Details
Nothing to say, yet
Big christmas sale
Premium Access 35% OFF
Nothing to say, yet
Nào, cả hai bên cố gắng lên nào! Pull Devil! Pull Baker! Trình quốc thư! To present the credentials! Lát mặt cởi mở ngay thật! An open countenance! Hướng mắt nhìn về hướng nào? To direct one's eyes in some direction. Công ty đã cam kết bỏ tiền vào một chiến dịch quảng cáo. The company has committed funds to an advertising campaign. Trình quốc thư! To present the credentials! Lát mặt cởi mở ngay thật! An open countenance! Công ty đã cam kết bỏ tiền vào một chiến dịch quảng cáo. The company has committed funds to an advertising campaign. Nào, cả hai bên cố gắng lên nào! Pull Devil! Pull Baker! Hướng mắt nhìn về hướng nào? To direct one's eyes in some direction. Nào, cả hai bên cố gắng lên nào! Pull Devil! Pull Baker! Hướng mắt nhìn về hướng nào? To direct one's eyes in some direction. Lát mặt cởi mở ngay thật! An open countenance! Công ty đã cam kết bỏ tiền vào một chiến dịch quảng cáo. The company has committed funds to an advertising campaign. Trình quốc thư! To present the credentials. Trình quốc thư! To present the credentials. Lát mặt cởi mở ngay thật! An open countenance! Hướng mắt nhìn về hướng nào? To direct one's eyes in some direction. Công ty đã cam kết bỏ tiền vào một chiến dịch quảng cáo. The company has committed funds to an advertising campaign. Nào, cả hai bên cố gắng lên nào! Pull Devil! Pull Baker! Hướng mắt nhìn về hướng nào? To direct one's eyes in some direction. Công ty đã cam kết bỏ tiền vào một chiến dịch quảng cáo. The company has committed funds to an advertising campaign. Lát mặt cởi mở ngay thật! An open countenance! Nào, cả hai bên cố gắng lên nào! Pull Devil! Pull Baker! Trình quốc thư! To present the credentials. Đặt lại quyển sách lên giá sách. To replace the book on the shelf. Biết một tiểu thuyết. To write a novel. Tình thế của họ bây giờ đã đảo ngược vì người làm công đã trở thành ông chủ. Their situations are now reversed as employee has become employee. Chúng ta sẽ chiến thắng. We shall overcome. Buồn trông ra bãi cỏ. The room opens onto a lawn. Đặt lại quyển sách lên giá sách. To replace the book on the shelf. Buồn trông ra bãi cỏ. The room opens onto a lawn. Chúng ta sẽ chiến thắng. We shall overcome. Tình thế của họ bây giờ đã đảo ngược vì người làm công đã trở thành ông chủ. Their situations are now reversed as employee has become employee. Biết một tiểu thuyết. To write a novel. Biết một tiểu thuyết. To write a novel. Đặt lại quyển sách lên giá sách. To replace the book on the shelf. Buồn trông ra bãi cỏ. The room opens onto a lawn. Chúng ta sẽ chiến thắng. We shall overcome. Tình thế của họ bây giờ đã đảo ngược vì người làm công đã trở thành ông chủ. Their situations are now reversed as employee has become employee. Tình thế của họ bây giờ đã đảo ngược vì người làm công đã trở thành ông chủ. Their situations are now reversed as employee has become employee. Đặt lại quyển sách lên giá sách. To replace the book on the shelf. Chúng ta sẽ chiến thắng. We shall overcome. Biết một tiểu thuyết. To write a novel. Buồn trông ra bãi cỏ. The room opens onto a lawn. Biết một tiểu thuyết. To write a novel. Buồn trông ra bãi cỏ. The room opens onto a lawn. Chúng ta sẽ chiến thắng. We shall overcome. Tình thế của họ bây giờ đã đảo ngược vì người làm công đã trở thành ông chủ. Their situations are now reversed as employee has become employee. Đặt lại quyển sách lên giá sách. To replace the book on the shelf. Người phục vụ tại phòng giữ hành lý, rễ bơi, truyện bảo tàng. A cloakroom, swimming pool, museum attendant. Tàu hạ cơ đầu hàng. Ship strikes. Tôi nảy ra một ý kiến. An idea suggests itself to me. Có tiền án, từng bị kết án vì đã phạm tội. To have a previous criminal record. Giữ cho giá cả không tục xuống. To maintain prices. Tôi nảy ra một ý kiến. An idea