Details
Nothing to say, yet
Nothing to say, yet
The baby is eating a biscuit as a snack. Let's have noodles in the soup. He is pouring coffee into his mug. My grandmother likes to have visitors at her house. They are eating take-out for lunch. She likes to eat nuts as a snack. I would like a cup of ginger tea. She is smelling the dessert. The man stays at the hotel for work. I like to eat pizza with my friends. Jeff spreads butter on his toast. My home is north of where I am. I pick chilies from my garden. They are making a chocolate and cherry cake for dessert. The girl is helping her mother wash the plate. The friends enjoy cooking dinner together. I use a spoon to eat my cereal. The children are eating watermelon in their backyard. She is putting the jam into the jar. Anna makes cookies with her grandmother. This honey tastes delicious. Can you buy some limes at the supermarket? Many people enjoy eating crackers with cheese. Would you like Em bé đang ăn một chiếc bánh quy như một bữa ăn nhẹ. The baby is eating a biscuit as a snack. Hãy cho mì vào súp. Let's have noodles in the soup. Anh ấy đang rót cà phê vào cốc của mình. He is pouring coffee into his mug. Bà tôi thích có khách đến thăm nhà bà. My grandmother likes to have visitors at her house. Họ đang ăn mang về cho bữa trưa. They are eating take-out for lunch. Hãy cho mì vào súp. Let's have noodles in the soup. Anh ấy đang rót cà phê vào cốc của mình. He is pouring coffee into his mug. Họ đang ăn mang về cho bữa trưa. They are eating take-out for lunch. Bà tôi thích có khách đến thăm nhà bà. My grandmother likes to have visitors at her house. Em bé đang ăn một chiếc bánh quy như một bữa ăn nhẹ. The baby is eating a biscuit as a snack. Anh ấy đang rót cà phê vào cốc của mình. He is pouring coffee into his mug. Hãy cho mì vào súp. Let's have noodles in the soup. Bà tôi thích có khách đến thăm nhà bà. My grandmother likes to have visitors at her house. Em bé đang ăn một chiếc bánh quy như một bữa ăn nhẹ. The baby is eating a biscuit as a snack. Họ đang ăn mang về cho bữa trưa. They are eating take-out for lunch. Hãy cho mì vào súp. Let's have noodles in the soup. Em bé đang ăn một chiếc bánh quy như một bữa ăn nhẹ. The baby is eating a biscuit as a snack. Họ đang ăn mang về cho bữa trưa. They are eating take-out for lunch. Anh ấy đang rót cà phê vào cốc của mình. He is pouring coffee into his mug. Bà tôi thích có khách đến thăm nhà bà. My grandmother likes to have visitors at her house. Bà tôi thích có khách đến thăm nhà bà. My grandmother likes to have visitors at her house. Anh ấy đang rót cà phê vào cốc của mình. He is pouring coffee into his mug. Họ đang ăn mang về cho bữa trưa. They are eating take-out for lunch. Em bé đang ăn một chiếc bánh quy như một bữa ăn nhẹ. The baby is eating a biscuit as a snack. Hãy cho mì vào súp. Let's have noodles in the soup. Cô ấy thích ăn các loại hạt như một món ăn nhẹ. She likes to eat nuts as a snack. Tôi muốn một tác trà gừng. I would like a cup of ginger tea. Cô ấy đang ngửi món tráng miệng. She is smelling the dessert. Người đàn ông ở lại khách sạn để làm việc. The man stays at the hotel for work. Tôi thích ăn pizza với bạn bè của tôi. I like to eat pizza with my friends. Cô ấy đang ngửi món tráng miệng. She is smelling the dessert. Tôi thích ăn pizza với bạn bè của tôi. I like to eat pizza with my friends. Cô ấy thích ăn các loại hạt như một món ăn nhẹ. She likes to eat nuts as a snack. Người đàn ông ở lại khách sạn để làm việc. The man stays at the hotel for work. Tôi muốn một tác trà gừng. I would like a cup of ginger tea. Cô ấy đang ngửi món tráng miệng. She is smelling the dessert. Tôi muốn một tác trà gừng. I would like a cup of ginger tea. Cô ấy thích ăn các loại hạt như một món ăn nhẹ. She likes to eat nuts as a snack. Người đàn ông ở lại khách sạn để làm việc. The man stays at the hotel for work. Tôi thích ăn pizza với bạn bè của tôi. I like to eat pizza with my friends. Tôi muốn một tác trà gừng. I would like a cup of ginger tea. Cô ấy đang ngửi món tráng miệng. She is smelling the dessert. Cô thích ăn pizza với bạn bè của tôi. I like to eat pizza with my friends. Cô ấy thích ăn các loại hạt như một món ăn nhẹ. She likes to eat nuts as a snack. Người đàn ông ở lại khách sạn để làm việc. The man stays at the hotel for work. Cô ấy thích ăn các loại hạt như một món ăn nhẹ. She likes to eat nuts as a snack. Cô thích ăn pizza với bạn bè của tôi. I like to eat pizza with my friends. Cô ấy đang ngửi món tráng miệng. She is smelling the dessert. Tôi muốn một tác trà gừng. I would like a cup of ginger tea. Người đàn ông ở lại khách sạn để làm việc. The man stays at the hotel for work. Jeff thích bơ lên bánh mì nướng. Jeff spreads butter on his toast. Già tôi ở phía bắc nơi tôi đang ở. My home is north of where I am. Tôi hái ớt từ vườn của tôi. I pick chilies from my garden. Họ đang làm một chiếc bánh sô-cô-la và ăn đào để tráng miệng. They are making a chocolate and cherry cake for dessert. Cô gái đang giúp mẹ rửa đĩa. The girl is helping her mother wash the plate. Họ đang làm một chiếc bánh sô-cô-la và ăn đào để tráng miệng. They are making a chocolate and cherry cake for dessert. Jeff thích bơ lên bánh mì nướng. Jeff spreads butter on his toast. Cô gái đang giúp mẹ rửa đĩa. The girl is helping her mother wash the plate. Già tôi ở phía bắc nơi tôi đang ở. My home is north of where I am. Tôi hái ớt từ vườn của tôi. I pick chilies from my garden. Họ đang làm một chiếc bánh sô-cô-la và ăn đào để tráng miệng. They are making a chocolate and cherry cake for dessert. Jeff thích bơ lên bánh mì nướng. Jeff spreads butter on his toast. Cô gái đang giúp mẹ rửa đĩa. The girl is helping her mother wash the plate. Già tôi ở phía bắc nơi tôi đang ở. My home is north of where I am. Tôi hái ớt từ vườn của tôi. I pick chilies from my garden. Già tôi ở phía bắc nơi tôi đang ở. My home is north of where I am. Jeff thích bơ lên bánh mì nướng. Jeff spreads butter on his toast. Tôi hái ớt từ vườn của tôi. I pick chilies from my garden. Họ đang làm một chiếc bánh sô-cô-la và ăn đào để tráng miệng. They are making a chocolate and cherry cake for dessert. Cô gái đang giúp mẹ rửa đĩa. The girl is helping her mother wash the plate. Tôi hái ớt từ vườn của tôi. I pick chilies from my garden. Cô gái đang giúp mẹ rửa đĩa. The girl is helping her mother wash the plate. Họ đang làm một chiếc bánh sô-cô-la và ăn đào để tráng miệng. They are making a chocolate and cherry cake for dessert. Già tôi ở phía bắc nơi tôi đang ở. My home is north of where I am. Jeff spreads butter on his toast. Những người bạn cùng nhau nấu bữa tối vui vẻ. Những người bạn cùng nhau nấu bữa tối vui vẻ. The friends enjoy cooking dinner together. Tôi dùng thì để ăn ngũ cốc của mình. I use a spoon to eat my cereal. Những đứa trẻ đang ăn dưa hấu trong sân sau của họ. The children are eating watermelon in their backyard. Cô ấy đang cho nước vào lọ. She is putting the jam into the jar. Anna làm bánh với bà của mình. Anna makes cookies with her grandmother. Anna làm bánh với bà của mình. Anna makes cookies with her grandmother. Những đứa trẻ đang ăn dưa hấu trong sân sau của họ. The children are eating watermelon in their backyard. Tôi dùng thì để ăn ngũ cốc của mình. I use a spoon to eat my cereal. Những người bạn cùng nhau nấu bữa tối vui vẻ. The friends enjoy cooking dinner together. Cô ấy đang cho nước vào lọ. She is putting the jam into the jar. Những người bạn cùng nhau nấu bữa tối vui vẻ. The friends enjoy cooking dinner together. Tôi dùng thì để ăn ngũ cốc của mình. I use a spoon to eat my cereal. Những đứa trẻ đang ăn dưa hấu trong sân sau của họ. The children are eating watermelon in their backyard. Anna làm bánh với bà của mình. Anna makes cookies with her grandmother. Cô ấy đang cho nước vào lọ. She is putting the jam into the jar. Anna làm bánh với bà của mình. Anna makes cookies with her grandmother. Những đứa trẻ đang ăn dưa hấu trong sân sau của họ. The children are eating watermelon in their backyard. Cô ấy đang cho nước vào lọ. She is putting the jam into the jar. Tôi dùng thì để ăn ngũ cốc của mình. I use a spoon to eat my cereal. Những người bạn cùng nhau nấu bữa tối vui vẻ. The friends enjoy cooking dinner together. Anna làm bánh với bà của mình. Anna makes cookies with her grandmother. Cô ấy đang cho nước vào lọ. She is putting the jam into the jar. Tôi dùng thì để ăn ngũ cốc của mình. I use a spoon to eat my cereal. Những người bạn cùng nhau nấu bữa tối vui vẻ. The friends enjoy cooking dinner together. Những đứa trẻ đang ăn dưa hấu trong sân sau của họ. The children are eating watermelon in their backyard. Mực ông này có vị rất ngon. This honey tastes delicious. Bạn có thể mua một ít chanh ở siêu thị. Can you buy some limes at the supermarket? Nhiều người thích ăn bánh quy giòn với phô mai. Many people enjoy eating crackers with cheese. Bạn có muốn một lát bánh táo để tráng miệng không? Would you like a slice of apple pie for dessert? Có nhiều cách để nấu ăn với tỏi. There are many ways to cook with garlic. Có nhiều cách để nấu ăn với tỏi. There are many ways to cook with garlic. Nhiều người thích ăn bánh quy giòn với phô mai. Many people enjoy eating crackers with cheese. Bạn có muốn một lát bánh táo để tráng miệng không? Would you like a slice of apple pie for dessert? Mực ông này có vị rất ngon. This honey tastes delicious. Bạn có thể mua một ít chanh ở siêu thị. Can you buy some limes at the supermarket? Có nhiều cách để nấu ăn với tỏi. There are many ways to cook with garlic. Mực ông này có vị rất ngon. This honey tastes delicious. Bạn có thể mua một ít chanh ở siêu thị. Can you buy some limes at the supermarket? Nhiều người thích ăn bánh quy giòn với phô mai. Many people enjoy eating crackers with cheese. Bạn có muốn một lát bánh táo để tráng miệng không? Would you like a slice of apple pie for dessert? Nhiều người thích ăn bánh quy giòn với phô mai. Many people enjoy eating crackers with cheese. Mực ông này có vị rất ngon. This honey tastes delicious. Có nhiều cách để nấu ăn với tỏi. There are many ways to cook with garlic. Bạn có thể mua một ít chanh ở siêu thị. Can you buy some limes at the supermarket? Bạn có muốn một lát bánh táo để tráng miệng không? Would you like a slice of apple pie for dessert? Có nhiều cách để nấu ăn với tỏi. There are many ways to cook with garlic. Nhiều người thích ăn bánh quy giòn với phô mai. Many people enjoy eating crackers with cheese. Bạn có muốn một lát bánh táo để tráng miệng không? Would you like a slice of apple pie for dessert? Bạn có thể mua một ít chanh ở siêu thị. Can you buy some limes at the supermarket? Mực ông này có vị rất ngon. This honey tastes delicious. Chúng tôi làm ước dâu Tây vào mỗi mùa hè. We make strawberry jam every summer. Tôi thích uống sô cô la nóng vào mùa đông. I like to drink hot chocolate in the winter time. Xe buýt đang đi về phía tháp. The bus is traveling toward the tower. Anh ấy đang gắp mì bằng một đôi đũa. He is picking up the noodles with a pair of chopsticks. Thật khó để tiền chỗ đậu xe vào cuối tuần. It is hard to find parking on the weekend. Anh ấy đang gắp mì bằng một đôi đũa. He is picking up the noodles with a pair of chopsticks. Thật khó để tiền chỗ đậu xe vào cuối tuần. It is hard to find parking on the weekend. Xe buýt đang đi về phía tháp. The bus is traveling toward the tower. Tôi thích uống sô cô la nóng vào mùa đông. I like to drink hot chocolate in the winter time. Chúng tôi làm mức dâu tay vào mỗi mùa hè. We make strawberry jam every summer. Tôi thích uống sô cô la nóng vào mùa đông. I like to drink hot chocolate in the winter time. Chúng tôi làm mức dâu tay vào mỗi mùa hè. We make strawberry jam every summer. Anh ấy đang gắp mì bằng một đôi đũa. He is picking up the noodles with a pair of chopsticks. Xe buýt đang đi về phía tháp. The bus is traveling toward the tower. Thật khó để tiền chỗ đậu xe vào cuối tuần. It is hard to find parking on the weekend. Tôi thích uống sô cô la nóng vào mùa đông. I like to drink hot chocolate in the winter time. Chúng tôi làm mức dâu tay vào mỗi mùa hè. We make strawberry jam every summer. Xe buýt đang đi về phía tháp. The bus is traveling toward the tower. Thật khó để tiền chỗ đậu xe vào cuối tuần. It is hard to find parking on the weekend. Anh ấy đang gắp mì bằng một đôi đũa. He is picking up the noodles with a pair of chopsticks. Chúng tôi làm mức dâu tay vào mỗi mùa hè. We make strawberry jam every summer. Tôi thích uống sô cô la nóng vào mùa đông. I like to drink hot chocolate in the winter time. Anh ấy đang gắp mì bằng một đôi đũa. He is picking up the noodles with a pair of chopsticks. Thật khó để tiền chỗ đậu xe vào cuối tuần. It is hard to find parking on the weekend. Xe buýt đang đi về phía tháp. The bus is traveling toward the tower. Tôi tắt miếng đứt tết thành những miếng nhỏ. I cut the steak into small pieces. Giao thông đông đút. The traffic is heavy. Gió thổi từ phương Nam. The wind blew from the South. Cha tôi đã nấu món trứng trắng này cho bữa sáng của tôi. My father cooked this omelette for my breakfast. Tôi uống nước cam qua ống hút. I drink my orange juice through a straw. Tôi tắt miếng đứt tết thành những miếng nhỏ. I cut the steak into small pieces. Gió thổi từ phương Nam. The wind blew from the South. Tôi uống nước cam qua ống hút. I drink my orange juice through a straw. Cha tôi đã nấu món trứng trắng này cho bữa sáng của tôi. My father cooked this omelette for my breakfast. Giao thông đông đút. The traffic is heavy. Gió thổi từ phương Nam. The wind blew from the South. Tôi uống nước cam qua ống hút. I drink my orange juice through a straw. Cha tôi đã nấu món trứng trắng này cho bữa sáng của tôi. My father cooked this omelette for my breakfast. Giao thông đông đút. The traffic is heavy. Tôi tắt miếng đứt tết thành những miếng nhỏ. I cut the steak into small pieces. Gió thổi từ phương Nam. The wind blew from the South. Cha tôi đã nấu món trứng trắng này cho bữa sáng của tôi. My father cooked this omelette for my breakfast. Giao thông đông đút. The traffic is heavy. Tôi tắt miếng đứt tết thành những miếng nhỏ. I cut the steak into small pieces. Tôi uống nước cam qua ống hút. I drink my orange juice through a straw. Tôi uống nước cam qua ống hút. I drink my orange juice through a straw. Tôi tắt miếng đứt tết thành những miếng nhỏ. I cut the steak into small pieces. Cha tôi đã nấu món trứng trắng này cho bữa sáng của tôi. My father cooked this omelette for my breakfast. Giao thông đông đút. The traffic is heavy. Gió thổi từ phương Nam. The wind blew from the South. Bữa trưa hôm nay là bánh mì kẹp bơ đậu phộng và thạch nho. Today's lunch is peanut butter and grape jelly sandwiches. Sữa chua là một lựa chọn tốt cho bữa sáng. Yogurt is a healthy breakfast choice. Tôi sử dụng bột mì để làm bánh mì. I use flour to make bread. Tối nay chúng ta sẽ ăn giam bông. We are eating ham tonight. Đầu bếp cho dầu ô liu vào chảo để nấu chính thức ăn. The chef puts olive oil in the pan to cook food. Tối nay chúng ta sẽ ăn giam bông. We are eating ham tonight. Tôi sử dụng bột mì để làm bánh mì. I use flour to make bread. Bữa trưa hôm nay là bánh mì kẹp bơ đậu phộng và thạch nho. Today's lunch is peanut butter and grape jelly sandwiches. Đầu bếp cho dầu ô liu vào chảo để nấu chính thức ăn. The chef puts olive oil in the pan to cook food. Sữa chua là một lựa chọn tốt cho bữa sáng. Yogurt is a healthy breakfast choice. Tối nay chúng ta sẽ ăn giam bông. We are eating ham tonight. Sữa chua là một lựa chọn tốt cho bữa sáng. Yogurt is a healthy breakfast choice. Đầu bếp cho dầu ô liu vào chảo để nấu chính thức ăn. The chef puts olive oil in the pan to cook food. Bữa trưa hôm nay là bánh mì kẹp bơ đậu phộng và thạch nho. Today's lunch is peanut butter and grape jelly sandwiches. Tôi sử dụng bột mì để làm bánh mì. I use flour to make bread. Tôi sử dụng bột mì để làm bánh mì. I use flour to make bread. Tối nay chúng ta sẽ ăn giam bông. We are eating ham tonight. Đầu bếp cho dầu ô liu vào chảo để nấu chính thức ăn. The chef puts olive oil in the pan to cook food. Sữa chua là một lựa chọn tốt cho bữa sáng. Yogurt is a healthy breakfast choice. Bữa trưa hôm nay là bánh mì kẹp bơ đậu phộng và thạch nho. Today's lunch is peanut butter and grape jelly sandwiches. Tối nay chúng ta sẽ ăn giam bông. We are eating ham tonight. Tôi sử dụng bột mì để làm bánh mì. I use flour to make bread. Bữa trưa hôm nay là bánh mì kẹp bơ đậu phộng và thạch nho. Today's lunch is peanut butter and grape jelly sandwiches. Đầu bếp cho dầu ô liu vào chảo để nấu chính thức ăn. The chef puts olive oil in the pan to cook food. Sữa chua là một lựa chọn tốt cho bữa sáng. Yogurt is a healthy breakfast choice. Anh ấy đang chọn những gì để ăn từ thực đơn. He is choosing what to eat from the menu. Cô sẽ dùng rau giếp này cho món salad của mình. I will use this lettuce for my salad. Có rất nhiều hành khách trên máy bay. There are many passengers on the plane. Anh ta đang thay lớp bị xẹp. He is changing the flat tire. Cô ấy ăn gà tráng cho bữa trưa. She eats fried chicken for lunch. Anh ấy đang chọn những gì để ăn từ thực đơn. He is choosing what to eat from the menu. Cô ấy ăn gà tráng cho bữa trưa. She eats fried chicken for lunch. Có rất nhiều hành khách trên máy bay. There are many passengers on the plane. Cô sẽ dùng rau giếp này cho món salad của mình. I will use this lettuce for my salad. Anh ta đang thay lớp bị xẹp. He is changing the flat tire. Anh ấy đang chọn những gì để ăn từ thực đơn. He is choosing what to eat from the menu. Cô ấy ăn gà tráng cho bữa trưa. She eats fried chicken for lunch. Có rất nhiều hành khách trên máy bay. There are many passengers on the plane. Anh ta đang thay lớp bị xẹp. He is changing the flat tire. Tôi sẽ dùng rau giếp này cho món salad của mình. I will use this lettuce for my salad. Tôi sẽ dùng rau giếp này cho món salad của mình. I will use this lettuce for my salad. Anh ta đang thay lớp bị xẹp. He is changing the flat tire. Anh ấy đang chọn những gì để ăn từ thực đơn. He is choosing what to eat from the menu. Có rất nhiều hành khách trên máy bay. There are many passengers on the plane. Cô ấy ăn gà tráng cho bữa trưa. She eats fried chicken for lunch. Cô ấy ăn gà tráng cho bữa trưa. She eats fried chicken for lunch. Anh ấy đang chọn những gì để ăn từ thực đơn. He is choosing what to eat from the menu. Cô sẽ dùng rau giếp này cho món salad của mình. I will use this lettuce for my salad. Anh ta đang thay lớp bị xẹp. He is changing the flat tire. Có rất nhiều hành khách trên máy bay. There are many passengers on the plane. Tôi mang theo một chiếc bánh mì sandwich để ăn ở trường. I bring a sandwich to eat at school. Chúng tôi đi đến bãi biển cho kỳ nghỉ gia đình của chúng tôi. We go to the beach for our family vacation. Cô ấy đổ kem vào cafe của mình. She pours cream into her coffee. Đầu bếp đang cắt rau. The chef is cutting vegetables. Các học sinh tận hưởng giờ ăn trưa cùng nhau. The students enjoy lunch time together. Các học sinh tận hưởng giờ ăn trưa cùng nhau. The students enjoy lunch time together. Đầu bếp đang cắt rau. The chef is cutting vegetables. Cô mang theo một chiếc bánh mì sandwich để ăn ở trường. I bring a sandwich to eat at school. Chúng tôi đi đến bãi biển cho kỳ nghỉ gia đình của chúng tôi. We go to the beach for our family vacation. Cô ấy đổ kem vào cafe của mình. She pours cream into her coffee. Các học sinh tận hưởng giờ ăn trưa cùng nhau. The students enjoy lunch time together. Cô ấy đổ kem vào cafe của mình. She pours cream into her coffee. Cô mang theo một chiếc bánh mì sandwich để ăn ở trường. I bring a sandwich to eat at school. Đầu bếp đang cắt rau. The chef is cutting vegetables. Chúng tôi đi đến bãi biển cho kỳ nghỉ gia đình của chúng tôi. We go to the beach for our family vacation. Các học sinh tận hưởng giờ ăn trưa cùng nhau. The students enjoy lunch time together. Đầu bếp đang cắt rau. The chef is cutting vegetables. Cô ấy đổ kem vào cafe của mình. She pours cream into her coffee. Cô mang theo một chiếc bánh mì sandwich để ăn ở trường. I bring a sandwich to eat at school. Chúng tôi đi đến bãi biển cho kỳ nghỉ gia đình của chúng tôi. We go to the beach for our family vacation. Chúng tôi đi đến bãi biển cho kỳ nghỉ gia đình của chúng tôi. We go to the beach for our family vacation. Tôi mang theo một chiếc bánh mì sandwich để ăn ở trường. I bring a sandwich to eat at school. Các học sinh tận hưởng giờ ăn trưa cùng nhau. The students enjoy lunch time together. Cô ấy đổ kem vào cafe của mình. She pours cream into her coffee. Đầu bếp đang cắt rau. The chef is cutting vegetables.