Home Page
cover of job_phrase2500
job_phrase2500

job_phrase2500

00:00-01:17:44

Nothing to say, yet

Podcastspeechspeech synthesizerconversationfemale speechwoman speaking
0
Plays
0
Downloads
0
Shares

Transcription

Sử lý da làm cho nó mềm hơn. To process leather to make it softer. Các nhà khoa học đang điều tra để tìm ra nguyên nhân của vụ tai nạn máy bay, đang điều tra xem tai nạn xảy ra thế nào. Scientists are investigating to find out the cause of the crash slash are investigating how the crash occurred. Đừng lo, mọi việc đều được kiểm soát. Sẽ có lúc người ta bị trừng phạt vì điều gì. Trụ tin tức. Các nhà khoa học đang điều tra để tìm ra nguyên nhân của vụ tai nạn máy bay, đang điều tra xem tai nạn xảy ra thế nào. Scientists are investigating to find out the cause of the crash slash are investigating how the crash occurred. Đừng lo, mọi việc đều được kiểm soát. Sẽ có lúc người ta bị trừng phạt vì điều gì. Sử lý da làm cho nó mềm hơn. Trụ tin tức. Rectified spirits. Các nhà khoa học đang điều tra để tìm ra nguyên nhân của vụ tai nạn máy bay, đang điều tra xem tai nạn xảy ra thế nào. Scientists are investigating to find out the cause of the crash slash are investigating how the crash occurred. Đừng lo, mọi việc đều được kiểm soát. Sẽ có lúc người ta bị trừng phạt vì điều gì. Trụ tin tức. Rectified spirits. Sử lý da làm cho nó mềm hơn. Sẽ có lúc người ta bị trừng phạt vì điều gì. Sẽ có lúc người ta bị trừng phạt vì điều gì. Đừng lo, mọi việc đều được kiểm soát. Trụ tin tức. Rectified spirits. Sử lý da làm cho nó mềm hơn. To process leather to make it softer. Các nhà khoa học đang điều tra để tìm ra nguyên nhân của vụ tai nạn máy bay, đang điều tra xem tai nạn xảy ra thế nào. Scientists are investigating to find out the cause of the crash slash are investigating how the crash occurred. Sẽ có lúc người ta bị trừng phạt vì điều gì. Heads will roll for STH. Các nhà khoa học đang điều tra để tìm ra nguyên nhân của vụ tai nạn máy bay, đang điều tra xem tai nạn xảy ra thế nào. Scientists are investigating to find out the cause of the crash slash are investigating how the crash occurred. Sẽ có lúc người ta bị trừng phạt vì điều gì. Heads will roll for STH. Sử lý da làm cho nó mềm hơn. To process leather to make it softer. Đừng lo, mọi việc đều được kiểm soát. Đừng lo, mọi việc đều được kiểm soát. Trụ tin tức. Rectified spirits. Xin mạng phép ông. Saving your respect. Dẫn trạng huống tìm theo. Attendant circumstances. Mỗi chủ nhật nào bốn buổi lễ. For services every Sunday. Sự nghèo nàng do chạy đua vũ trang gây ra. Poverty resulting from the arms race. Trụ tính cho tương lai. To plan for the future. Mỗi chủ nhật nào bốn buổi lễ. For services every Sunday. Xin mạng phép ông. Saving your respect. Sự nghèo nàng do chạy đua vũ trang gây ra. Poverty resulting from the arms race. Dẫn trạng huống tìm theo. Attendant circumstances. Trụ tính cho tương lai. To plan for the future. Mỗi chủ nhật nào bốn buổi lễ. For services every Sunday. Trụ tính cho tương lai. To plan for the future. Xin mạng phép ông. Saving your respect. Sự nghèo nàng do chạy đua vũ trang gây ra. Poverty resulting from the arms race. Dẫn trạng huống kèm theo. Attendant circumstances. Trụ tính cho tương lai. To plan for the future. Xin mạng phép ông. Saving your respect. Mỗi chủ nhật nào bốn buổi lễ. For services every Sunday. Dẫn trạng huống kèm theo. Attendant circumstances. Sự nghèo nàng do chạy đua vũ trang gây ra. Poverty resulting from the arms race. Trụ tính cho tương lai. To plan for the future. Mỗi chủ nhật nào bốn buổi lễ. For services every Sunday. Sự nghèo nàng do chạy đua vũ trang gây ra. Poverty resulting from the arms race. Xin mạng phép ông. Saving your respect. Dẫn trạng huống kèm theo. Attendant circumstances. Xin vui lòng vứt rác vào sọt đã để sẵn. Please put your litter in the bin provided. Được tăng thêm 200 đồng. Get a raise of 200. Giấy lên một sự chấn động, hồn ào, phản thám, duyên quái. To raise a commotion, fuss, protest, stink. Ngày càng có nhiều lời chỉ trích cách chỉ đạo chiến tranh của chính phủ. There was growing criticism of the government's conduct of the war. Cảnh sát không chịu ra tay khi chưa có lệnh thám nhà. The police refused to act without a search warrant. Xin vui lòng vứt rác vào sọt đã để sẵn. Please put