Home Page
cover of job_phrase5000
job_phrase5000

job_phrase5000

Jessie

0 followers

00:00-01:17:52

Nothing to say, yet

Podcastspeech synthesizerspeechconversationnarrationmonologue
0
Plays
0
Downloads
0
Shares

Audio hosting, extended storage and much more

AI Mastering

Transcription

Mục đích hắn đến là để đưa một bức thư. His errand was to deliver a letter. Cách điều trị bệnh này ra sao? What is the treatment for this condition? Quỹ cứu tế. Relief fund. Cô ta chẳng có kinh nghiệm cần thiết cho công việc. Đồ chơi chạy bằng máy. Quỹ cứu tế. Đồ chơi chạy bằng máy. Quỹ cứu tế. Cô ta chẳng có kinh nghiệm cần thiết cho công việc. She hasn't the experience necessary for the job. Mục đích hắn đến là để đưa một bức thư. His errand was to deliver a letter. Cách điều trị bệnh này ra sao? What is the treatment for this condition? Đồ chơi chạy bằng máy. Mechanical toy. Cô ta chẳng có kinh nghiệm cần thiết cho công việc. She hasn't the experience necessary for the job. Cách điều trị bệnh này ra sao? What is the treatment for this condition? Mục đích hắn đến là để đưa một bức thư. His errand was to deliver a letter. Quỹ cứu tế. Relief fund. Mục đích hắn đến là để đưa một bức thư. His errand was to deliver a letter. Cô ta chẳng có kinh nghiệm cần thiết cho công việc. She hasn't the experience necessary for the job. Quỹ cứu tế. Relief fund. Mục đích hắn đến là để đưa một bức thư. Cô ta chẳng có kinh nghiệm cần thiết cho công việc. Cách điều trị bệnh này ra sao? What is the treatment for this condition? Mục đích hắn đến là để đưa một bức thư. Cô ta chẳng có kinh nghiệm cần thiết cho công việc. Cô ta chẳng có kinh nghiệm cần thiết cho công việc. Đồ chơi chạy bằng máy. Mục đích hắn đến là để đưa một bức thư. Cách điều trị bệnh này ra sao? What is the treatment for this condition? Quỹ cứu tế. Relief fund. Anh ấy phải cố gắng thêm trong công việc của mình. He must put more effort into his work. Có cần thiết chúng ta phải gặp nhau không? Is it necessary for you to meet slash necessary that we meet? Cô ấy đúng là một người chịu khó làm việc. That girl is certainly a worker. Được hưởng mức sống cao, có đời sống thịnh vườn. To enjoy a high standard of living, great prosperity. Một lệnh của tòa án cho phép người đàn ông đã ly hôn được đến thăm con trái của mình. Một lệnh của tòa án cho phép người đàn ông đã ly hôn được đến thăm con trái của mình. A court order to allow a divorced man to visit his children. Cô ấy đúng là một người chịu khó làm việc. That girl is certainly a worker. Anh ấy phải cố gắng thêm trong công việc của mình. He must put more effort into his work. Có cần thiết chúng ta phải gặp nhau không? Is it necessary for you to meet slash necessary that we meet? Được hưởng mức sống cao, có đời sống thịnh vườn. To enjoy a high standard of living, great prosperity. Cô ấy đúng là một người chịu khó làm việc. That girl is certainly a worker. Một lệnh của tòa án cho phép người đàn ông đã ly hôn được đến thăm con trái của mình. A court order to allow a divorced man to visit his children. Anh ấy phải cố gắng thêm trong công việc của mình. He must put more effort into his work. Có cần thiết chúng ta phải gặp nhau không? Is it necessary for you to meet slash necessary that we meet? Được hưởng mức sống cao, có đời sống thịnh vườn. To enjoy a high standard of living, great prosperity. Anh ấy phải cố gắng thêm trong công việc của mình. He must put more effort into his work. Được hưởng mức sống cao, có đời sống thịnh vườn. To enjoy a high standard of living, great prosperity. Cô