suggests itself to me. Tàu hạ cơ đầu hàng. Ship strikes. Giữ cho giá cả không tục xuống. To maintain prices. Có tiền án, từng bị kết án vì đã phạm tội. To have a previous criminal record. Người phục vụ tại phòng giữ hành lý, bể bơi, truyện bảo tàng. A cloakroom, swimming pool, museum attendant. Có tiền án, từng bị kết án vì đã phạm tội. To have a previous criminal record. Người phục vụ tại phòng giữ hành lý, bể bơi, truyện bảo tàng. A cloakroom, swimming pool, museum attendant. Tàu hạ cơ đầu hàng. Ship strikes. Tôi nảy ra một ý kiến. An idea suggests itself to me. Giữ cho giá cả không tục xuống. To maintain prices. Có tiền án, từng bị kết án vì đã phạm tội. To have a previous criminal record. Giữ cho giá cả không tục xuống. To maintain prices. Người phục vụ tại phòng giữ hành lý, bể bơi, truyện bảo tàng. A cloakroom, swimming pool, museum attendant. Tàu hạ cơ đầu hàng. Ship strikes. Tôi nảy ra một ý kiến. An idea suggests itself to me. Người phục vụ tại phòng giữ hành lý, bể bơi, truyện bảo tàng. A cloakroom, swimming pool, museum attendant. Có tiền án, từng bị kết án vì đã phạm tội. To have a previous criminal record. Tôi nảy ra một ý kiến. An idea suggests itself to me. Tàu hạ cơ đầu hàng. Ship strikes. Giữ cho giá cả không tục xuống. To maintain prices. Mắc nợ. To contract debts. Vật liệu cách điện hoặc để đóng gói bằng chất dẻo chứa không ký. Expanded polystyrene. Phải trả giá đắt về cái tính ông cùng của mình. To pay for one's whistle. Hướng ngũi tàu về phía. To head the ship for. Sống một cách ám ngùi. To live on shifts. Phải trả giá đắt về cái tính ông cùng của mình. To pay for one's whistle. Mắc nợ. To contract debts. Vật liệu cách điện hoặc để đóng gói bằng chất dẻo chứa không ký. Expanded polystyrene. Sống một cách ám ngùi. To live on shifts. Hướng ngũi tàu về phía. To head the ship for. Mắc nợ. To contract debts. Hướng ngũi tàu về phía. To head the ship for. Sống một cách ám ngùi. To live on shifts. Vật liệu cách điện hoặc để đóng gói bằng chất dẻo chứa không ký. Expanded polystyrene. Phải trả giá đắt về cái tính ông cùng của mình. To pay for one's whistle. Vật liệu cách điện hoặc để đóng gói bằng chất dẻo chứa không ký. Expanded polystyrene. Phải trả giá đắt về cái tính ông cùng của mình. To pay for one's whistle. Sống một cách ám ngùi. To live on shifts. Mắc nợ. To contract debts. Hướng ngũi tàu về phía. To head the ship for. Hướng ngũi tàu về phía. To head the ship for. Vật liệu cách điện hoặc để đóng gói bằng chất dẻo chứa không ký. Expanded polystyrene. Phải trả giá đắt về cái tính ông cùng của mình. To pay for one's whistle. Mắc nợ. To contract debts. Sống một cách ám ngùi. To live on shifts. Hôm nay, bác sĩ sẽ khám cho 10 bệnh nhân ngoại trú. Quá trình lão hóa. Chuẩn bị đối phó với chuyện rắc rối. Thời nay, thời đại ngày nay. Anh ta thuộc quân chủng nào? Quá trình lão hóa. Hôm nay, bác sĩ sẽ khám cho 10 bệnh nhân ngoại trú. Chuẩn bị đối phó với chuyện rắc rối. Anh ta thuộc quân chủng nào? Thời nay, thời đại ngày nay. Thời nay, thời đại ngày nay. Hôm nay, bác sĩ sẽ khám cho 10 bệnh nhân ngoại trú. Quá trình lão hóa. Chuẩn bị đối phó với chuyện rắc rối. Anh ta thuộc quân chủng nào? Anh ta thuộc quân chủng nào? Chuẩn bị đối phó với chuyện rắc rối. Quá trình lão hóa. Hôm nay, bác sĩ sẽ khám cho 10 bệnh nhân ngoại trú. Thời nay, thời đại ngày nay. Thời nay, thời đại ngày nay. Hôm nay, bác sĩ sẽ khám cho 10 bệnh nhân ngoại trú. Quá trình lão hóa. Chuẩn bị đối phó với chuyện rắc rối. Anh ta thuộc quân chủng nào? Không ngoan trước tuổi. Xây dựng một thành phố mới. Làm, nói, đúng lúc, nói, điều phải. Giữa trời. So sánh, không cách của, hai bài thơ. Giữa trời. So sánh, không cách của, hai bài thơ. Không ngoan trước tuổi. Xây dựng một thành phố mới. Làm, nói, đúng lúc, nói, điều phải. Xây dựng một thành phố mới. Không ngoan trước tuổi. Giữa trời. Làm, nói, đúng