your litter in the bin provided. Cảnh sát không chịu ra tay khi chưa có lệnh thám nhà. The police refused to act without a search warrant. Giấy lên một sự chấn động, hồn ào, phản thám, duyên quái. To raise a commotion, fuss, protest, stink. Được tăng thêm 200 đồng. Get a raise of 200. Ngày càng có nhiều lời chỉ trích cách chỉ đạo chiến tranh của chính phủ. There was growing criticism of the government's conduct of the war. Được tăng thêm 200 đồng. Get a raise of 200. Cảnh sát không chịu ra tay khi chưa có lệnh thám nhà. The police refused to act without a search warrant. Giấy lên một sự chấn động, hồn ào, phản thám, duyên quái. To raise a commotion, fuss, protest, stink. Xin vui lòng vứt rác vào sọt đã để sẵn. Please put your litter in the bin provided. Ngày càng có nhiều lời chỉ trích cách chỉ đạo chiến tranh của chính phủ. There was growing criticism of the government's conduct of the war. Xin vui lòng vứt rác vào sọt đã để sẵn. Please put your litter in the bin provided. Cảnh sát không chịu ra tay khi chưa có lệnh thám nhà. The police refused to act without a search warrant. Ngày càng có nhiều lời chỉ trích cách chỉ đạo chiến tranh của chính phủ. There was growing criticism of the government's conduct of the war. Được tăng thêm 200 đồng. Get a raise of 200. Giấy lên một sự chấn động, hồn ào, phản thám, duyên quái. To raise a commotion, fuss, protest, stink. Ngày càng có nhiều lời chỉ trích cách chỉ đạo chiến tranh của chính phủ. There was growing criticism of the government's conduct of the war. Cảnh sát không chịu ra tay khi chưa có lệnh thám nhà. The police refused to act without a search warrant. Giấy lên một sự chấn động, hồn ào, phản thám, duyên quái. To raise a commotion, fuss, protest, stink. Xin vui lòng vứt rác vào sọt đã để sẵn. Please put your litter in the bin provided. Được tăng thêm 200 đồng. Get a raise of 200. Khởi hành khởi công, bắt đầu tiến hành, công việc gì? To start out. Lộn cổ áo và cổ tay áo sơ mi để giấu những đường viền bị sơn. To reverse the collar and cuffs on a shirt. Hắn dễ dàng. To win hands down. Lùi xe quanh góc phố, lên đồi. To reverse a car around a corner slash up a hill. Tiến sĩ khoa học, triết học, toàn chương. Doctor of science, philosophy, letters. Khởi hành khởi công, bắt đầu tiến hành, công việc gì? To start out. Tiến sĩ khoa học, triết học, toàn chương. Doctor of science, philosophy, letters. Hắn dễ dàng. To win hands down. Lộn cổ áo và cổ tay áo sơ mi để giấu những đường viền bị sơn. To reverse the collar and cuffs on a shirt. Lùi xe quanh góc phố, lên đồi. To reverse a car around a corner slash up a hill. Lùi xe quanh góc phố, lên đồi. To reverse a car around a corner slash up a hill. Khởi hành khởi công, bắt đầu tiến hành, công việc gì? To start out. Lộn cổ áo và cổ tay áo sơ mi để giấu những đường viền bị sơn. To reverse the collar and cuffs on a shirt. Tiến sĩ khoa học, triết học, toàn chương. Doctor of science, philosophy, letters. Hắn dễ dàng. To win hands down. Tiến sĩ khoa học, triết học, toàn chương. Doctor of science, philosophy, letters. Hắn dễ dàng. To win hands down. Khởi hành khởi công, bắt đầu tiến hành, công việc gì? To start out. Lộn cổ áo và cổ tay áo sơ mi để giấu những đường viền bị sơn. To reverse the collar and cuffs on a shirt. Lùi xe quanh góc phố, lên đồi. To reverse a car around a corner slash up a hill. Tiến sĩ khoa học, triết học, toàn chương. Doctor of science, philosophy, letters. Khởi hành khởi công, bắt đầu tiến hành, công việc gì? To start out. Hắn dễ dàng. To win hands down. Lộn cổ áo và cổ tay áo sơ mi để giấu những đường viền bị sơn. To reverse the collar and cuffs on a shirt. Lùi xe quanh góc phố, lên đồi. To reverse a car around a corner slash up a hill. Thứ vất linh hồn ai? To save someone's soul. Cuộc xung đột bắt nguồn từ quan hệ thương mại giữa hai nước. The conflict originated in trade links between the two countries. Hồ sơ sinh đẻ, cưới sinh và tử vong. Records of births, marriages and deaths. Nỗi giận đùng đùng. To fire up. Quên ai, cái gì, đi, không nghĩ đến ai, cái gì, nữa. To put somebody, something, out of one's head. Quên ai, cái gì, đi, không nghĩ đến ai, cái gì, nữa. To put somebody, something, out of one's head. Cuộc xung đột bắt nguồn từ quan hệ thương mại giữa hai nước. The conflict originated in trade links between the two countries. Thứ vất linh hồn ai? To save someone's soul. Nỗi giận đùng đùng. To fire up. Hồ sơ sinh đẻ, cưới sinh và tử vong. Records of births, marriages and deaths. Thứ vất linh hồn ai? To save someone's soul. Cuộc xung đột bắt nguồn từ quan hệ thương mại giữa hai nước. The conflict originated in trade links between the two countries. Nỗi giận đùng đùng. To fire up. Hồ sơ sinh đẻ, cưới sinh và tử vong. Records of births, marriages and deaths. Quên ai, cái gì, đi, không nghĩ đến ai, cái gì, nữa. To put somebody, something, out of one's head. Cuộc xung đột bắt nguồn từ quan hệ thương mại giữa hai nước. The conflict originated in trade links between the two countries. Hồ sơ sinh đẻ, cưới sinh và tử vong. Records of births, marriages and deaths. Thứ vất linh hồn ai? To save someone's soul. Quên ai, cái gì, đi, không nghĩ đến ai, cái gì, nữa. To put somebody, something, out of one's head. Nỗi giận đùng đùng. To fire up. Nỗi giận đùng đùng. To fire up. Cuộc xung đột bắt nguồn từ quan hệ thương mại giữa hai nước. The conflict originated in trade links between the two countries. Thứ vất linh hồn ai? To save someone's soul. Hồ sơ sinh đẻ, cưới sinh và tử vong. Records of births, marriages and deaths. Quên ai, cái gì, đi, không nghĩ đến ai, cái gì, nữa. To put somebody, something, out of one's head. Ban quản trị sẽ cung tấp thức ăn và nước uống. The management will provide food and drink. Viết hết ý, hết ý để viết. To write oneself out. Tập luyện cho một con ngựa đi dự cuộc đua. To train a horse for a race. Sự chuyển dần dân cư từ nông thôn về đô thị. A gradual shift of people from the country to the town. Đạt được những kết quả tốt. To achieve good results. Tập luyện cho một con ngựa đi dự cuộc đua. To train a horse for a race. Ban quản trị sẽ cung tấp thức ăn và nước uống. The management will provide food and drink. Sự chuyển dần dân cư từ nông thôn về đô thị. A gradual shift of people from the country to the town. Đạt được những kết quả tốt. To achieve good results. Viết hết ý, hết ý để viết. To write oneself out. Tập luyện cho một con ngựa đi dự cuộc đua. To train a horse for a race. Đạt được những kết quả tốt. To achieve good results. Sự chuyển dần dân cư từ nông thôn về đô thị. A gradual shift of people from the country to the town. Viết hết ý, hết ý để viết. To write oneself out. Ban quản trị sẽ cung tấp thức ăn và nước uống. The management will provide food and drink. Viết hết ý, hết ý để viết. To write oneself out. Sự chuyển dần dân cư từ nông thôn về đô thị. A gradual shift of people from the country to the town. Tập luyện cho một con ngựa đi dự cuộc đua. To train a horse for a race. Đạt được những kết quả tốt. To achieve good results. Ban quản trị sẽ cung tấp thức ăn và nước uống. The management will provide food and drink. Đạt được những kết quả tốt. To achieve good results. Sự chuyển dần dân cư từ nông thôn về đô thị. A gradual shift of people from the country to the town. Tập luyện cho một con ngựa đi dự cuộc đua. To train a horse for a race. Viết hết ý, hết ý để viết. To write oneself out. Ban quản trị sẽ cung tấp thức ăn và nước uống. The management will provide food and drink. Hành gương nhỏ bé này không phải là để chiến đấu thực sự. This little sword was not designed for real fighting. Hồi phục sức khỏe. To restore one's health. Bảo lưu ý kiến của mình. To maintain one's opinion. Đề bạc ai. To raise someone to a higher rank. Ông ta chịu trách nhiệm về việc quảng cáo hàng hóa. He's responsible for sales promotion. Bảo lưu ý kiến của mình. To maintain one's opinion. Đề bạc ai. To raise someone to a higher rank. Hồi phục sức khỏe. To restore one's health. Hành gương nhỏ bé này không phải là để chiến đấu thực sự. This little sword was not designed for real fighting. Ông ta chịu trách nhiệm về việc quảng cáo hàng hóa. He's responsible for sales promotion. Đề bạc ai. To raise someone to a higher rank. Ông ta chịu trách nhiệm về việc quảng cáo hàng hóa. He's responsible for sales promotion. Bảo lưu ý kiến của mình. To maintain one's opinion. Hành gương nhỏ bé này không phải là để chiến đấu thực sự. This little sword was not designed for real fighting. Hồi phục sức khỏe. To restore one's health. Đề bạc ai. To raise someone to a higher rank. Ông ta chịu trách nhiệm về việc quảng cáo hàng hóa. He's responsible for sales promotion. Hành gương nhỏ bé này không phải là để chiến đấu thực sự. This little sword was not designed for real fighting. Hồi phục sức khỏe. To restore one's health. Bảo lưu ý kiến của mình. To maintain one's opinion. Ông ta chịu trách nhiệm về việc quảng cáo hàng hóa. He's responsible for sales promotion. Đề bạc ai. To raise someone to a higher rank. Bảo lưu ý kiến của mình. To maintain one's opinion. Hồi phục sức khỏe. To restore one's health. Hành gương nhỏ bé này không phải là để chiến đấu thực sự. This little sword was not designed for real fighting. Với ý định, với mục đích, gố ý. By which design? Hồi tưởng quá khứ. To review the past. Được giao một chức vụ ở nước ngoài. To be given a post abroad. Che chở một người phạm tội. To act as screen for a criminal. Đi xe lửa từ Bắc Kinh đến Hà Nội. To train from Pekan to Hà Nội. Đi xe lửa từ Bắc Kinh đến Hà Nội. To train from Pekan to Hà Nội. Với ý định, với mục đích, gố ý. By which design? Được giao một chức vụ ở nước ngoài. To be given a post abroad. Hồi tưởng quá khứ. To review the past. Che chở một người phạm tội. To act as screen for a criminal. Hồi tưởng quá khứ. To review the past. Đi xe lửa từ Bắc Kinh đến Hà Nội. To train from Pekan to Hà Nội. Che chở một người phạm tội. To act as screen for a criminal. Được giao một chức vụ ở nước ngoài. To be given a post abroad. Với ý định, với mục đích, gố ý. By which design? Được giao một chức vụ ở nước ngoài. To be given a post abroad. Che chở một người phạm tội. To act as screen for a criminal. Với ý định, với mục đích, gố ý. By which design? Hồi tưởng quá khứ. To review the past. Đi xe lửa từ Bắc Kinh đến Hà Nội. To train from Pekan to Hà Nội. Đi xe lửa từ Bắc Kinh đến Hà Nội. To train from Pekan to Hà Nội. Được giao một chức vụ ở nước ngoài. To be given a post abroad. Che chở một người phạm tội. To act as screen for a criminal. Với ý định, với mục đích, gố ý. By which design? Hồi tưởng quá khứ. To review the past. Chỉ huy một đạo quân. To conduct an army. Một loại xe đạp mới. A new sort of bicycle. Lập lại hòa bình. To restore peace. Mắc bệnh sởi, nhiễm lạnh. To contract measles, a cold. Mở ra một cái nhìn, mở ra một triển cộng. To open a prospect. Một loại xe đạp mới. A new sort of bicycle. Chỉ huy một đạo quân. To conduct an army. Mắc bệnh sởi, nhiễm lạnh. To contract measles, a cold. Mở ra một cái nhìn, mở ra một triển cộng. To open a prospect. Lập lại hòa bình. To restore peace. Một loại xe đạp mới. A new sort of bicycle. Lập lại hòa bình. To restore peace. Mở ra một cái nhìn, mở ra một triển cộng. To open a prospect. Chỉ huy một đạo quân. To conduct an army. Mắc bệnh sởi, nhiễm lạnh. To contract measles, a cold. Lập lại hòa bình. To restore peace. Chỉ huy một đạo quân. To conduct an army. Một loại xe đạp mới. A new sort of bicycle. Mắc bệnh sởi, nhiễm lạnh. To contract measles, a cold. Mở ra một cái nhìn, mở ra một triển cộng. To open a prospect. Mở ra một cái nhìn, mở ra một triển cộng. To open a prospect. Chỉ huy một đạo quân. To conduct an army. Một loại xe đạp mới. A new sort of bicycle. Lập lại hòa bình. To restore peace. Mắc bệnh sởi, nhiễm lạnh. To contract measles, a cold. Hành động theo lời khuyên của ai. To act on someone's advice. Đạo luật mới có lợi cho chúng ta. The new law operates to our advantage. Âm nhạc, gốt đôi. A double note. Chọn một tặng phẩm. To select a gift. Gọn lửa yêu nước. The fire of patriotism. Âm nhạc, gốt đôi. A double note. Gọn lửa yêu nước. The fire of patriotism. Đạo luật mới có lợi cho chúng ta. The new law operates to our advantage. Hành động theo lời khuyên của ai. To act on someone's advice. Chọn một tặng phẩm. To select a gift. Đạo luật mới có lợi cho chúng ta. The new law operates to our advantage. Gọn lửa yêu nước. The fire of patriotism. Hành động theo lời khuyên của ai. To act on someone's advice. Âm nhạc, gốt đôi. A double note. Chọn một tặng phẩm. To select a gift. Đạo luật mới có lợi cho chúng ta. The new law operates to our advantage. Hành động theo lời khuyên của ai. To act on someone's advice. Gọn lửa yêu nước. The fire of patriotism. Âm nhạc, gốt đôi. A double note. Chọn một tặng phẩm. To select a gift. Đạo luật mới có lợi cho chúng ta. The new law operates to our advantage. Gọn lửa yêu nước. The fire of patriotism. Hành động theo lời khuyên của ai. To act on someone's advice. Âm nhạc, gốt đôi. A double note. Chọn một tặng phẩm. To select a gift. Ăn lương của ai, do ai trả lương. In the pay of somebody. Trong chúc thư, ông ta chẳng hề lo liệu cho vợ con. He didn't provide for his wife and children in his will. Đồng không mông quạng, mên mông. An open field. Kết quả bóng đá. Football results. Một kế hoạch không có tí nào rất hấp dẫn. A plan with nothing to recommend it. Một kế hoạch không có tí nào rất hấp dẫn. A plan with nothing to recommend it. Kết quả bóng đá. Football results. Ăn lương của ai, do ai trả lương. In the pay of somebody. Đồng không mông quạng, mên mông. An open field. Trong chúc thư, ông ta chẳng hề lo liệu cho vợ con. He didn't provide for his wife and children in his will. Một kế hoạch không có tí nào rất hấp dẫn. A plan with nothing to recommend it. Ăn lương của ai, do ai trả lương. In the pay of somebody. Đồng không mông quạng, mên mông. An open field. Kết quả bóng đá. Football results. Trong chúc thư, ông ta chẳng hề lo liệu cho vợ con. He didn't provide for his wife and children in his will. Đồng không mông quạng, mên mông. An open field. Một kế hoạch không có tí nào rất hấp dẫn. A plan with nothing to recommend it. Trong chúc thư, ông ta chẳng hề lo liệu cho vợ con. He didn't provide for his wife and children in his will. Ăn lương của ai, do ai trả lương. In the pay of somebody. Kết quả bóng đá. Football results. Một kế hoạch không có tí nào rất hấp dẫn. A plan with nothing to recommend it. Đồng không mông quạng, mên mông. An open field. Ăn lương của ai, do ai trả lương. In the pay of somebody. Kết quả bóng đá. Football results. Trong chúc thư, ông ta chẳng hề lo liệu cho vợ con. He didn't provide for his wife and children in his will. Chiếc xe ô tô của tôi phục vụ tôi rất đắt lực. My car has given me excellent service. Cái hoàn toàn đối lập. The direct opposite. Án bạn khủng khiếp này chắc chắn là hành động của một kẻ điên dại. This dreadful murder is surely the act of a madman. Những thứ cần thiết cho đời sống hàng ngày. Articles of daily necessity. Hiện ra trong trí. To be present to the mind. Cái hoàn toàn đối lập. The direct opposite. Hiện ra trong trí. To be present to the mind. Chiếc xe ô tô của tôi phục vụ tôi rất đắt lực. My car has given me excellent service. Những thứ cần thiết cho đời sống hàng ngày. Articles of daily necessity. Án bạn khủng khiếp này chắc chắn là hành động của một kẻ điên dại. This dreadful murder is surely the act of a madman. Chiếc xe ô tô của tôi phục vụ tôi rất đắt lực. My car has given me excellent service. Cái hoàn toàn đối lập. The direct opposite. Hiện ra trong trí. To be present to the mind. Những thứ cần thiết cho đời sống hàng ngày. Articles of daily necessity. Án bạn khủng khiếp này chắc chắn là hành động của một kẻ điên dại. This dreadful murder is surely the act of a madman. Chiếc xe ô tô của tôi phục vụ tôi rất đắt lực. My car has given me excellent service. Cái hoàn toàn đối lập. The direct opposite. Hiện ra trong trí. To be present to the mind. Những thứ cần thiết cho đời sống hàng ngày. Articles of daily necessity. Án bạn khủng khiếp này chắc chắn là hành động của một kẻ điên dại. This dreadful murder is surely the act of a madman. Cái hoàn toàn đối lập. The direct opposite. Chiếc xe ô tô của tôi phục vụ tôi rất đắt lực. My car has given me excellent service. Án bạn khủng khiếp này chắc chắn là hành động của một kẻ điên dại. This dreadful murder is surely the act of a madman. Những thứ cần thiết cho đời sống hàng ngày. Articles of daily necessity. Hiện ra trong trí. To be present to the mind. Viết tốt, viết đẹp. To write a good hand. Y học, nhóm máu. Blood group. Con chim bị bắn rơi khi đang bay. The bird had been shot down in flight. Nói đúng văn vách. To hit the nail on the head. Mở đầu cuộc nói chuyện bằng một mẫu giai thoại. To introduce a lecture with an anecdote. Viết tốt, viết đẹp. To write a good hand. Nói đúng văn vách. To hit the nail on the head. Y học, nhóm máu. Blood group. Mở đầu cuộc nói chuyện bằng một mẫu giai thoại. To introduce a lecture with an anecdote. Con chim bị bắn rơi khi đang bay. The bird had been shot down in flight. Con chim bị bắn rơi khi đang bay. The bird had been shot down in flight. Viết tốt, viết đẹp. To write a good hand. Mở đầu cuộc nói chuyện bằng một mẫu giai thoại. To introduce a lecture with an anecdote. Nói đúng văn vách. To hit the nail on the head. Y học, nhóm máu. Blood group. Mở đầu cuộc nói chuyện bằng một mẫu giai thoại. To introduce a lecture with an anecdote. Y học, nhóm máu. Blood group. Viết tốt, viết đẹp. To write a good hand. Nói đúng văn vách. To hit the nail on the head. Con chim bị bắn rơi khi đang bay. The bird had been shot down in flight. Y học, nhóm máu. Blood group. Mở đầu cuộc nói chuyện bằng một mẫu giai thoại. To introduce a lecture with an anecdote. Con chim bị bắn rơi khi đang bay. The bird had been shot down in flight. Viết tốt, viết đẹp. To write a good hand. Nói đúng văn vách. To hit the nail on the head. Từ Mỹ, nghĩa Mỹ, tích cực tận tụy vì có động cơ rõ rệt. Highly motivated. Kiếm vị trí dẫn đầu, cái tốt nhất của thứ đó. In the first slash top flight. Anh nên đi bác sĩ khám về bệnh nhất đầu của anh. You'd better see a doctor about your headache. Làm trước để hướng dẫn động viên ai làm. To give someone a lead. Tự do tính ngưỡng. The freedom, liberty of conscience. Làm trước để hướng dẫn động viên ai làm. To give someone a lead. Kiếm vị trí dẫn đầu, cái tốt nhất của thứ đó. In the first slash top flight. Từ Mỹ, nghĩa Mỹ, tích cực tận tụy vì có động cơ rệt. In the first slash top flight. Từ Mỹ, nghĩa Mỹ, tích cực tận tụy vì có động cơ rõ rệt. Highly motivated. Anh nên đi bác sĩ khám về bệnh nhất đầu của anh. You'd better see a doctor about your headache. Từ Mỹ, nghĩa Mỹ, tích cực tận tụy vì có động cơ rõ rệt. Highly motivated. Tự do tính ngưỡng. The freedom, liberty of conscience. Kiếm vị trí dẫn đầu, cái tốt nhất của thứ đó. In the first slash top flight. Anh nên đi bác sĩ khám về bệnh nhất đầu của anh. You'd better see a doctor about your headache. Làm trước để hướng dẫn động viên ai làm. To give someone a lead. Tự do tính ngưỡng. The freedom, liberty of conscience. Anh nên đi bác sĩ khám về bệnh nhất đầu của anh. You'd better see a doctor about your headache. Kiếm vị trí dẫn đầu, cái tốt nhất của thứ đó. In the first slash top flight. Từ Mỹ, nghĩa Mỹ, tích cực tận tụy vì có động cơ rõ rệt. Highly motivated. Làm trước để hướng dẫn động viên ai làm. To give someone a lead. Kiếm vị trí dẫn đầu, cái tốt nhất của thứ đó. In the first slash top flight. Anh nên đi bác sĩ khám về bệnh nhất đầu của anh. You'd better see a doctor about your headache. Làm trước để hướng dẫn động viên ai làm. To give someone a lead. Tự do tính ngưỡng. The freedom, liberty of conscience. Từ Mỹ, nghĩa Mỹ, tích cực tận tụy vì có động cơ rõ rệt. Highly motivated. Tàu va phải đá. Ship strikes rock. Lại lao đầu vào công việc. To go, get, back into harness. Thay đổi ý kiến, lập trường trong cuộc thảo luận. To ship one's ground. Bỏ ngỏ cửa. To leave the door open. Đến lượt ai giao bóng. Whose service is it? Đến lượt ai giao bóng. Whose service is it? Lại lao đầu vào công việc. To go, get, back into harness. Tàu va phải đá. Ship strikes rock. Bỏ ngỏ cửa. To leave the door open. Thay đổi ý kiến, lập trường trong cuộc thảo luận. To ship one's ground. Bỏ ngỏ cửa. To leave the door open. Tàu va phải đá. Ship strikes rock. Thay đổi ý kiến, lập trường trong cuộc thảo luận. To ship one's ground. Lại lao đầu vào công việc. To go, get, back into harness. Đến lượt ai giao bóng. Whose service is it? Bỏ ngỏ cửa. To leave the door open. Lại lao đầu vào công việc. To go, get, back into harness. Đến lượt ai giao bóng. Whose service is it? Tàu va phải đá. Ship strikes rock. Thay đổi ý kiến, lập trường trong cuộc thảo luận. To ship one's ground. Thay đổi ý kiến, lập trường trong cuộc thảo luận. To ship one's ground. Bỏ ngỏ cửa. To leave the door open. Lại lao đầu vào công việc. To go, get, back into harness. Đến lượt ai giao bóng. Whose service is it? Tàu va phải đá. Ship strikes rock. Không có lửa sao có khói. There is no smoke without fire. Đóng vai ham lết. To act the part of Hamlet. To act Hamlet. Thử thách sức chịu đựng của ai? To test someone's endurance. Từ lóng, cáo ốm, giả vờ ốm để trốn thiệt. To swing the lead. Kiêu căn ngạo mạng. To have a swollen head. To have a swollen head. Từ lóng, cáo ốm, giả vờ ốm để trốn thiệt. To swing the lead. Kiêu căn ngạo mạng. To have a swollen head. Đóng vai ham lết. To act the part of Hamlet. To act Hamlet. Không có lửa sao có khói. There is no smoke without fire. Thử thách sức chịu đựng của ai? To test someone's endurance. Từ lóng, cáo ốm, giả vờ ốm để trốn thiệt. To swing the lead. Đóng vai ham lết. To act the part of Hamlet. To act Hamlet. Thử thách sức chịu đựng của ai? To test someone's endurance. Kiêu căn ngạo mạng. To have a swollen head. Không có lửa sao có khói. There is no smoke without fire. Đóng vai ham lết. To act the part of Hamlet. To act Hamlet. Không có lửa sao có khói. There is no smoke without fire. Không có lửa sao có khói. Kiêu căn ngạo mạng. To have a swollen head. Thử thách sức chịu đựng của ai? To test someone's endurance. Từ lóng, cáo ốm, giả vờ ốm để trốn thiệt. To swing the lead. Kiêu căn ngạo mạng. To have a swollen head. Thử thách sức chịu đựng của ai? To test someone's endurance. Không có lửa sao có khói. There is no smoke without fire. Từ lóng, cáo ốm, giả vờ ốm để trốn thiệt. To swing the lead. Đóng vai Hamlet. To act the part of Hamlet. To act Hamlet. Nhìn kìa, hai vạch vàng. Anh không được đổ xe ở đây. Look, double yellow lines. You mustn't park here. Phát nhận lửa sao có khói. Thử thách sức chịu đựng của ai? Phát nhận người nào vô tội. To maintain that one is innocent of a charge. Giọng của tôi thu khá rõ. My voice records quite well. Thắng với đa số tương đối. B, first past the post. Có lời, xin lời. To pay dividends. Thắng với đa số tương đối. B, first past the post. Phát nhận người nào vô tội. To maintain that one is innocent of a charge. Nhìn kìa, hai vạch vàng. Anh không được đổ xe ở đây. Look, double yellow lines. You mustn't park here. Có lời, xin lời. To pay dividends. Giọng của tôi thu khá rõ. My voice records quite well. Phát nhận người nào vô tội. To maintain that one is innocent of a charge. Giọng của tôi thu khá rõ. My voice records quite well. Có lời, xin lời. To pay dividends. Nhìn kìa, hai vạch vàng. Anh không được đổ xe ở đây. Look, double yellow lines. You mustn't park here. Thắng với đa số tương đối. B, first past the post. Thắng với đa số tương đối. B, first past the post. Phát nhận người nào vô tội. To maintain that one is innocent of a charge. Nhìn kìa, hai vạch vàng. Anh không được đổ xe ở đây. Look, double yellow lines. You mustn't park here. Giọng của tôi thu khá rõ. My voice records quite well. Có lời, xin lời. To pay dividends. Phát nhận người nào vô tội. To maintain that one is innocent of a charge. Giọng của tôi thu khá rõ. My voice records quite well. Có lời, xin lời. To pay dividends. Nhìn kìa, hai vạch vàng. Anh không được đổ xe ở đây. Look, double yellow lines. You mustn't park here. Thắng với đa số tương đối. B, first past the post. Sửa sai lầm. To rectify mistakes. Làm cho mọi người cười. To raise a laugh. Tom cao hơn vô một cái đầu. Tom is taller than John by a head. Phần thắng chắc chắn thuộc về tôi. Heads I win, tails you lose. Ở phần này, ở chương này. On that head. Ở phần này, ở chương này. On that head. Sửa sai lầm. To rectify mistakes. Tom cao hơn vô một cái đầu. Tom is taller than John by a head. Làm cho mọi người cười. To raise a laugh. Phần thắng chắc chắn thuộc về tôi. Heads I win, tails you lose. Ở phần này, ở chương này. On that head. Làm cho mọi người cười. To raise a laugh. Phần thắng chắc chắn thuộc về tôi. Heads I win, tails you lose. Sửa sai lầm. To rectify mistakes. Tom cao hơn vô một cái đầu. Tom is taller than John by a head. Ở phần này, ở chương này. On that head. Làm cho mọi người cười. To raise a laugh. Phần thắng chắc chắn thuộc về tôi. Heads I win, tails you lose. Sửa sai lầm. To rectify mistakes. Tom cao hơn vô một cái đầu. Tom is taller than John by a head. Sửa sai lầm. To rectify mistakes. Làm cho mọi người cười. To raise a laugh. Ở phần này, ở chương này. On that head. Phần thắng chắc chắn thuộc về tôi. Heads I win, tails you lose. Tom cao hơn vô một cái đầu. Tom is taller than John by a head. Cô ta sẵn sàng đón nhận bất cứ điều gì xảy ra. She was prepared for anything to happen. Làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhượng tràn. To open bowels. Ông ta không thể sánh với Shakespeare về việc soạn bi kịch. He cannot compare with Shakespeare as a writer of tragedies. Họ làm lụng cực nhọc để chu cấp đầy đủ cho gia đình lớn của họ. They worked hard to provide for their large family. Điều này làm cho niềm hạnh phúc của tôi thêm trọn vẹn. This completes my happiness. Họ làm lụng cực nhọc để chu cấp đầy đủ cho gia đình lớn của họ. They worked hard to provide for their large family. They worked hard to provide for their large family. Ông ta không thể sánh với Shakespeare về việc soạn bi kịch. He cannot compare with Shakespeare as a writer of tragedies. Cô ta sẵn sàng đón nhận bất cứ điều gì xảy ra. She was prepared for anything to happen. Làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhượng tràn. To open bowels. Điều này làm cho niềm hạnh phúc của tôi thêm trọn vẹn. This completes my happiness. Ông ta không thể sánh với Shakespeare về việc soạn bi kịch. He cannot compare with Shakespeare as a writer of tragedies. Cô ta sẵn sàng đón nhận bất cứ điều gì xảy ra. She was prepared for anything to happen. Họ làm lụng cực nhọc để chu cấp đầy đủ cho gia đình lớn của họ. They worked hard to provide for their large family. Làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhượng tràn. To open bowels. Điều này làm cho niềm hạnh phúc của tôi thêm trọn vẹn. This completes my happiness. Ông ta không thể sánh với Shakespeare về việc soạn bi kịch. He cannot compare with Shakespeare as a writer of tragedies. Điều này làm cho niềm hạnh phúc của tôi thêm trọn vẹn. This completes my happiness. Làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhượng tràn. To open bowels. Họ làm lụng cực nhọc để chu cấp đầy đủ cho gia đình lớn của họ. They worked hard to provide for their large family. Cô ta sẵn sàng đón nhận bất cứ điều gì xảy ra. She was prepared for anything to happen. Làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhượng tràn. To open bowels. Làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhượng tràn. To open bowels. Họ làm lụng cực nhọc để chu cấp đầy đủ cho gia đình lớn của họ. They worked hard to provide for their large family. Điều này làm cho niềm hạnh phúc của tôi thêm trọn vẹn. This completes my happiness. Cô ta sẵn sàng đón nhận bất cứ điều gì xảy ra. She was prepared for anything to happen. Ông ta không thể sánh với Shakespeare về việc soạn bi kịch. He cannot compare with Shakespeare as a writer of tragedies. Chất quả bóng đá. Football results. To have one's teeth examined for decay. Đi khám để chữa răng sâu. To have one's teeth examined for decay. Bị đuổi, bị thải, bị cách chức. To get the sack. Bị ảnh hưởng bởi những điều người khác nói. Bà ta nộp tiền cho tên tống tiền để trục lại giấy tờ tùy thân của bà ta. She paid the blackmailer a ransom for her personal papers. Đi khám để chữa răng sâu. To have one's teeth examined for decay. Bị đuổi, bị thải, bị cách chức. To get the sack. Chất quả bóng đá. Football results. Bị ảnh hưởng bởi những điều người khác nói. To be governed by what other people say. Bà ta nộp tiền cho tên tống tiền để trục lại giấy tờ tùy thân của bà ta. She paid the blackmailer a ransom for her personal papers. Chất quả bóng đá. Football results. Bị ảnh hưởng bởi những điều người khác nói. To be governed by what other people say. Bà ta nộp tiền cho tên tống tiền để trục lại giấy tờ tùy thân của bà ta. She paid the blackmailer a ransom for her personal papers. Bị đuổi, bị thải, bị cách chức. To get the sack. Đi khám để chữa răng sâu. To have one's teeth examined for decay. Chất quả bóng đá. Football results. Đi khám để chữa răng sâu. To have one's teeth examined for decay. Bị đuổi, bị thải, bị cách chức. To get the sack. Bà ta nộp tiền cho tên tống tiền để trục lại giấy tờ tùy thân của bà ta. She paid the blackmailer a ransom for her personal papers. Bị ảnh hưởng bởi những điều người khác nói. To be governed by what other people say. Bị ảnh hưởng bởi những điều người khác nói. To be governed by what other people say. Đi khám để chữa răng sâu. To have one's teeth examined for decay. Bị đuổi, bị thải, bị cách chức. To get the sack. Chất quả bóng đá. Football results. Bà ta nộp tiền cho tên tống tiền để trục lại giấy tờ tùy thân của bà ta. She paid the blackmailer a ransom for her personal papers. To be governed by what other people say. Bị ảnh hưởng bởi những điều người khác nói. To be governed by what other people say. Bị đuổi, bị thải, bị cách chức. To get the sack. Football results.

Listen Next

Other Creators