sai. Just for the record, the minister's statement is wrong on 2 points. Nếu tôi nhớ đúng. If my memory is correct. Trách thấm vào tận xương tủy. Cold strikes in tomorrow. Tiến huyên áo gì bên ngoài vậy nhỉ? Tôi sẽ ra kiểm tra xem. What was the noise outside? I'll just go and investigate. Để cho thật chính xác thì trong lới phát biểu của ông bộ trưởng có 2 điểm sai. Just for the record, the minister's statement is wrong on 2 points. Tiến huyên áo gì bên ngoài vậy nhỉ? Tôi sẽ ra kiểm tra xem. What was the noise outside? I'll just go and investigate. Mở một lớp tiếng Anh. To institute a course of English language. Trách thấm vào tận xương tủy. Cold strikes in tomorrow. Nếu tôi nhớ đúng. If my memory is correct. Trách thấm vào tận xương tủy. Cold strikes in tomorrow. Để cho thật chính xác thì trong lới phát biểu của ông bộ trưởng có 2 điểm sai. Just for the record, the minister's statement is wrong on 2 points. Nếu tôi nhớ đúng. If my memory is correct. Tiến huyên áo gì bên ngoài vậy nhỉ? Tôi sẽ ra kiểm tra xem. What was the noise outside? I'll just go and investigate. Mở một lớp tiếng Anh. To institute a course of English language. Nếu anh lỡ chuyến tàu đó thì 1 giờ sau sẽ có chuyến khác. If you miss the train, there's another an hour later. Như ai? With one's eyes open. Chẳng đứng, phá hủy. To put paint to something. Tính thầm trong óc. To reckon in one's head. Một chùm tên bay. A flight of arrows. Như ai? With one's eyes open. Tính thầm trong óc. To reckon in one's head. Một chùm tên bay. A flight of arrows. Chẳng đứng, phá hủy. To put paint to something. Nếu anh lỡ chuyến tàu đó thì 1 giờ sau sẽ có chuyến khác. If you miss the train, there's another an hour later. Tính thầm trong óc. To reckon in one's head. Như ai? With one's eyes open. Nếu anh lỡ chuyến tàu đó thì 1 giờ sau sẽ có chuyến khác. If you miss the train, there's another an hour later. Một chùm tên bay. A flight of arrows. Chẳng đứng, phá hủy. To put paint to something. Một chùm tên bay. A flight of arrows. Nếu anh lỡ chuyến tàu đó thì 1 giờ sau sẽ có chuyến khác. If you miss the train, there's another an hour later. Như ai? With one's eyes open. Chẳng đứng, phá hủy. To put paint to something. Tính thầm trong óc. To reckon in one's head. Như ai? With one's eyes open. Tính thầm trong óc. To reckon in one's head. Nếu anh lỡ chuyến tàu đó thì 1 giờ sau sẽ có chuyến khác. If you miss the train, there's another an hour later. Một chùm tên bay. A flight of arrows. Chẳng đứng, phá hủy. To put paint to something. Tổ chức một chính phủ. Organize the government. Văn bản được sắp giữ thẳng hàng. A justified tax. Đạt được thành công, tại trí, được thanh thản tâm hồn. To achieve success, one's ambition, peace of mind. Hồ sơ về những người có mặt ở nhà trường, tai nạn giao thông. A record of school attendances slash road accidents. Nghĩ rằng, đinh ninh rằng, muốn rằng. To get, take, into one's head that. Nghĩ rằng, đinh ninh rằng, muốn rằng. To get, take, into one's head that. Hồ sơ về những người có mặt ở nhà trường, tai nạn giao thông. A record of school attendances slash road accidents. Tổ chức một chính phủ. Organize the government. Đạt được thành công, tại trí, được thanh thản tâm hồn. To achieve success, one's ambition, peace of mind. Văn bản được sắp chữ thẳng hàng. A justified text. Văn bản được sắp chữ thẳng hàng. A justified text. Đạt được thành công, tại trí, được thanh thản tâm hồn. To achieve success, one's ambition, peace of mind. Nghĩ rằng, đinh ninh rằng, muốn rằng. To get, take, into one's head that. Tổ chức một chính phủ. Organize the government. Hồ sơ về những người có mặt ở nhà trường, tai nạn giao thông. A record of school attendances slash road accidents. Văn bản được sắp chữ thẳng hàng. A justified text. Hồ sơ về những người có mặt ở nhà trường, tai nạn giao thông. A record of school attendances slash road accidents. Đạt được thành công, tại trí, được thanh thản tâm hồn. To achieve success, one's ambition, peace of mind. Nghĩ rằng, đinh ninh rằng, muốn rằng. To get, take, into one's head that. Tổ chức một chính phủ. Organize the government. Văn bản được sắp chữ thẳng hàng. A justified text. Tổ chức một chính phủ. Organize the government. Hồ sơ về những người có mặt ở nhà trường, tai nạn giao thông. A record of school attendances slash road accidents. Đạt được thành công, tại trí, được thanh thản tâm hồn. To achieve success, one's ambition, peace of mind. Nghĩ rằng, đinh ninh rằng, muốn rằng. To get, take, into one's head that.

Listen Next

Other Creators