Home Page
cover of job_phrase3000
job_phrase3000

job_phrase3000

Jessie

0 followers

00:00-01:15:07

Nothing to say, yet

Podcastspeech synthesizerspeechconversationnarrationmonologue
0
Plays
0
Downloads
0
Shares

Audio hosting, extended storage and much more

AI Mastering

Transcription

Lãnh đạo một cuộc nổi dậy. To head an uprising. Chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm. The general post. Thực hiện một phương pháp. To effect a method. Thủ tướng thú nhận, tuyệt đối, không được ghi, cuộc thương lượng đã thất bại. Hết sức kinh ngạc. Lãnh đạo một cuộc nổi dậy. To head an uprising. Thủ tướng thú nhận, tuyệt đối, không được ghi, cuộc thương lượng đã thất bại. The prime minister admitted, strictly, off the record, that the talks had failed. Chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm. The general post. Hết sức kinh ngạc. To be struck with amazement. Thực hiện một phương pháp. To effect a method. Lãnh đạo một cuộc nổi dậy. To head an uprising. Thực hiện một phương pháp. To effect a method. Thủ tướng thú nhận, tuyệt đối, không được ghi, cuộc thương lượng đã thất bại. The prime minister admitted, strictly, off the record, that the talks had failed. Chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm. The general post. Hết sức kinh ngạc. To be struck with amazement. Chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm. The general post. Thực hiện một phương pháp. To effect a method. Hết sức kinh ngạc. To be struck with amazement. Lãnh đạo một cuộc nổi dậy. To head an uprising. Thủ tướng thú nhận, tuyệt đối, không được ghi, cuộc thương lượng đã thất bại. The prime minister admitted, strictly, off the record, that the talks had failed. Thủ tướng thú nhận, tuyệt đối, không được ghi, cuộc thương lượng đã thất bại. The prime minister admitted, strictly, off the record, that the talks had failed. Lãnh đạo một cuộc nổi dậy. To head an uprising. Thực hiện một phương pháp. To effect a method. Chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm. The general post. Hết sức kinh ngạc. To be struck with amazement. Đánh ngã, đen bóng. To strike down. Nhờ ai giúp đỡ. To ask somebody's service. Anh ta lùi xe đâm vào một cái cây. He reversed the car into a tree. Đé gội sang một bên. To start a side. Vị soa thải vì thiếu năng lực. To be sacked for incompetence. Đánh ngã, đen bóng. To strike down. Nhờ ai giúp đỡ. To ask somebody's service. Vị soa thải vì thiếu năng lực. To be sacked for incompetence. Anh ta lùi xe đâm vào một cái cây. He reversed the car into a tree. Đé gội sang một bên. To start a side. Anh ta lùi xe đâm vào một cái cây. He reversed the car into a tree. Nhờ ai giúp đỡ. To ask somebody's service. Vị soa thải vì thiếu năng lực. To be sacked for incompetence. Đánh ngã, đen bóng. To strike down. Đé gội sang một bên. To start a side. Nhờ ai giúp đỡ. To ask somebody's service. Đánh ngã, đen bóng. To strike down. Vị soa thải vì thiếu năng lực. To be sacked for incompetence. Anh ta lùi xe đâm vào một cái cây. He reversed the car into a tree. Đé gội sang một bên. To start a side. Đánh ngã, đen bóng. To strike down. Anh ta lùi xe đâm vào một cái cây. He reversed the car into a tree. Đé gội sang một bên. To start a side. Nhờ ai giúp đỡ. To ask somebody's service. Vị soa thải vì thiếu năng lực. To be sacked for incompetence. Hiệu định một bài báo. To vet an article. Xem, đo. To open the door to. Cùng đường. To be at one's last shift. Một chiếc máy bay khó điều kiện ở tốc độ cao. An aircraft which is hard to control at high speeds. Làm luật sư cho nguyên đơn. To be counsel for the plaintiff. Xem, đo. To open the door to. Cùng đường. To be at one's last shift. Hiệu định một bài báo. To vet an article. Xem, đo. To vet an article. Một chiếc máy bay khó điều kiện ở tốc độ cao. An aircraft which is hard to control at high speeds. Cùng đường. To be at one's last shift. Một chiếc máy bay khó điều kiện ở tốc độ cao. An aircraft which is hard to control at high speeds. Làm luật sư cho nguyên đơn. To be counsel for the plaintiff. Xem, đo. To open the door to. Hiệu định một bài báo. To vet an article. Một chiếc máy bay khó điều kiện ở tốc độ cao. An aircraft which is hard to control at high speeds. Hiệu định một bài báo. To vet an article. Cùng đường. To be at one's last shift. Xem, đo. To open the door to. Làm luật sư cho nguyên đơn. To be counsel for the plaintiff. Hiệu định một bài báo. To vet an article. Một chiếc máy bay khó điều kiện ở tốc độ cao. An aircraft which is hard to control at high speeds. Xem, đo. To open the door to. Cùng đường. To be at one's last shift. Làm luật sư cho nguyên đơn. To be counsel for the plaintiff. Làm cho một hợp đồng có hiệu lực. To validate a contract. Tuyết phục ai làm gì. To persuade someone to do something into doing something. Mùa săn. Cho phép săn không cấm. An open season. Cái tự động quay ngược truy băng trên máy đánh chữ. An automatic ribbon reverse. Các quy tắc đạo đức. The rules of conduct. Tuyết phục ai làm gì. To persuade someone to do something into doing something. Các quy tắc đạo đức. The rules of conduct. Mùa săn. Cho phép săn không cấm. An open season. Làm cho một hợp đồng có hiệu lực. To validate a contract. Cái tự động quay ngược truy băng trên máy đánh chữ. An automatic ribbon reverse. Cái tự động quay ngược truy băng trên máy đánh chữ. An automatic ribbon reverse. Mùa săn. Cho phép săn không cấm. An open season. Làm cho một hợp đồng có hiệu lực. To validate a contract. Các quy tắc đạo đức. The rules of conduct. Tuyết phục ai làm gì. To persuade someone to do something into doing something. Tuyết phục ai làm gì. To persuade someone to do something into doing something. Các quy tắc đạo đức. The rules of conduct. Làm cho một hợp đồng có hiệu lực. To validate a contract. Mùa săn. Cho phép săn không cấm. An open season. Cái tự động quay ngược truy băng trên máy đánh chữ. An automatic ribbon reverse. Làm cho một hợp đồng có hiệu lực. To validate a contract. Các quy tắc đạo đức. The rules of conduct. Tuyết phục ai làm gì. To persuade someone to do something into doing something. Cái tự động quay ngược truy băng trên máy đánh chữ. An automatic ribbon reverse. Mùa săn. Cho phép săn không cấm. An open season. Lò sử điện. An electric fire. Đỡ ai đang quỳ đứng dậy. To raise someone from his knees. Đạt được vinh quang. To win glory. Anh phải kiềm chế việc chi tiêu lại. You must get your spending under control. Đang thực hiện một nhiệm vụ nào đó. In the process of something slash doing something. Đạt được vinh quang. To win glory. Đang thực hiện một nhiệm vụ nào đó. In the process of something slash doing something. Đỡ ai đang quỳ đứng dậy. To raise someone from his knees. Lò sử điện. An electric fire. Anh phải kiềm chế việc chi tiêu lại. You must get your spending under control. Anh phải kiềm chế việc chi tiêu lại. You must get your spending under control. Đỡ ai đang quỳ đứng dậy. To raise someone from his knees. Đang thực hiện một nhiệm vụ nào đó. In the process of something slash doing something. Đạt được vinh quang. To win glory. Lò sử điện. An electric fire. Lò sử điện. An electric fire. Đang thực hiện một nhiệm vụ nào đó. In the process of something slash doing something. Đạt được vinh quang. To win glory. Anh phải kiềm chế việc chi tiêu lại. You must get your spending under control. Đỡ ai đang quỳ đứng dậy. To raise someone from his knees. Đang thực hiện một nhiệm vụ nào đó. In the process of something slash doing something. Đỡ ai đang quỳ đứng dậy. To raise someone from his knees. Lò sử điện. An electric fire. Đạt được vinh quang. To win glory. Anh phải kiềm chế việc chi tiêu lại. You must get your spending under control. Người ta trả lương anh không phải để anh ngồi loanh quanh chẳng làm gì cả. You're not paid to sit around doing nothing. Cho máy chạy lui. To reverse the engine. Nợ nâng ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa rỗng. To be over head and ears in debts. Hợp đồng cung cấp thang. A contract for the supply of coal slash to supply coal. Có gian, dám, làm, nói, cái gì? To have the conscience to do, say, something. Người ta trả lương anh không phải để anh ngồi loanh quanh chẳng làm gì cả. You're not paid to sit around doing nothing. Cho máy chạy lui. To reverse the engine. Hợp đồng cung cấp thang. A contract for the supply of coal slash to supply coal. Nợ nâng ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa rỗng. To be over head and ears in debts. Có gian, dám, làm, nói, cái gì? To have the conscience to do, say, something. Có gian, dám, làm, nói, cái gì? To have the conscience to do, say, something. Người ta trả lương anh không phải để anh ngồi loanh quanh chẳng làm gì cả. You're not paid to sit around doing nothing. You're not paid to sit around doing nothing. Cho máy chạy lui. To reverse the engine. Nợ nâng ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa rỗng. To be over head and ears in debts. Hợp đồng cung cấp thang. A contract for the supply of coal slash to supply coal. Cho máy chạy lui. To reverse the engine. Hợp đồng cung cấp thang. A contract for the supply of coal slash to supply coal. Nợ nâng ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa rỗng. To be over head and ears in debts. Người ta trả lương anh không phải để anh ngồi loanh quanh chẳng làm gì cả. You're not paid to sit around doing nothing. Có gian, dám, làm, nói, cái gì? To have the conscience to do, say, something. Nợ nâng ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa rỗng. To be over head and ears in debts. Người ta trả lương anh không phải để anh ngồi loanh quanh chẳng làm gì cả. You're not paid to sit around doing nothing. Cho máy chạy lui. Nợ nâng ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa rỗng. To reverse the engine. Có gian, dám, làm, nói, cái gì? To have the conscience to do, say, something. Hợp đồng cung cấp thang. A contract for the supply of coal slash to supply coal. Người lái tàu hỏa. A train driver. Tranh thủ được lòng tin chạy của ai? To win someone's confidence. Xếp tờ giấy làm đôi. To double up a sheet of paper. Tôi sẵn sàng giúp anh nếu anh biết điều. A man of method. Một người làm việc có cương pháp, một người làm việc có ngăn ngắp. A man of method. Tôi sẵn sàng giúp anh nếu anh biết điều. I'm prepared to help you if you are reasonable. Một người làm việc có cương pháp, một người làm việc có ngăn ngắp. Xếp tờ giấy làm đôi. To double up a sheet of paper. Tranh thủ được lòng tin chạy của ai? To win someone's confidence. Người lái tàu hỏa. A train driver. To double up a sheet of paper. Một người làm việc có cương pháp, một người làm việc có ngăn ngắp. A man of method. Tranh thủ được lòng tin chạy của ai? To win someone's confidence. Người lái tàu hỏa. A train driver. Tôi sẵn sàng giúp anh nếu anh biết điều. I'm prepared to help you if you are reasonable. Xếp tờ giấy làm đôi. To double up a sheet of paper. Tôi sẵn sàng giúp anh nếu anh biết điều. I'm prepared to help you if you are reasonable. Một người làm việc có cương pháp, một người làm việc có ngăn ngắp. A man of method. Tranh thủ được lòng tin chạy của ai? To win someone's confidence. Người lái tàu hỏa. A train driver. Tôi sẵn sàng giúp anh nếu anh biết điều. I'm prepared to help you if you are reasonable. Xếp tờ giấy làm đôi. A man of method. Tôi sẵn sàng giúp anh nếu anh biết điều. To double up a sheet of paper. Một người làm việc có cương pháp, một người làm việc có ngăn ngắp. A man of method. Đường ranh giới hiện tại. Trong một trường mực nào đó. Trong một trường mực nào đó. In some sort. Máy trưởng trên chiếc tàu biển chở khách du lịch. The chief engineer on a cruise liner. Gây nên sự náo động. To raise a disturbance. Strategic weapon. Máy trưởng trên chiếc tàu biển chở khách du lịch. The chief engineer on a cruise liner. Gây nên sự náo động. To raise a disturbance. Vũ khí chiến lược. Trong một trường mực nào đó. In some sort. Đường ranh giới hiện tại. Đường ranh giới hiện tại. Gây nên sự náo động. Trong một trường mực nào đó. To raise a disturbance. Máy trưởng trên chiếc tàu biển chở khách du lịch. The chief engineer on a cruise liner. Vũ khí chiến lược. Strategic weapon. Trong một trường mực nào đó. Vũ khí chiến lược. Strategic weapon. Máy trưởng trên chiếc tàu biển chở khách du lịch. The chief engineer on a cruise liner. Trong một trường mực nào đó. In some sort. Present boundaries. Gây nên sự náo động. To raise a disturbance. Đường ranh giới hiện tại. Present boundaries. Gây nên sự náo động. Máy trưởng trên chiếc tàu biển chở khách du lịch. The chief engineer on a cruise liner. Trong một trường mực nào đó. In some sort. Vũ khí chiến lược. Strategic weapon. When will the work be complete? Kiên quyết không lùi bước trước một khó khăn nào. To take a great result to shrink from no difficulty. STIO có một loạt bộ điều khiển điện tử. A studio with an array of electronic controls. Quân đội là một công quyền. Chính quyền vô sản. The army is an implement of proletarian power. Chiếc tủ sách ngăn một phần căng buồn. A bookcase screens off part of the room. Chiếc tủ sách ngăn một phần căng buồn. A bookcase screens off part of the room. Khi nào công việc ấy sẽ hoàn thành? When will the work be complete? Quân đội là một công cụ của chính quyền vô sản. The army is an implement of proletarian power. Kiên quyết không lùi bước trước một khó khăn nào. To take a great result to shrink from no difficulty. STIO có một loạt bộ điều khiển điện tử. A studio with an array of electronic controls. Quân đội là một công cụ của chính quyền vô sản. The army is an implement of proletarian power. The army is an implement of proletarian power. Kiên quyết không lùi bước trước một khó khăn nào. To take a great result to shrink from no difficulty. Chiếc tủ sách ngăn một phần căng buồn. A bookcase screens off part of the room. Khi nào công việc ấy sẽ hoàn thành? When will the work be complete? STIO có một loạt bộ điều khiển điện tử. A studio with an array of electronic controls. Chiếc tủ sách ngăn một phần căng buồn. A bookcase screens off part of the room. Khi nào công việc ấy sẽ hoàn thành? When will the work be complete? STIO có một loạt bộ điều khiển điện tử. A studio with an array of electronic controls. Quân đội là một công cụ của chính quyền vô sản. The army is an implement of proletarian power. Kiên quyết không lùi bước trước một khó khăn nào. To take a great result to shrink from no difficulty. STIO có một loạt bộ điều khiển điện tử. A studio with an array of electronic controls. Khi nào công việc ấy sẽ hoàn thành? Khi nào công việc ấy sẽ hoàn thành? When will the work be complete? Chiếc tủ sách ngăn một phần căng buồn. A bookcase screens off part of the room. Quân đội là một công cụ của chính quyền vô sản. The army is an implement of proletarian power. Kiên quyết không lùi bước trước một khó khăn nào. To take a great result to shrink from no difficulty. Nổi còi báo động, báo mi. To raise the alarm slash alert. Công việc của anh Tiến là một công việc của chính quyền vô sản. Tiền lương bao nhiêu? What's the pay like in your job? Tuyển chọn một thí sinh. To select a candidate. Bắn, nghĩa bóng, phát ra, nổ ra. To fire off. To reverse the decision of a lower court. Công việc của anh Tiền lương bao nhiêu? What's the pay like in your job? Bãi bỏ quyết định của tòa án tấp dưới. To reverse the decision of a lower court. Bắn, nghĩa bóng, phát ra, nổ ra. To fire off. Tuyển chọn một thí sinh. To select a candidate. Nổi còi báo động, báo mi. To raise the alarm slash alert. Bắn, nghĩa bóng, phát ra, nổ ra. To fire off. Bãi bỏ quyết định của tòa án tấp dưới. To reverse the decision of a lower court. Nổi còi báo động, báo mi. To raise the alarm slash alert. Tuyển chọn một thí sinh. Công việc của anh Tiền lương bao nhiêu? What's the pay like in your job? Bãi bỏ quyết định của tòa án tấp dưới. To reverse the decision of a lower court. Nổi còi báo động, báo mi. To raise the alarm slash alert. Bắn, nghĩa bóng, phát ra, nổ ra. To fire off. Công việc của anh Tiền lương bao nhiêu? What's the pay like in your job? Tuyển chọn một thí sinh. To select a candidate. To raise the alarm slash alert. Bãi bỏ quyết định của tòa án tấp dưới. To reverse the decision of a lower court. Công việc của anh Tiền lương bao nhiêu? What's the pay like in your job? Tuyển chọn một thí sinh. To select a candidate. Bắn, nghĩa bóng, phát ra, nổ ra. To fire off. Bức, quyển sách, viết với hai chữ O. Book is spelt with a double O. Khi có khách, cái sofa được dùng làm giường phụ. When we have guests, the sofa doubles as an extra bed. Số lượng thang thai thác ở mỏ. The amount of coal raised from the mine. Same O. To pay an old score. Trồng rau. To raise vegetable. Trồng rau. To raise vegetable. Khi có khách, cái sofa được dùng làm giường phụ. When we have guests, the sofa doubles as an extra bed. Số lượng thang thai thác ở mỏ. The amount of coal raised from the mine. Bức, quyển sách, viết với hai chữ O. Book is spelt with a double O. Same O. To pay an old score. Khi có khách, cái sofa được dùng làm giường phụ. When we have guests, the sofa doubles as an extra bed. Số lượng thang thai thác ở mỏ. The amount of coal raised from the mine. Trồng rau. To raise vegetable. Bức, quyển sách, viết với hai chữ O. Book is spelt with a double O. Same O. To pay an old score. Số lượng thang thai thác ở mỏ. The amount of coal raised from the mine. Khi có khách, cái sofa được dùng làm giường phụ. When we have guests, the sofa doubles as an extra bed. Trồng rau. To raise vegetable. Same O. To pay an old score. Bức, quyển sách, viết với hai chữ O. Book is spelt with a double O. Số lượng thang thai thác ở mỏ. The amount of coal raised from the mine. Trồng rau. To raise vegetable. Khi có khách, cái sofa được dùng làm giường phụ. When we have guests, the sofa doubles as an extra bed. Bức, quyển sách, viết với hai chữ O. Book is spelt with a double O. Same O. To pay an old score. Kiên quyết không lùi bước trước một khó khăn nào. To take a great resolve to shrink from no difficulty. Kéo neo lên, vỗ neo lên. To raise anchor. Kết quả trận đấu là hòa. The result of the match was a draw. Cảnh sát đang điều tra vụ giết người. The police are investigating the murder. Không hiểu đầu đuôi ra sao. Can't make head or tail off. Kéo neo lên, vỗ neo lên. To raise anchor. Cảnh sát đang điều tra vụ giết người. The police are investigating the murder. Không hiểu đầu đuôi ra sao. Can't make head or tail off. Kết quả trận đấu là hòa. The result of the match was a draw. Kiên quyết không lùi bước trước một khó khăn nào. Kiên quyết không lùi bước trước một khó khăn nào. To take a great resolve to shrink from no difficulty. Cảnh sát đang điều tra vụ giết người. The police are investigating the murder. Kết quả trận đấu là hòa. The result of the match was a draw. Không hiểu đầu đuôi ra sao. Can't make head or tail off. Kéo neo lên, vỗ neo lên. To raise anchor. Cảnh sát đang điều tra vụ giết người. The police are investigating the murder. Kiên quyết không lùi bước trước một khó khăn nào. To take a great resolve to shrink from no difficulty. Không hiểu đầu đuôi ra sao. Can't make head or tail off. Kết quả trận đấu là hòa. The result of the match was a draw. Kéo neo lên, vỗ neo lên. To raise anchor. Kết quả trận đấu là hòa. The result of the match was a draw. Cảnh sát đang điều tra vụ giết người. The police are investigating the murder. To raise anchor. Kiên quyết không lùi bước trước một khó khăn nào. To take a great resolve to shrink from no difficulty. Không hiểu đầu đuôi ra sao. Can't make head or tail off. Kỹ nghệ dịch vụ. A service industry. Thời hiện tại. Present tense. Sự biểu hiện tình yêu thương. A demonstration of love. Dưới lăng đạn của địch, dưới hỏa lực của địch. Tôi cảm thấy gần nào mệt mỏi. Tôi cảm thấy gần nào mệt mỏi. Thời hiện tại. Kỹ nghệ dịch vụ. A service industry. Tôi cảm thấy gần nào mệt mỏi. Tôi cảm thấy gần nào mệt mỏi. Dưới lăng đạn của địch, dưới hỏa lực của địch. Under enemy fire. Sự biểu hiện tình yêu thương. A demonstration of love. Kỹ nghệ dịch vụ. A service industry. Sự biểu hiện tình yêu thương. A demonstration of love. Tôi cảm thấy gần nào mệt mỏi. I felt sort of tired. Thời hiện tại. Dưới hỏa lực của địch. Under enemy fire. Sự biểu hiện tình yêu thương. A demonstration of love. Thời hiện tại. Kỹ nghệ dịch vụ. A service industry. Tôi cảm thấy gần nào mệt mỏi. I felt sort of tired. Dưới lăng đạn của địch, dưới hỏa lực của địch. Under enemy fire. Tôi cảm thấy gần nào mệt mỏi. Sự biểu hiện tình yêu thương. A demonstration of love. Thời hiện tại. Kỹ nghệ dịch vụ. A service industry. Dưới lăng đạn của địch, dưới hỏa lực của địch. Under enemy fire. Một vấn đề đáng chú ý. A question of great interest. Có năng chiếu về toán. Thịt lợn, thịt bò. Butcher's meat. Không điều khiển được đứa bé ư. Can't you control that child? Trả lương ai theo giờ, tuần, công việc? To pay somebody by the hour slash by the week slash by the job. Trả lương ai theo giờ, tuần, công việc? To pay somebody by the hour slash by the week slash by the job. Anh không điều khiển được đứa bé ư. Can't you control that child? Một vấn đề đáng chú ý. A question of great interest. Có năng chiếu về toán. To have a good head for mathematics. Thịt lợn, thịt bò. Butcher's meat. Thịt lợn, thịt bò. Butcher's meat. Trả lương ai theo giờ, tuần, công việc? To pay somebody by the hour slash by the job. Anh không điều khiển được đứa bé ư. Can't you control that child? Có năng chiếu về toán. To have a good head for mathematics. Một vấn đề đáng chú ý. Thịt lợn, thịt bò. Butcher's meat. Trả lương ai theo giờ, tuần, công việc? To pay somebody by the hour slash by the week slash by the job. Có năng chiếu về toán. To have a good head for mathematics. Anh không điều khiển được đứa bé ư. Can't you control that child? Một vấn đề đáng chú ý. A question of great interest. Một vấn đề đáng chú ý. A question of great interest. Can't you control that child? Có năng chiếu về toán. To have a good head for mathematics. Trả lương ai theo giờ, tuần, công việc? To pay somebody by the hour slash by the week slash by the job. Thịt lợn, thịt bò. Butcher's meat. Anh ta bỏ uống rượu và giờ đây là một con người đổi mới. He's given up drink and is now a reformed character. Nếu anh cần lời khuyên, tôi sẵn sàng giúp anh. If you need advice, I am at your service. Ca ngày. Day shift. Niềm nở, ân cần. With open arms. Bắt đầu bắn, nổ súng. To open fire. Niềm nở, ân cần. With open arms. Ca ngày. The day shift. Bắt đầu bắn, nổ súng. To open fire. Anh ta bỏ uống rượu và giờ đây là một con người đổi mới. He's given up drink and is now a reformed character. Nếu anh cần lời khuyên, tôi sẵn sàng giúp anh. If you need advice, I am at your service. Bắt đầu bắn, nổ súng. To open fire. Anh ta bỏ uống rượu và giờ đây là một con người đổi mới. He's given up drink and is now a reformed character. Niềm nở, ân cần. With open arms. Nếu anh cần lời khuyên, tôi sẵn sàng giúp anh. If you need advice, I am at your service. Ca ngày. The day shift. Anh ta bỏ uống rượu và giờ đây là một con người đổi mới. He's given up drink and is now a reformed character. Niềm nở, ân cần. With open arms. Bắt đầu bắn, nổ súng. To open fire. Ca ngày. The day shift. Nếu anh cần lời khuyên, tôi sẵn sàng giúp anh. If you need advice, I am at your service. Nếu anh cần lời khuyên, tôi sẵn sàng giúp anh. If you need advice, I am at your service. Ca ngày. The day shift. Anh ta bỏ uống rượu và giờ đây là một con người đổi mới. He's given up drink and is now a reformed character. Bắt đầu bắn, nổ súng. To open fire. Niềm nở, ân cần. With open arms. Nếu anh tăng gấp đôi tất cả các số lượng trong thực đơn thì sẽ đủ cho 8 người. If you double all the quantities in the recipe, it'll be enough for 8 people. Mây một bộ quần áo. To tailor a costume. Hãy học cách sang số đúng lúc. Learn to shift gear at the right moment. Câu trả lời hôm nay của anh hoàn toàn mâu thuẫn với những điều anh nói tuần trước. To exercise a moderating influence on somebody. Nếu anh tăng gấp đôi tất cả các số lượng trong thực đơn thì sẽ đủ cho 8 người. If you double all the quantities in the recipe, it'll be enough for 8 people. Nếu anh tăng gấp đôi tất cả các số lượng trong thực đơn thì sẽ đủ cho 8 người. To exercise a moderating influence on somebody. Nếu anh tăng gấp đôi tất cả các số lượng trong thực đơn thì sẽ đủ cho 8 người. If you double all the quantities in the recipe, it'll be enough for 8 people. Câu trả lời hôm nay của anh hoàn toàn mâu thuẫn với những điều anh nói tuần trước. Your reply today is in direct contradiction to what you said last week. Có ảnh hưởng tiết chế đối với ai, kiểm soát được ai? Có ảnh hưởng tiết chế đối với ai, kiểm soát được ai? To exercise a moderating influence on somebody. Mây một bộ quần áo. To tailor a costume. Hãy học cách sang số đúng lúc. Learn to shift gear at the right moment. Mây một bộ quần áo. To tailor a costume. Có ảnh hưởng tiết chế đối với ai, kiểm soát được ai? To exercise a moderating influence on somebody. Nếu anh tăng gấp đôi tất cả các số lượng trong thực đơn thì sẽ đủ cho 8 người. Nếu anh tăng gấp đôi tất cả các số lượng trong thực đơn thì sẽ đủ cho 8 người. Hãy học cách sang số đúng lúc. Learn to shift gear at the right moment. Câu trả lời hôm nay của anh hoàn toàn mâu thuẫn với những điều anh nói tuần trước. Câu trả lời hôm nay của anh hoàn toàn mâu thuẫn với những điều anh nói tuần trước. Câu trả lời hôm nay của anh hoàn toàn mâu thuẫn với những điều anh nói tuần trước. Câu trả lời hôm nay của anh hoàn toàn mâu thuẫn với những điều anh nói tuần trước. Câu trả lời hôm nay của anh hoàn toàn mâu thuẫn với những điều anh nói tuần trước. Hãy học cách sang số đúng lúc. Learn to shift gear at the right moment. Learn to shift gear at the right moment. Mây một bộ quần áo. To tailor a costume. Có ảnh hưởng tiết chế đối với ai, kiểm soát được ai. To exercise a moderating influence on somebody. Nếu anh tăng gấp đôi tất cả các số lượng trong thực đơn thì sẽ đủ cho 8 người. Nếu anh tăng gấp đôi tất cả các số lượng trong thực đơn thì sẽ đủ cho 8 người. Có ảnh hưởng tiết chế đối với ai, kiểm soát được ai. To exercise a moderating influence on somebody. Câu trả lời hôm nay của anh hoàn toàn mâu thuẫn với những điều anh nói tuần trước. Câu trả lời hôm nay của anh hoàn toàn mâu thuẫn với những điều anh nói tuần trước. Câu trả lời hôm nay của anh hoàn toàn mâu thuẫn với những điều anh nói tuần trước. Your reply today is in direct contradiction to what you said last week. Mây một bộ quần áo. To tailor a costume. Nếu anh tăng gấp đôi tất cả các số lượng trong thực đơn thì sẽ đủ cho 8 người. Nếu anh tăng gấp đôi tất cả các số lượng trong thực đơn thì sẽ đủ cho 8 người. Hãy học cách sang số đúng lúc. Learn to shift gear at the right moment. Cần được sự ủng hộ. To require support. To require support. To lay open. To lay open. To lead off. Sự chỉ huy giỏi dẫn đến thắng lợi. Good command leads to victory. Điền vào một mẫu khai. To write a form. To lay. Cần được sự ủng hộ. To require support. Điền vào một mẫu khai. Sự chỉ huy giỏi dẫn đến thắng lợi. Good command leads to victory. Bắt đầu, câu chuyện, cuộc chiêu củ. To lead off. Cần được sự ủng hộ. To require support. To lead off. To lay. Sự chỉ huy giỏi dẫn đến thắng lợi. Good command leads to victory. Điền vào một mẫu khai. To write a form. To lay open. Điền vào một mẫu khai. To write a form. Bắt đầu, câu chuyện, cuộc chiêu củ. To lead off. Sự chỉ huy giỏi dẫn đến thắng lợi. Cần được sự ủng hộ. To require support. Bắt đầu, câu chuyện, cuộc chiêu củ. To lead off. Sự chỉ huy giỏi dẫn đến thắng lợi. Good command leads to victory. To lay open. Điền vào một mẫu khai. To write a form. Cần được sự ủng hộ. Đám cưới đôi cho hai tập vợ chồng. A double wedding. Chỉ mỹ, thắng cuộc, thắng trận. To win out. Nẫn đầu lên. To raise one's head. Trúng cầu một công việc gì. Đến chào ai. To pay one's respects to someone. Nẫn đầu lên. To raise one's head. Đám cưới đôi cho hai tập vợ chồng. A double wedding. Từ mỹ, nghĩ mỹ, thắng cuộc, thắng trận. Trúng cầu một công việc gì. To get slash one a contract for something. Đến chào ai. To pay one's respects to someone. Từ mỹ, nghĩ mỹ, thắng cuộc, thắng trận. To win out. To pay one's respects to someone. Trúng cầu một công việc gì. To get slash one a contract for something. Đám cưới đôi cho hai tập vợ chồng. A double wedding. Nẫn đầu lên. To raise one's head. Đến chào ai. To pay one's respects to someone. Trúng cầu một công việc gì. To get slash one a contract for something. Từ mỹ, nghĩ mỹ, thắng cuộc, thắng trận. Đám cưới đôi cho hai tập vợ chồng. A double wedding. Nẫn đầu lên. To raise one's head. Từ mỹ, nghĩ mỹ, thắng cuộc, thắng trận. To win out. To pay one's respects to someone. Đám cưới đôi cho hai tập vợ chồng. A double wedding. Nẫn đầu lên. To raise one's head. Trúng cầu một công việc gì. Anh ấy kiếp gọi để kịp gửi bưu điện. He wrote hurriedly to save the post. Nghĩa bóng, anh ta chẳng chắc đã sống thêm được một ngày. His life is not worth a day's purchase. Có quyền hành thấp cùng. Có quyền hành thấp cùng. To have control over the whole district. Hàng thư. Open ranks. Đúng điều chỉnh âm lượng của radio. The volume control of a radio. To have control over the whole district. Anh ấy viết gọi để kịp gửi bưu điện. He wrote hurriedly to save the post. Hàng thư. Open ranks. Đúng điều chỉnh âm lượng của radio. Nghĩa bóng, anh ta chẳng chắc đã sống thêm được một ngày. His life is not worth a day's purchase. Có quyền hành thấp cùng. To have control over the whole district. Đúng điều chỉnh âm lượng của radio. The volume control of a radio. Hàng thư. Open ranks. Nghĩa bóng, anh ta chẳng chắc đã sống thêm được một ngày. His life is not worth a day's purchase. Anh ấy viết gọi để kịp gửi bưu điện. He wrote hurriedly to save the post. Có quyền hành thấp cùng. To have control over the whole district. Hàng thư. Open ranks. Nghĩa bóng, anh ta chẳng chắc đã sống thêm được một ngày. To have control over the whole district. Hàng thư. Open ranks. Đúng điều chỉnh âm lượng của radio. The volume control of a radio. Đúng điều chỉnh âm lượng của radio. Hàng thư. Open ranks. Anh ấy viết gọi để kịp gửi bưu điện. He wrote hurriedly to save the post. Nghĩa bóng, anh ta chẳng chắc đã sống thêm được một ngày. His life is not worth a day's purchase. Có quyền hành thấp cùng. To have control over the whole district. Đóng ngột vai. To act apart. Đem thử thách. Sống một cuộc sống êm đềm. Để lộ cái ngu của mình. To have one's head examined. Anh ta được thăng cấp trung sĩ. He was promoted to sergeant. Để lộ cái ngu của mình. To have one's head examined. Đóng ngột cuộc sống êm đềm. To lead a quiet life. Đem thử thách. Đóng ngột vai. To act apart. Anh ta được thăng cấp trung sĩ. He was promoted to sergeant. Anh ta được thăng cấp trung sĩ. He was promoted to sergeant. Để lộ cái ngu của mình. To have one's head examined. Đem thử thách. Đóng ngột cuộc sống êm đềm. To lead a quiet life. Đóng ngột vai. To act apart. Sống một cuộc sống êm đềm. Để lộ cái ngu của mình. Đem thử thách. Đóng ngột vai. Anh ta được thăng cấp trung sĩ. Anh ta được thăng cấp trung sĩ. Đem thử thách. Đóng ngột vai. Anh ta được thăng cấp trung sĩ. Đem thử thách. To put on test. Sống một cuộc sống êm đềm. To lead a quiet life. Để lộ cái ngu của mình. Đóng ngột vai. To act apart.

Listen Next

Other Creators