lúc, nói, điều phải. So sánh, không cách của, hai bài thơ. So sánh, không cách của, hai bài thơ. Giữa trời. Làm, nói, đúng lúc, nói, điều phải. Không ngoan trước tuổi. Xây dựng một thành phố mới. Không ngoan trước tuổi. Giữa trời. Làm, nói, đúng lúc, nói, điều phải. So sánh, không cách của, hai bài thơ. Xây dựng một thành phố mới. Đến thợ may để đo may một bộ con lê. Phép thử bằng giấy quỳ. Nhằm đánh vào đầu ai? Đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết. Những từ bắt nguồn từ tiếng Latin. Nhằm đánh vào đầu ai? Những từ bắt nguồn từ tiếng Latin. Đến thợ may để đo may một bộ con lê. Phép thử bằng giấy quỳ. Đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết. Đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết. Đến thợ may để đo may một bộ con lê. Nhằm đánh vào đầu ai? Phép thử bằng giấy quỳ. Những từ bắt nguồn từ tiếng Latin. Những từ bắt nguồn từ tiếng Latin. Nhằm đánh vào đầu ai? Đến thợ may để đo may một bộ con lê. Đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết. Phép thử bằng giấy quỳ. Đến thợ may để đo may một bộ con lê. Đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết. Nhằm đánh vào đầu ai? Phép thử bằng giấy quỳ. Những từ bắt nguồn từ tiếng Latin. Vai chính của anh ta là vai hồn ma, nhưng anh đóng cả vai Fortinber nữa. Hắn chả bao giờ tiết kiệm. Giúp đỡ người nghèo là một việc làm, nghĩa cử nhân từ. Lửa cháy. Biểu diễn trực tiếp trên truyền hình. Vai chính của anh ta là vai hồn ma, nhưng anh đóng cả vai Fortinber nữa. Hắn chả bao giờ tiết kiệm. Lửa cháy. Biểu diễn trực tiếp trên truyền hình. Hắn chả bao giờ tiết kiệm. Giúp đỡ người nghèo là một việc làm, nghĩa cử nhân từ. Lửa cháy. Fire burns. Biểu diễn trực tiếp trên truyền hình. Giúp đỡ người nghèo là một việc làm, nghĩa cử nhân từ. Hắn chả bao giờ tiết kiệm. He has never saved. Vai chính của anh ta là vai hồn ma, nhưng anh đóng cả vai Fortinber nữa. His main part is the ghost, but he doubles as Ford and Braz. Lửa cháy. Fire burns. Hắn chả bao giờ tiết kiệm. He has never saved. Giúp đỡ người nghèo là một việc làm, nghĩa cử nhân từ. It is an act of kindness, slash a kind act to help the poor. Vai chính của anh ta là vai hồn ma, nhưng anh đóng cả vai Fortinber nữa. His main part is the ghost, but he doubles as Ford and Braz. Biểu diễn trực tiếp trên truyền hình. To perform live on TV. Lửa cháy. Fire burns. Giúp đỡ người nghèo là một việc làm, nghĩa cử nhân từ. It is an act of kindness, slash a kind act to help the poor. Hắn chả bao giờ tiết kiệm. He has never saved. Vai chính của anh ta là vai hồn ma, nhưng anh đóng cả vai Fortinber nữa. His main part is the ghost, but he doubles as Ford and Braz. Biểu diễn trực tiếp trên truyền hình. To perform live on TV. Tin tức làm tôi giật nảy người. The news gave me quite a start. Không gì có thể đưa anh ta đi trệt con đường trách nhiệm. Nothing can leave him aside from the path of duty. Dễ lãnh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép. Easier led than driven. Xe ô tô kiểu mới nhất. Cars of latest design. Đội dự bị trong bóng đá. In support. Xe ô tô kiểu mới nhất. Cars of latest design. Dễ lãnh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép. Easier led than driven. Tin tức làm tôi giật nảy người. Xe ô tô kiểu mới nhất. Tin tức làm tôi giật nảy người. The news gave me quite a start. Không gì có thể đưa anh ta đi trệt con đường trách nhiệm. Nothing can leave him aside from the path of duty. Tin tức làm tôi giật nảy người. The news gave me quite a start. Xe ô tô kiểu mới nhất. Cars of latest design. Không gì có thể đưa anh ta đi trệt con đường trách nhiệm. Nothing can leave him aside from the path of duty. Đội dự bị trong bóng đá. Dễ lãnh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép. Easier led than driven. Không gì có thể đưa anh ta đi trệt con đường trách nhiệm. Nothing can leave him aside from the path of