ấy đúng là một người chịu khó làm việc. That girl is certainly a worker. Một lệnh của tòa án cho phép người đàn ông đã ly hôn được đến thăm con trái của mình. A court order to allow a divorced man to visit his children. Có cần thiết chúng ta phải gặp nhau không? Is it necessary for you to meet slash necessary that we meet? Có cần thiết chúng ta phải gặp nhau không? Is it necessary for you to meet slash necessary that we meet? Một lệnh của tòa án cho phép người đàn ông đã ly hôn được đến thăm con trái của mình. A court order to allow a divorced man to visit his children. Cô ấy đúng là một người chịu khó làm việc. That girl is certainly a worker. Anh ấy phải cố gắng thêm trong công việc của mình. He must put more effort into his work. Được hưởng mức sống cao, có đời sống thịnh vườn. To enjoy a high standard of living, great prosperity. Anh ấy là một trong những bạn cũ của tôi. He is an old friend of mine. Bộ môi trường. The Department of Environment. Tiền đồng được định giá cao hơn giá trị của nó nhiều. Các xe đạp nhập khẩu này đánh thuế bao nhiêu? Một tổ chức chính trị. Một tổ chức chính trị. A political organization. Các xe đạp nhập khẩu này đánh thuế bao nhiêu? What is this imported bicycle rated at? Anh ấy là một trong những bạn cũ của tôi. He is an old friend of mine. Tiền đồng được định giá cao hơn giá trị của nó nhiều. The copper coinage is rated much above its real value. Bộ môi trường. The Department of Environment. Các xe đạp nhập khẩu này đánh thuế bao nhiêu? What is this imported bicycle rated at? Anh ấy là một trong những bạn cũ của tôi. He is an old friend of mine. Một tổ chức chính trị. A political organization. Tiền đồng được định giá cao hơn giá trị của nó nhiều. The copper coinage is rated much above its real value. Bộ môi trường. The Department of Environment. Một tổ chức chính trị. A political organization. Các xe đạp nhập khẩu này đánh thuế bao nhiêu? What is this imported bicycle rated at? Bộ môi trường. The Department of Environment. Anh ấy là một trong những bạn cũ của tôi. He is an old friend of mine. Tiền đồng được định giá cao hơn giá trị của nó nhiều. The copper coinage is rated much above its real value. Bộ môi trường. The Department of Environment. Anh ấy là một trong những bạn cũ của tôi. He is an old friend of mine. Tiền đồng được định giá cao hơn giá trị của nó nhiều. The copper coinage is rated much above its real value. Một tổ chức chính trị. A political organization. Các xe đạp nhập khẩu này đánh thuế bao nhiêu? What is this imported bicycle rated at? Cái này lại còn tốt hơn. This is even better. Một điển lửa. A sea of flame. Phát bốn chiếc bánh đập thịt cho mỗi đầu người. To allow four sandwiches each slash per head. Đi ngược gió. To go with wind in one space. Vĩ bang của thượng viện. A senate committee. Vĩ bang của thượng viện. A senate committee. Phát bốn chiếc bánh đập thịt cho mỗi đầu người. To allow four sandwiches each slash per head. Đi ngược gió. To go with wind in one space. Cái này lại còn tốt hơn. This is even better. Một điển lửa. A sea of flame. Vĩ bang của thượng viện. A senate committee. Một điển lửa. A sea of flame. Phát bốn chiếc bánh đập thịt cho mỗi đầu người. To allow four sandwiches each slash per head. Đi ngược gió. To go with wind in one space. Cái này lại còn tốt hơn. This is even better. Một điển lửa. A sea of flame. Phát bốn chiếc bánh đập thịt cho mỗi đầu người. To allow four sandwiches each slash per head. Vĩ bang của thượng viện. A senate committee. Cái này lại còn tốt hơn. This is even better. