Home Page
cover of job_phrase5200
job_phrase5200

job_phrase5200

00:00-01:15:07

Nothing to say, yet

Podcastspeechspeech synthesizerconversationnarrationmonologue
0
Plays
0
Downloads
0
Shares

Transcription

Ra khỏi phòng tắm. To retire from the bathroom. Không có, có ít, không có nhiều cơ hội nghe nhạc hay. To have no slash little slash not much opportunity for hearing good music. Tôi không giỏi tiếng Pháp. My knowledge of French is poor. Theo những thông tin thu thập được. By slash from all accounts. Hoàn cảnh thuận lợi. Favorable conditions. Ra khỏi phòng tắm. To retire from the bathroom. Không có, có ít, không có nhiều cơ hội nghe nhạc hay. To have no slash little slash not much opportunity for hearing good music. Hoàn cảnh thuận lợi. Favorable conditions. Tôi không giỏi tiếng Pháp. My knowledge of French is poor. Theo những thông tin thu thập được. By slash from all accounts. Không có, có ít, không có nhiều cơ hội nghe nhạc hay. To have no slash little slash not much opportunity for hearing good music. Hoàn cảnh thuận lợi. Favorable conditions. Ra khỏi phòng tắm. To retire from the bathroom. Tôi không giỏi tiếng Pháp. My knowledge of French is poor. Theo những thông tin thu thập được. By slash from all accounts. Không có, có ít, không có nhiều cơ hội nghe nhạc hay. To have no slash little slash not much opportunity for hearing good music. Tôi không giỏi tiếng Pháp. My knowledge of French is poor. Ra khỏi phòng tắm. To retire from the bathroom. Hoàn cảnh thuận lợi. Favorable conditions. Theo những thông tin thu thập được. By slash from all accounts. Tôi không giỏi tiếng Pháp. My knowledge of French is poor. Theo những thông tin thu thập được. By slash from all accounts. Ra khỏi phòng tắm. To retire from the bathroom. Không có, có ít, không có nhiều cơ hội nghe nhạc hay. To have no slash little slash not much opportunity for hearing good music. Hoàn cảnh thuận lợi. Favorable conditions. Quyên rằng nó cũng chẳng ít gì. It profits little to advise him. Giữ tới gì hết sức bí mật. To keep something a close secret. Lấy vợ, lấy chồng. To tie the knot. Gánh pháp trách nhiệm, chịu trách nhiệm. To assume responsibility. Cô ta thừa kế một tài sản lớn. She inherited a large fortune. Gánh pháp trách nhiệm, chịu trách nhiệm. To assume responsibility. Lấy vợ, lấy chồng. To tie the knot. Cô ta thừa kế một tài sản lớn. She inherited a large fortune. Giữ tới gì hết sức bí mật. To keep something a close secret. Quyên rằng nó cũng chẳng ít gì. It profits little to advise him. Lấy vợ, lấy chồng. To tie the knot. Quyên rằng nó cũng chẳng ít gì. It profits little to advise him. Giữ tới gì hết sức bí mật. To keep something a close secret. Gánh pháp trách nhiệm, chịu trách nhiệm. To assume responsibility. Cô ta thừa kế một tài sản lớn. She inherited a large fortune. Gánh pháp trách nhiệm, chịu trách nhiệm. To assume responsibility. Giữ tới gì hết sức bí mật. To keep something a close secret. Cô ta thừa kế một tài sản lớn. She inherited a large fortune. Lấy vợ, lấy chồng. To tie the knot. Quyên rằng nó cũng chẳng ít gì. It profits little to advise him. Lấy vợ, lấy chồng. To tie the knot. Giữ tới gì hết sức bí mật. To keep something a close secret. Quyên rằng nó cũng chẳng ít gì. It profits little to advise him. Cô ta thừa kế một tài sản lớn. She inherited a large fortune. Gánh pháp trách nhiệm, chịu trách nhiệm. To assume responsibility. Làm điều gì cho trọn. To face out something. Đứa bé có kính tình ôn hòa. Một đứa bé có kính tình ôn hòa. Trận đấu bóng đá giữa đội trường trung học cơ sở và đội trường trung học cổ thông. Một trận đấu bóng đá giữa đứa trường trung học và đứa trường trung học. Thôi đừng làm việc ấy nữa. Quyên rằng nó cũng chẳng ít gì. Đã ấy chuyên gây phiền tái cho mọi người. That man's a general nuisance. Đứa bé có kính tình ôn hòa. An even-tempered boy. Làm điều gì cho trọn. To face out something. Thôi đừng làm việc ấy nữa. Quyên rằng nó cũng chẳng ít gì. Trận đấu bóng đá giữa đội trường trung học cơ sở và đội trường trung học cổ thông. Một trận đấu bóng đá giữa đứa trường trung học và đứa trường trung học cổ thông. Đã ấy chuyên gây phiền tái cho mọi người. That man's a general nuisance. Trận đấu bóng đá giữa đội trường trung học cơ sở và đội trường trung học cổ thông. A football match between the juniors and the seniors. Đã ấy chuyên gây phiền tái cho mọi người. That man's a general nuisance. Đứa bé có tính tình ôn hòa. Thôi đừng làm việc ấy nữa. Làm điều gì cho trọn? Đứa bé có tính tình ôn hòa. Thôi đừng làm việc ấy nữa. Đã ấy chuyên gây phiền tái cho mọi người. Làm điều gì cho trọn? To phase out something. Trận đấu bóng đá giữa đội trường trung học cơ sở và đội trường trung học cổ thông. A football match between the juniors and the seniors. Trận đấu bóng đá giữa đội trường trung học cơ sở và đội trường trung học cổ thông. A football match between the juniors and the seniors. Đã ấy chuyên gây phiền tái cho mọi người. That man's a general nuisance. Làm điều gì cho trọn? To phase out something. Đứa bé có tính tình ôn hòa. An even-tempered boy. Thôi đừng làm việc ấy nữa. Quit that. Xấu, hỏng, máy. Out of order. Tôi mua chiếc xe đạp ấy mất 200 đô la Mỹ. The bicycle costs me 200 US dollars. Xét kỹ lưỡng một vấn đề. To treat a subject thoroughly. Cô ta để cho tâm trí nghĩ vớ vẩn. She allowed her mind to wander. Dịp thủy triều. The rhythm of the tides. Tôi mua chiếc xe đạp ấy mất 200 đô la Mỹ. The bicycle costs me 200 US dollars. Dịp thủy triều. The rhythm of the tides. Cô ta để cho tâm trí nghĩ vớ vẩn. She allowed her mind to wander. Xét kỹ lưỡng một vấn đề. To treat a subject thoroughly. Xấu, hỏng, máy. Out of order. Tôi mua chiếc xe đạp ấy mất 200 đô la Mỹ. The bicycle costs me 200 US dollars. Dịp thủy triều. The rhythm of the tides. Cô ta để cho tâm trí nghĩ vớ vẩn. She allowed her mind to wander. Xét kỹ lưỡng một vấn đề. To treat a subject thoroughly. Xấu, hỏng, máy. Out of order. Xét kỹ lưỡng một vấn đề. To treat a subject thoroughly. Xấu, hỏng, máy. Out of order. Cô ta để cho tâm trí nghĩ vớ vẩn. She allowed her mind to wander. Dịp thủy triều. The rhythm of the tides. Tôi mua chiếc xe đạp ấy mất 200 đô la Mỹ. The bicycle costs me 200 US dollars. Cô ta để cho tâm trí nghĩ vớ vẩn. She allowed her mind to wander. Xấu, hỏng, máy. Out of order. Tôi mua chiếc xe đạp ấy mất 200 đô la Mỹ. The bicycle costs me 200 US dollars. Xét kỹ lưỡng một vấn đề. To treat a subject thoroughly. Dịp thủy triều. The rhythm of the tides. Hãy kéo ngốt tròn cho đủ nhịp. Give the semibreve its full value. Thích ai một bữa cơm ngon. To treat someone to a good dinner. Người tai mắt, người có vai vế, người có địa vị cao. A person of consequence. Được làm theo yêu cầu của khách hàng. Made to order. Khiên quyết chống thỏa hiệp. To be strong against compromise. Thích ai một bữa cơm ngon. To treat someone to a good dinner. Khiên quyết chống thỏa hiệp. To be strong against compromise. Hãy kéo ngốt tròn cho đủ nhịp. Give the semibreve its full value. Người tai mắt, người có vai vế, người có địa vị cao. A person of consequence. Được làm theo yêu cầu của khách hàng. Made to order. Thích ai một bữa cơm ngon. To treat someone to a good dinner. Khiên quyết chống thỏa hiệp. To be strong against compromise. Được làm theo yêu cầu của khách hàng. Made to order. Hãy kéo ngốt tròn cho đủ nhịp. Give the semibreve its full value. Người tai mắt, người có vai vế, người có địa vị cao. A person of consequence. Thích ai một bữa cơm ngon. To treat someone to a good dinner. Hãy kéo ngốt tròn cho đủ nhịp. Give the semibreve its full value. Được làm theo yêu cầu của khách hàng. Made to order. Người tai mắt, người có vai vế, người có địa vị cao. A person of consequence. Khiên quyết chống thỏa hiệp. To be strong against compromise. Khiên quyết chống thỏa hiệp. To be strong against compromise. Được làm theo yêu cầu của khách hàng. Made to order. Hãy kéo ngốt tròn cho đủ nhịp. Give the semibreve its full value. Người tai mắt, người có vai vế, người có địa vị cao. A person of consequence. Thích ai một bữa cơm ngon. To treat someone to a good dinner. Món hàng không ai mua, hàng ế. A drug on the market. Xem tiết. Trick or treat. Nó gọi cho mình một panh bia. He ordered himself a pint of beer. Rất gần, hầu như chạm vào nhau. In close proximity. Tôi đến muộn, nhưng may là cuộc họp chưa bắt đầu. I was late, but fortunately the meeting hadn't started. Món hàng không ai mua, hàng ế. A drug on the market. Rất gần, hầu như chạm vào nhau. In close proximity. Nó gọi cho mình một panh bia. He ordered himself a pint of beer. Xem tiết. Trick or treat. Tôi đến muộn, nhưng may là cuộc họp chưa bắt đầu. I was late, but fortunately the meeting hadn't started. Tôi đến muộn, nhưng may là cuộc họp chưa bắt đầu. I was late, but fortunately the meeting hadn't started. Món hàng không ai mua, hàng ế. A drug on the market. Rất gần, hầu như chạm vào nhau. In close proximity. Xem tiết. Trick or treat. Nó gọi cho mình một panh bia. He ordered himself a pint of beer. Tôi đến muộn, nhưng may là cuộc họp chưa bắt đầu. I was late, but fortunately the meeting hadn't started. Xem tiết. Trick or treat. Món hàng không ai mua, hàng ế. A drug on the market. Nó gọi cho mình một panh bia. He ordered himself a pint of beer. Rất gần, hầu như chạm vào nhau. In close proximity. Xem tiết. Trick or treat. Nó gọi cho mình một panh bia. He ordered himself a pint of beer. Món hàng không ai mua, hàng ế. A drug on the market. Tôi đến muộn, nhưng may là cuộc họp chưa bắt đầu. I was late, but fortunately the meeting hadn't started. Rất gần, hầu như chạm vào nhau. In close proximity. Chỉ số giá sinh hoạt. The cost of living index. Lại tiếp tục sức sống cho công nghiệp. Revitalize industry. Cái cớ để làm gì? A tape to hang a CH on. Một đội tàu ngầm đất. Pack a few boats. Ký lại một bản hợp đồng. To renew a contract. Một đội tàu ngầm đất. Pack a few boats. Chỉ số giá sinh hoạt. The cost of living index. Lại tiếp tục sức sống cho công nghiệp. Revitalize industry. Ký lại một bản hợp đồng. To renew a contract. Cái cớ để làm gì? A tape to hang a CH on. Chỉ số giá sinh hoạt. The cost of living index. Một đội tàu ngầm đất. Pack a few boats. Lại tiếp tục sức sống cho công nghiệp. Revitalize industry. Ký lại một bản hợp đồng. To renew a contract. Cái cớ để làm gì? A tape to hang a CH on. Ký lại một bản hợp đồng. To renew a contract. Cái cớ để làm gì? A tape to hang a CH on. Một đội tàu ngầm đất. Pack a few boats. Lại tiếp tục sức sống cho công nghiệp. Revitalize industry. Chỉ số giá sinh hoạt. The cost of living index. Chỉ số giá sinh hoạt. The cost of living index. Ký lại một bản hợp đồng. To renew a contract. Lại tiếp tục sức sống cho công nghiệp. Revitalize industry. Cái cớ để làm gì? A tape to hang a CH on. Một đội tàu ngầm đất. Pack a few boats. Cút đi cho rảnh mắt, cút đi cho khuất mắt. Out of my sight. Bảo đảm anh ta sẽ trở về bình an vô sự. I guarantee that he will come back safe and sound. Những lần con trai đến thăm là niềm vui sướng lớn lao của bà ấy. Her son's visits are a great treat for her. Nguyên nhân tranh chấp, nguyên nhân bất hòa. Bone of contention. Giá nhà cử cứ rồi lên sụp xuống, nhưng cuối cùng rồi cũng sẽ ổn định. House prices keep rising and falling but they will eventually even out. Những lần con trai đến thăm là niềm vui sướng lớn lao của bà ấy. Her son's visits are a great treat for her. Cút đi cho rảnh mắt, cút đi cho khuất mắt. Out of my sight. Nguyên nhân tranh chấp, nguyên nhân bất hòa. Bone of contention. Tôi bảo đảm anh ta sẽ trở về bình an vô sự. I guarantee that he will come back safe and sound. Giá nhà cử cứ rồi lên sụp xuống, nhưng cuối cùng rồi cũng sẽ ổn định. House prices keep rising and falling but they will eventually even out. Nguyên nhân tranh chấp, nguyên nhân bất hòa. Bone of contention. Giá nhà cử cứ rồi lên sụp xuống, nhưng cuối cùng rồi cũng sẽ ổn định. House prices keep rising and falling but they will eventually even out. Tôi bảo đảm anh ta sẽ trở về bình an vô sự. I guarantee that he will come back safe and sound. Những lần con trai đến thăm là niềm vui sướng lớn lao của bà ấy. Her son's visits are a great treat for her. Cúc đi cho rảnh mắt, cúc đi cho khuất mắt. Out of my sight. Nguyên nhân tranh chấp, nguyên nhân bất hòa. Bone of contention. Giá nhà cử cứ rồi lên sụp xuống, nhưng cuối cùng rồi cũng sẽ ổn định. House prices keep rising and falling but they will eventually even out. Tôi bảo đảm anh ta sẽ trở về bình an vô sự. I guarantee that he will come back safe and sound. Những lần con trai đến thăm là niềm vui sướng lớn lao của bà ấy. Her son's visits are a great treat for her. Cúc đi cho rảnh mắt, cúc đi cho khuất mắt. Out of my sight. Giá nhà cử cứ rồi lên sụp xuống, nhưng cuối cùng rồi cũng sẽ ổn định. House prices keep rising and falling but they will eventually even out. Cúc đi cho rảnh mắt, cúc đi cho khuất mắt. Out of my sight. Nguyên nhân tranh chấp, nguyên nhân bất hòa. Bone of contention. Những lần con trai đến thăm là niềm vui sướng lớn lao của bà ấy. Her son's visits are a great treat for her. Tôi bảo đảm anh ta sẽ trở về bình an vô sự. I guarantee that he will come back safe and sound. Điều kiện làm việc tồi tệ. Poor working conditions. Nối lại tình bạn với ai? To renew one's friendship with someone. Chính phủ đang tài trợ cho một kế hoạch chống thất nghiệp khác. The government is funding another unemployment scheme. Sân bay, tri cảng. An airport. Từ lóng, làm, việc gì, thật triệt để, làm, việc gì, đến nơi đến trốn. To go, come, it's wrong. Chính phủ đang tài trợ cho một kế hoạch chống thất nghiệp khác. The government is funding another unemployment scheme. Sân bay, tri cảng. An airport. Từ lóng, làm, việc gì, thật triệt để, làm, việc gì, đến nơi đến trốn. To go, come, it's wrong. Nối lại tình bạn với ai? To renew one's friendship with someone. Điều kiện làm việc tồi tệ. Poor working conditions. Sân bay, tri cảng. An airport. Điều kiện làm việc tồi tệ. Poor working conditions. Nối lại tình bạn với ai? To renew one's friendship with someone. Chính phủ đang tài trợ cho một kế hoạch chống thất nghiệp khác. The government is funding another unemployment scheme. Từ lóng, làm, việc gì, thật triệt để, làm, việc gì, đến nơi đến trốn. To go, come, it's wrong. Điều kiện làm việc tồi tệ. Poor working conditions. Chính phủ đang tài trợ cho một kế hoạch chống thất nghiệp khác. The government is funding another unemployment scheme. Nối lại tình bạn với ai? To renew one's friendship with someone. Sân bay, tri cảng. An airport. Từ lóng, làm, việc gì, thật triệt để, làm, việc gì, đến nơi đến trốn. To go, come, it's wrong. Từ lóng, làm, việc gì, thật triệt để, làm, việc gì, đến nơi đến trốn. To go, come, it's wrong. Nối lại tình bạn với ai? To renew one's friendship with someone. Chính phủ đang tài trợ cho một kế hoạch chống thất nghiệp khác. The government is funding another unemployment scheme. Sân bay, tri cảng. An airport. Điều kiện làm việc tồi tệ. Hai người có họ hàng với nhau như thế nào? Giang hàng bán ngũ cụ nữ. Làm ra vẻ như mình không biết, giả cờ giốt. Ông chủ tịch đã chỉ định Christian làm người kế nhiệm ông ấy. Đám khói lơ lửng trên thành phố. Hai người có họ hàng với nhau như thế nào? Giang hàng bán ngũ cụ nữ. Làm ra vẻ như mình không biết, giả cờ giốt. Ông chủ tịch đã chỉ định Christian làm người kế nhiệm ông ấy. Đám khói lơ lửng trên thành phố. Làm ra vẻ như mình không biết, giả cờ giốt. Giang hàng bán ngũ cụ nữ. Hai người có họ hàng với nhau như thế nào? Đám khói lơ lửng trên thành phố. Ông chủ tịch đã chỉ định Christian làm người kế nhiệm ông ấy. Giang hàng bán ngũ cụ nữ. Ông chủ tịch đã chỉ định Christian làm người kế nhiệm ông ấy. Hai người có họ hàng với nhau như thế nào? Làm ra vẻ như mình không biết, giả cờ giốt. Đám khói lơ lửng trên thành phố. Làm ra vẻ như mình không biết, giả cờ giốt. Ông chủ tịch đã chỉ định Christian làm người kế nhiệm ông ấy. Giang hàng bán ngũ cụ nữ. Hai người có họ hàng với nhau như thế nào? Đám khói lơ lửng trên thành phố. Sửa chữa lớn, đại tu. Được mọi người biết đến. Tiếng nói của hắn liếu nhiếu. Đề cập đến một sự việc. Thực phẩm khô để đóng gói. Được mọi người biết đến. Thực phẩm khô để đóng gói. Sửa chữa lớn, đại tu. Tiếng nói của hắn liếu nhiếu. Đề cập đến một sự việc. Thực phẩm khô để đóng gói. Sửa chữa lớn, đại tu. Tiếng nói của hắn liếu nhiếu. Đề cập đến một sự việc. Được mọi người biết đến. Đề cập đến một sự việc. Tiếng nói của hắn liếu nhiếu. Được mọi người biết đến. Thực phẩm khô để đóng gói. Sửa chữa lớn, đại tu. Sửa chữa lớn, đại tu. Tiếng nói của hắn liếu nhiếu. Đề cập đến một sự việc. Được mọi người biết đến. Thực phẩm khô để đóng gói. Bỏ ra buông ra. Đi tra tấn. Đồ chết tiệt. Tôi đã gọi một miếng đứt tết. Vũ ký và đạn dược. Bỏ ra buông ra. Đi tra tấn. Đồ chết tiệt. Tôi đã gọi một miếng đứt tết. Vũ ký và đạn dược. Đồ chết tiệt. Vũ ký và đạn dược. Bỏ ra buông ra. Tôi đã gọi một miếng đứt tết. Đi tra tấn. Bỏ ra buông ra. Vũ ký và đạn dược. Tôi đã gọi một miếng đứt tết. Đi tra tấn. Đồ chết tiệt. Đồ chết tiệt. Tôi đã gọi một miếng đứt tết. Vũ ký và đạn dược. Bỏ ra buông ra. Đi tra tấn. Hối hợp các lực lượng. Thể chất khỏe mạnh. Viên Tổng Chưởng Lý, Tổng Thanh tra, Toàn quyền. Không đúng chỗ, không đúng vị trí. Phước đầu lộ diện, cắt mặt đến. Không đúng chỗ, không đúng vị trí. Viên Tổng Chưởng Lý, Tổng Thanh tra, Toàn quyền. Hối hợp các lực lượng. Phước đầu lộ diện, cắt mặt đến. Thể chất khỏe mạnh. Phước đầu lộ diện, cắt mặt đến. Không đúng chỗ, không đúng vị trí. Hối hợp các lực lượng. Thể chất khỏe mạnh. Viên Tổng Chưởng Lý, Tổng Thanh tra, Toàn quyền. Hối hợp các lực lượng. Thể chất khỏe mạnh. Viên Tổng Chưởng Lý, Tổng Thanh tra, Toàn quyền. Không đúng chỗ, không đúng vị trí. Phước đầu lộ diện, cắt mặt đến. Viên Tổng Chưởng Lý, Tổng Thanh tra, Toàn quyền. Thể chất khỏe mạnh. Hối hợp các lực lượng. Phước đầu lộ diện, cắt mặt đến. Không đúng chỗ, không đúng vị trí. Nó đặt riêng cho nó ba áo sơ mi. Vững văn bằng chứng nhận của một bác sĩ. Được hoan nghênh nồng nhiệt. Bắt ai phải khai ra, tuyên bố cái gì. Diệt thở đều đều. Vững văn bằng chứng nhận của một bác sĩ. Được hoan nghênh nồng nhiệt. Nó đặt riêng cho nó ba áo sơ mi. Diệt thở đều đều. Bắt ai phải khai ra, tuyên bố cái gì. Được hoan nghênh nồng nhiệt. Bắt ai phải khai ra, tuyên bố cái gì. Diệt thở đều đều. Vững văn bằng chứng nhận của một bác sĩ. Nó đặt riêng cho nó ba áo sơ mi. Bắt ai phải khai ra, tuyên bố cái gì. Vững văn bằng chứng nhận của một bác sĩ. Được hoan nghênh nồng nhiệt. Nó đặt riêng cho nó ba áo sơ mi. Diệt thở đều đều. Vững văn bằng chứng nhận của một bác sĩ. Diệt thở đều đều. Nó đặt riêng cho nó ba áo sơ mi. Bắt ai phải khai ra, tuyên bố cái gì. Được hoan nghênh nồng nhiệt. Luật sư chuyên nghiệp. Chết qua đời. Tô nói của anh có sức thiết cuộc. Đứng vững. Tập triển thị. Chết qua đời. Luật sư chuyên nghiệp. Đứng vững. Tô nói của anh có sức thiết cuộc. Tập triển thị. Chết qua đời. Tập triển thị. Đứng vững. Tô nói của anh có sức thiết cuộc. Luật sư chuyên nghiệp. Chết qua đời. Luật sư chuyên nghiệp. Đứng vững. Tô nói của anh có sức thiết cuộc. Tập triển thị. Long sight. Tô nói của anh có sức thiết cuộc. Đứng vững. Chết qua đời. Luật sư chuyên nghiệp. Tập triển thị. Một hạm đội mạnh. Anh ta là người hào hiệp. Một người bà con gần. Kho vũ khí. Điệp thự này có hai mươi phòng, chưa kể một bãi đổ xe thật trọng. Một hạm đội mạnh. Điệp thự này có hai mươi phòng, chưa kể một bãi đổ xe thật trọng. Một người bà con gần. Anh ta là người hào hiệp. Kho vũ khí. Điệp thự này có hai mươi phòng, chưa kể một bãi đổ xe thật trọng. Điệp thự này có hai mươi phòng, chưa kể một bãi đổ xe thật trọng. Một hạm đội mạnh. Một người bà con gần. Kho vũ khí. Anh ta là người hào hiệp. Điệp thự này có hai mươi phòng, chưa kể một bãi đổ xe thật trọng. Điệp thự này có hai mươi phòng, chưa kể một bãi đổ xe thật trọng. Một hạm đội mạnh. Kho vũ khí. Anh ta là người hào hiệp. Một người bà con gần. Anh ta là người hào hiệp. Điệp thự này có hai mươi phòng, chưa kể một bãi đổ xe thật trọng. Điệp thự này có hai mươi phòng, chưa kể một bãi đổ xe thật trọng. Một hạm đội mạnh. Kho vũ khí. Một người bà con gần. Tình trạng chung của tòa nhà cổ là một ngát hợp ép. Không thẳng đứng, không ngây, viên. Sự mở trọng việc kinh doanh đòi hỏi phải chi tiêu. Loại cigar ngon nhất. Xe đạp Trung Quốc đã tràn ngập thị trường Việt Nam. Không thẳng đứng, không ngây, viên. Sự mở trọng việc kinh doanh đòi hỏi phải chi tiêu. Tình trạng chung của tòa nhà cổ là một ngát hợp ép. Xe đạp Trung Quốc đã tràn ngập thị trường Việt Nam. Loại cigar ngon nhất. Tình trạng chung của tòa nhà cổ là một ngát hợp ép. Loại cigar ngon nhất. Không thẳng đứng, không ngây, viên. Xe đạp Trung Quốc đã tràn ngập thị trường Việt Nam. Sự mở trọng việc kinh doanh đòi hỏi phải chi tiêu. Xe đạp Trung Quốc đã tràn ngập thị trường Việt Nam. Không thẳng đứng, không ngây, viên. Sự mở trọng việc kinh doanh đòi hỏi phải chi tiêu. Loại cigar ngon nhất. Tình trạng chung của tòa nhà cổ là một ngát hợp ép. Xe đạp Trung Quốc đã tràn ngập thị trường Việt Nam. Loại cigar ngon nhất. Tình trạng chung của tòa nhà cổ là một ngát hợp ép. Sự mở trọng việc kinh doanh đòi hỏi phải chi tiêu. Không thẳng đứng, không ngây, viên. Từ lóng, ngà ngà say. Làm trọng tài cho một trận đấu. Công ty cam đoan sẽ tuân thủ mọi quy định của chính phủ về thuế khóa. Một tấm lòng rộng lường, một tấm lòng hào phóng. Một nhánh biển lạch dài giữa hai hòn đảo. Từ lóng, ngà ngà say. Một nhánh biển lạch dài giữa hai hòn đảo. Làm trọng tài cho một trận đấu. Một tấm lòng rộng lường, một tấm lòng hào phóng. Công ty cam đoan sẽ tuân thủ mọi quy định của chính phủ về thuế khóa. Công ty cam đoan sẽ tuân thủ mọi quy định của chính phủ về thuế khóa. Một nhánh biển lạch dài giữa hai hòn đảo. Một tấm lòng rộng lường, một tấm lòng hào phóng. Làm trọng tài cho một trận đấu. Từ lóng, ngà ngà say. Công ty cam đoan sẽ tuân thủ mọi quy định của chính phủ về thuế khóa. The company guarantees to observe any governmental regulation on taxes. Một tấm lòng rộng lường, một tấm lòng hào phóng. A large heart. Công ty cam đoan sẽ tuân thủ mọi quy định của chính phủ về thuế khóa. The company guarantees to observe any governmental regulation on taxes. Một nhánh biển lạch dài giữa hai hòn đảo. Từ lóng, ngà ngà say. Làm trọng tài cho một trận đấu. Từ lóng, ngà ngà say. Một nhánh biển lạch dài giữa hai hòn đảo. Làm trọng tài cho một trận đấu. Công ty cam đoan sẽ tuân thủ mọi quy định của chính phủ về thuế khóa. Một tấm lòng rộng lường, một tấm lòng hào phóng. A large heart. Năm kiểu kiến trúc cổ điển. Nghi ngờ ngay cả sự thật. Không động đầy. Thấp bốn điển. Hạ vũ khí đầu hàng. Năm kiểu kiến trúc cổ điển. Hạ vũ khí đầu hàng. Nghi ngờ ngay cả sự thật. Không động đầy. Thấp bốn điển. Nghi ngờ ngay cả sự thật. Năm kiểu kiến trúc cổ điển. Thấp bốn điển. Hạ vũ khí đầu hàng. Không động đầy. Hạ vũ khí đầu hàng. Thấp bốn điển. Không động đầy. Nghi ngờ ngay cả sự thật. Năm kiểu kiến trúc cổ điển. Hạ vũ khí đầu hàng. Nghi ngờ ngay cả sự thật. Thấp bốn điển. Không động đầy. Năm kiểu kiến trúc cổ điển. Sợ đến nổi không nói lên lời. Quỹ trùng thu nhà thờ. Nữ y tá đã tốt nghiệp trường lớp hẳn hòi. Hãy xử sự như một con người. Già hàng này tôi mua một cái mũ. Già hàng này tôi mua một cái mũ. Quỹ trùng thu nhà thờ. Sợ đến nổi không nói lên lời. Nữ y tá đã tốt nghiệp trường lớp hẳn hòi. Hãy xử sự như một con người. Nữ y tá đã tốt nghiệp trường lớp hẳn hòi. Hãy xử sự như một con người. Già hàng này tôi mua một cái mũ. Quỹ trùng thu nhà thờ. Sợ đến nổi không nói lên lời. Sợ đến nổi không nói lên lời. Nữ y tá đã tốt nghiệp trường lớp hẳn hòi. Già hàng này tôi mua một cái mũ. Quỹ trùng thu nhà thờ. Hãy xử sự như một con người. Quỹ trùng thu nhà thờ. Già hàng này tôi mua một cái mũ. Hãy xử sự như một con người. Sợ đến nổi không nói lên lời. Nữ y tá đã tốt nghiệp trường lớp hẳn hòi.

Listen Next

Other Creators