duty. Xe ô tô kiểu mới nhất. Cars of latest design. Đội dự bị trong bóng đá. In support. Dễ lãnh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép. Easier led than driven. Tin tức làm tôi giật nảy người. The news gave me quite a start. Không gì có thể đưa anh ta đi trệt con đường trách nhiệm. Nothing can leave him aside from the path of duty. Xe ô tô kiểu mới nhất. Cars of latest design. Đội dự bị trong bóng đá. In support. Tin tức làm tôi giật nảy người. The news gave me quite a start. Dễ lãnh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép. Easier led than driven. Chuyến bay một mạch, chuyến bay trực chỉ, không ghé đâu cả. A direct flight. Những người hầu của nữ hoàng. The queen's attendance. Máy này chạy suốt ngày đêm. This machine operates night and day. Những sự việc đó khiến tôi... These facts lead me to... Thuê ai làm đầy tớ? To take somebody into one's service. Những người hầu của nữ hoàng. The queen's attendance. Những sự việc đó khiến tôi... These facts lead me to... Chuyến bay một mạch, chuyến bay trực chỉ, không ghé đâu cả. A direct flight. Thuê ai làm đầy tớ? To take somebody into one's service. Máy này chạy suốt ngày đêm. This machine operates night and day. Máy này chạy suốt ngày đêm. This machine operates night and day. Những sự việc đó khiến tôi... These facts lead me to... Chuyến bay một mạch, chuyến bay trực chỉ, không ghé đâu cả. A direct flight. Những người hầu của nữ hoàng. The queen's attendance. Thuê ai làm đầy tớ? To take somebody into one's service. Máy này chạy suốt ngày đêm. This machine operates night and day. Những người hầu của nữ hoàng. The queen's attendance. Chuyến bay một mạch, chuyến bay trực chỉ, không ghé đâu cả. A direct flight. Những sự việc đó khiến tôi... These facts lead me to... Thuê ai làm đầy tớ? To take somebody into one's service. Những sự việc đó khiến tôi... These facts lead me to... Chuyến bay một mạch, chuyến bay trực chỉ, không ghé đâu cả. A direct flight. Những người hầu của nữ hoàng. The queen's attendance. Máy này chạy suốt ngày đêm. This machine operates night and day. Thuê ai làm đầy tớ? To take somebody into one's service. Cuộc biểu tình của quân chúng ủng hộ chế độ. A mass demonstration in support of the regime. Tôi e rằng tôi không thể dùng thêm, ăn thêm, món gì khác nữa. I couldn't manage another thing. I'm afraid. Cô ta đã có một cuộc đính hôn rất là không xứng đôi. She had contracted a most unsuitable marriage. Có xà phòng thì đỡ phải vò. Soap saves rubbing. Anh ta chuyển vác nặng từ vai trái sang vai phải. He shifted the load from his left to his right shoulder. Cuộc biểu tình của quân chúng ủng hộ chế độ. A mass demonstration in support of the regime. Anh ta chuyển vác nặng từ vai trái sang vai phải. He shifted the load from his left to his right shoulder. Tôi e rằng tôi không thể dùng thêm, ăn thêm, món gì khác nữa. I couldn't manage another thing. I'm afraid. Cô ta đã có một cuộc đính hôn rất là không xứng đôi. She had contracted a most unsuitable marriage. Có xà phòng thì đỡ phải vò. Soap saves rubbing. Tôi e rằng tôi không thể dùng thêm, ăn thêm, món gì khác nữa. I couldn't manage another thing. I'm afraid. Cô ta đã có một cuộc đính hôn rất là không xứng đôi. She had contracted a most unsuitable marriage. Có xà phòng thì đỡ phải vò. Soap saves rubbing. Cuộc biểu tình của quân chúng ủng hộ chế độ. A mass demonstration in support of the regime. Anh ta chuyển vác nặng từ vai trái sang vai phải. He shifted the load from his left to his right shoulder. Anh ta chuyển vác nặng từ vai trái sang vai phải. He shifted the load from his left to his right shoulder. Tôi e rằng tôi không thể dùng thêm, ăn thêm, món gì khác nữa. I couldn't manage another thing. I'm afraid. Có xà phòng thì đỡ phải vò. Soap saves rubbing. Cuộc biểu tình của quân chúng ủng hộ chế độ. A mass demonstration in support of the regime. Cô ta đã có một cuộc đính hôn rất là không xứng đôi. She had contracted a most unsuitable marriage. Có xà phòng thì đỡ phải vò. Soap saves rubbing. Tôi e rằng tôi không thể dùng thêm, ăn thêm, món gì khác nữa. I couldn't manage another thing. I'm afraid. Anh ta chuyển vác nặng từ vai trái sang vai phải. He shifted the load from his left to his right shoulder. Cô ta đã có một cuộc đính hôn rất là không xứng đôi. She had contracted a most unsuitable marriage. Cuộc biểu tình của quân chúng ủng hộ chế độ. A mass demonstration in support of the regime. Tôi sẵn sàng giúp anh nếu anh biết điều. I'm prepared to help you if you are reasonable. Đóng vai, kịch tuần, lần đầu tiên. To create a part. Một người uống rượu có chìm mực. A moderate drinker. Xem preview. There'll be the devil to pay. Được bổ nhiệm làm giáo viên chính thức sau 6 năm. Granted tenure after 6 years. Xem preview. There'll be the devil to pay. Đóng vai, kịch tuần, lần đầu tiên. To create a part. Một người uống rượu có chìm mực. A moderate drinker. Tôi sẵn sàng giúp anh nếu anh biết điều. I'm prepared to help you if you are reasonable. Được bổ nhiệm làm giáo viên chính thức sau 6 năm. Granted tenure after 6 years. Tôi sẵn sàng giúp anh nếu anh biết điều. I'm prepared to help you if you are reasonable. Được bổ nhiệm làm giáo viên chính thức sau 6 năm. Granted tenure after 6 years. Đóng vai, kịch tuần, lần đầu tiên. To create a part. Một người uống rượu có chìm mực. A moderate drinker. Xem preview. There'll be the devil to pay. Được bổ nhiệm làm giáo viên chính thức sau 6 năm. Granted tenure after 6 years. Một người uống rượu có chìm mực. A moderate drinker. Đóng vai, kịch tuần, lần đầu tiên. To create a part. Tôi sẵn sàng giúp anh nếu anh biết điều. I'm prepared to help you if you are reasonable. Xem preview. There'll be the devil to pay. Xem preview. There'll be the devil to pay. Được bổ nhiệm làm giáo viên chính thức sau 6 năm. Granted tenure after 6 years. Tôi sẵn sàng giúp anh nếu anh biết điều. I'm prepared to help you if you are reasonable. Một người uống rượu có chìm mực. A moderate drinker. Đóng vai, kịch tuần, lần đầu tiên. To create a part. Ngược chiều. In the reverse direction. Quân sự như phớt bột. Last post. Đừng đồn, ngu xuẩn ván vì men trụ. To have a thick head. Không điều kiển được nữa, không theo sự điều kiển. To be slash get out of control. Sự bảo trì một thùng nước tắm. A service for a gas boiler. Quân sự như phớt bột. Last post. Không điều kiển được nữa, không theo sự điều kiển. To be slash get out of control. Đừng đồn, ngu xuẩn ván vì men trụ. To have a thick head. Sự bảo trì một thùng nước tắm. A service for a gas boiler. Ngược chiều. In the reverse direction. Quân sự như phớt bột. Last post. Đừng đồn, ngu xuẩn ván vì men trụ. To have a thick head. Không điều kiển được nữa, không theo sự điều kiển. To be slash get out of control. Ngược chiều. In the reverse direction. Sự bảo trì một thùng nước tắm. A service for a gas boiler. Không điều kiển được nữa, không theo sự điều kiển. To be slash get out of control. Sự bảo trì một thùng nước tắm. A service for a gas boiler. Quân sự như phớt bột. Last post. Đừng đồn, ngu xuẩn ván vì men trụ. To have a thick head. Ngược chiều. In the reverse direction. Ngược chiều. In the reverse direction. Đừng đồn, ngu xuẩn ván vì men trụ. To have a thick head. Không điều kiển được nữa, không theo sự điều kiển. To be slash get out of control. Sự bảo trì một thùng nước tắm. A service for a gas boiler. Quân sự như phớt bột. Last post. Viết kịch bản tim. Write for the screen. Anh đã có dự kiến gì cho ngày mai chưa? Have you any plans for tomorrow? Kiểm tra phụ nữ xem có bị ung thư vú không? Screen women for breast cancer. Hướng câu chuyện về một vấn đề, chuẩn bị cho một cái gì? To lead up to. Lược bỏ, từ, cụm từ, không cần thiết. To edit something out of something. Kiểm tra phụ nữ xem có bị ung thư vú không? Screen women for breast cancer. Viết kịch bản tim. Write for the screen. Hướng câu chuyện về một vấn đề, chuẩn bị cho một cái gì? To lead up to. Lược bỏ, từ, cụm từ, không cần thiết. To edit something out of something. Anh đã có dự kiến gì cho ngày mai chưa? Have you any plans for tomorrow? Lược bỏ, từ, cụm từ, không cần thiết. To edit something out of something. Anh đã có dự kiến gì cho ngày mai chưa? Have you any plans for tomorrow? Hướng câu chuyện về một vấn đề, chuẩn bị cho một cái gì? To lead up to. Kiểm tra phụ nữ xem có bị ung thư vú không? Screen women for breast cancer. Viết kịch bản tim. Write for the screen. Anh đã có dự kiến gì cho ngày mai chưa? Have you any plans for tomorrow? Viết kịch bản tim. Write for the screen. Hướng câu chuyện về một vấn đề, chuẩn bị cho một cái gì? To lead up to. Lược bỏ, từ, cụm từ, không cần thiết. To edit something out of something. Kiểm tra phụ nữ xem có bị ung thư vú không? Screen women for breast cancer. Viết kịch bản tim. Write for the screen. Kiểm tra phụ nữ xem có bị ung thư vú không? Screen women for breast cancer. Hướng câu chuyện về một vấn đề, chuẩn bị cho một cái gì? To lead up to. Lược bỏ, từ, cụm từ, không cần thiết. To edit something out of something. Anh đã có dự kiến gì cho ngày mai chưa? Have you any plans for tomorrow? Phải công, định công. To strike work. Anh chưa trả món tiền anh nợ tôi. You haven't paid me the money you owe me. Vỗ trại. To raise a camp. Họ làm lụng cực nhọc để chu cấp đầy đủ cho gia đình lớn của họ. They worked hard to provide for their large family. Có điều gì băng khoan dây dứt trong lương tâm? To have something on one's conscience. Họ làm lụng cực nhọc để chu cấp đầy đủ cho gia đình lớn của họ. They worked hard to provide for their large family. Có điều gì băng khoan dây dứt trong lương tâm? To have something on one's conscience. Phải công, định công. To strike work. Anh chưa trả món tiền anh nợ tôi. You haven't paid me the money you owe me. Vỗ trại. To raise a camp. Phải công, định công. To strike work. Anh chưa trả món tiền anh nợ tôi. You haven't paid me the money you owe me. Họ làm lụng cực nhọc để chu cấp đầy đủ cho gia đình lớn của họ. They worked hard to provide for their large family. Vỗ trại. To raise a camp. Có điều gì băng khoan dây dứt trong lương tâm? To have something on one's conscience. Họ làm lụng cực nhọc để chu cấp đầy đủ cho gia đình lớn của họ. They worked hard to provide for their large family. Anh chưa trả món tiền anh nợ tôi. You haven't paid me the money you owe me. Có điều gì băng khoan dây dứt trong lương tâm? To have something on one's conscience. Vỗ trại. To raise a camp. Phải công, đình công. To strike work. Có điều gì băng khoan dây dứt trong lương tâm? To have something on one's conscience. Họ làm lụng cực nhọc để chu cấp đầy đủ cho gia đình lớn của họ. They worked hard to provide for their large family. Anh chưa trả món tiền anh nợ tôi. You haven't paid me the money you owe me. Vỗ trại. To raise a camp. Phải công, đình công. To strike work. Cửi ngựa kém. To ride like a tailor. ủng hộ một chính sách. To support a policy. Cô ta làm việc tích cực và chẳng bao lâu đã được thăng chức. Cô ta làm việc tích cực và chẳng bao lâu đã được thăng chức. To lose one's head. Làm gì để cho kẻ tù có thể lợi dụng? To give a handle to one's enemy. Cửi ngựa kém. To ride like a tailor. Same, loser. To lose one's head. Cô ta làm việc tích cực và chẳng bao lâu đã được thăng chức. She worked hard and was soon promoted. ủng hộ một chính sách. To support a policy. Làm gì để cho kẻ tù có thể lợi dụng? To give a handle to one's enemy. Same, loser. To lose one's head. ủng hộ một chính sách. To support a policy. Cửi ngựa kém. To ride like a tailor. Làm gì để cho kẻ tù có thể lợi dụng? To give a handle to one's enemy. Cô ta làm việc tích cực và chẳng bao lâu đã được thăng chức. She worked hard and was soon promoted. Cô ta làm việc tích cực và chẳng bao lâu đã được thăng chức. She worked hard and was soon promoted. Làm gì để cho kẻ tù có thể lợi dụng? To give a handle to one's enemy. Củng hộ một chính sách. To support a policy. Same, loser. To lose one's head. Cửi ngựa kém. To ride like a tailor. Cô ta làm việc tích cực và chẳng bao lâu đã được thăng chức. She worked hard and was soon promoted. Làm gì để cho kẻ tù có thể lợi dụng? To give a handle to one's enemy. Same, loser. To lose one's head. Củng hộ một chính sách. To support a policy. Cửi ngựa kém. To ride like a tailor. Thuốc có tác dụng hay không? Did the medicine have any effect? Có mắt trất tinh, tỏ tường mọi sự trên đời. To have eyes in the back of one's head. Giấy lên sự nghi hoạch, sợ hãi, ngờ vực trong tâm trí người ta. To raise doubts, fears, suspicions in people's minds. Trong lúc này, hiện giờ. For the present. Tự kiềm chế mình, tự hãm mình. To govern oneself. Thuốc có tác dụng hay không? Did the medicine have any effect? Tự kiềm chế mình, tự hãm mình. To govern oneself. Giấy lên sự nghi hoạch, sợ hãi, ngờ vực trong tâm trí người ta. To raise doubts, fears, suspicions in people's minds. Trong lúc này, hiện giờ. For the present. Có mắt rất tinh, tỏ tường mọi sự trên đời. To have eyes in the back of one's head. Trong lúc này, hiện giờ. For the present. Tự kiềm chế mình, tự hãm mình. To govern oneself. Thuốc có tác dụng hay không? Did the medicine have any effect? Có mắt rất tinh, tỏ tường mọi sự trên đời. To have eyes in the back of one's head. Giấy lên sự nghi hoạch, sợ hãi, ngờ vực trong tâm trí người ta. To raise doubts, fears, suspicions in people's minds. Tự kiềm chế mình, tự hãm mình. To govern oneself. Thuốc có tác dụng hay không? Did the medicine have any effect? Giấy lên sự nghi hoạch, sợ hãi, ngờ vực trong tâm trí người ta. To raise doubts, fears, suspicions in people's minds. Trong lúc này, hiện giờ. For the present. Có mắt rất tinh, tỏ tường mọi sự trên đời. To have eyes in the back of one's head. Có mắt rất tinh, tỏ tường mọi sự trên đời. To have eyes in the back of one's head. Giấy lên sự nghi hoạch, sợ hãi, ngờ vực trong tâm trí người ta. To raise doubts, fears, suspicions in people's minds. Thuốc có tác dụng hay không? Did the medicine have any effect? Trong lúc này, hiện giờ. For the present. Tự kiềm chế mình, tự hãm mình. To govern oneself. Ăn miếng trả miếng. To pay someone in his own coin, to pay someone in the same coin. Phơi bày ra, mở ra, mở trọng ra, trải trạc lộ ra, thổ lộ tâm tình. To open out. Mờ mờ không rõ nhét. Out of focus. Chuẩn bị bữa ăn. To prepare a meal. Dự không, chuẩn bị đầy đủ. To provide against something. Mờ mờ không rõ nhét. Out of focus. Ăn miếng trả miếng. To pay someone in his own coin, to pay someone in the same coin. Chuẩn bị bữa ăn. To prepare a meal. Dự không, chuẩn bị đầy đủ. To provide against something. Phơi bày ra, mở ra, mở trọng ra, trải trạc lộ ra, thổ lộ tâm tình. To open out. Ăn miếng trả miếng. To pay someone in his own coin, to pay someone in the same coin. Mờ mờ không rõ nhét. Out of focus. Chuẩn bị bữa ăn. To prepare a meal. Dự không, chuẩn bị đầy đủ. To provide against something. Phơi bày ra, mở ra, mở trọng ra, trải trạc lộ ra, thổ lộ tâm tình. To open out. Chuẩn bị bữa ăn. To prepare a meal. Phơi bày ra, mở ra, mở trọng ra, trải trạc lộ ra, thổ lộ tâm tình. To open out. Ăn miếng trả miếng. To pay someone in his own coin, to pay someone in the same coin. Dự không, chuẩn bị đầy đủ. To provide against something. Mờ mờ không rõ nhét. Out of focus. Chuẩn bị bữa ăn. To prepare a meal. Phơi bày ra, mở ra, mở trọng ra, trải trạc lộ ra, thổ lộ tâm tình. To open out. Mờ mờ không rõ nhét. Out of focus. Ăn miếng trả miếng. To pay someone in his own coin, to pay someone in the same coin. Dự không, chuẩn bị đầy đủ. To provide against something. Trị bệnh cảm. To Dr. Colt. Ông có nhận ra được cái ô của ông trong đống này không? Ông có nhận ra được cái ô của ông trong đống này không? Lâm vào cơn khủng hoảng, đến lúc nguy kịch. To come to a head. Ai trả tiền thì người ấy có quyền. He who pays the piper calls the tune. Món đó cho sáu phần trăm lại. It pays six percent. Món đó cho sáu phần trăm lại. It pays six percent. Ông có nhận ra được cái ô của ông trong đống này không? Ông có nhận ra được cái ô của ông trong đống này không? Lâm vào cơn khủng hoảng, đến lúc nguy kịch. To come to a head. Ai trả tiền thì người ấy có quyền. He who pays the piper calls the tune. Trị bệnh cảm. To doctor a cold. Lâm vào cơn khủng hoảng, đến lúc nguy kịch. To come to a head. Trị bệnh cảm. To doctor a cold. Ai trả tiền thì người ấy có quyền. He who pays the piper calls the tune. Ông có nhận ra được cái ô của ông trong đống này không? Can you identify your umbrella among this lot? Món đó cho sáu phần trăm lại. It pays six percent. Lâm vào cơn khủng hoảng, đến lúc nguy kịch. To come to a head. Ai trả tiền thì người ấy có quyền. He who pays the piper calls the tune. Món đó cho sáu phần trăm lại. It pays six percent. Trị bệnh cảm. To doctor a cold. Ông có nhận ra được cái ô của ông trong đống này không? Can you identify your umbrella among this lot? Món đó cho sáu phần trăm lại. It pays six percent. Trị bệnh cảm. To doctor a cold. Lâm vào cơn khủng hoảng, đến lúc nguy kịch. To come to a head. Ông có nhận ra được cái ô của ông trong đống này không? Can you identify your umbrella among this lot? Ai trả tiền thì người ấy có quyền. He who pays the piper calls the tune. Tôi đến muộn, cho nên lỡ chuyến tàu. I was late, with the result that I missed my train. Bãi công. To go on strike. Theo tôi, nên có một cách tiếp cận khác. I'd advise taking a different approach. Hợp đồng đã chỉ rõ ngói đỏ để lật mái, chứ không phải là ngói đá đen. The contract specify red tiles, not slates, for the roof. Những cuộc ném bom chiến lược dằm vào các khu công nghiệp và đầu mối, giao thông, liên lạc. Strategic bombing. Theo tôi, nên có một cách tiếp cận khác. I'd advise taking a different approach. Tôi đến muộn, cho nên lỡ chuyến tàu. I was late, with the result that I missed my train. Hợp đồng đã chỉ rõ ngói đỏ để lật mái, chứ không phải là ngói đá đen. The contract specify red tiles, not slates, for the roof. Những cuộc ném bom chiến lược dằm vào các khu công nghiệp và đầu mối, giao thông, liên lạc. Strategic bombing. Phải công. To go on strike. Theo tôi, nên có một cách tiếp cận khác. I'd advise taking a different approach. Tôi đến muộn, cho nên lỡ chuyến tàu. I was late, with the result that I missed my train. Những cuộc ném bom chiến lược dằm vào các khu công nghiệp và đầu mối, giao thông, liên lạc. Strategic bombing. Hợp đồng đã chỉ rõ ngói đỏ để lật mái, chứ không phải là ngói đá đen. The contract specify red tiles, not slates, for the roof. Phải công. To go on strike. Hợp đồng đã chỉ rõ ngói đỏ để lật mái, chứ không phải là ngói đá đen. The contract specify red tiles, not slates, for the roof. Theo tôi, nên có một cách tiếp cận khác. I'd advise taking a different approach. Tôi đến muộn, cho nên lỡ chuyến tàu. I was late, with the result that I missed my train. Phải công. To go on strike. Những cuộc ném bom chiến lược dằm vào các khu công nghiệp và đầu mối, giao thông, liên lạc. Strategic bombing. Phải công. To go on strike. Theo tôi, nên có một cách tiếp cận khác. I'd advise taking a different approach. Tôi đến muộn, cho nên lỡ chuyến tàu. I was late, with the result that I missed my train. Những cuộc ném bom chiến lược dằm vào các khu công nghiệp và đầu mối, giao thông, liên lạc. Strategic bombing. Hợp đồng đã chỉ rõ ngói đỏ để lật mái, chứ không phải là ngói đá đen. The contract specify red tiles, not slates, for the roof.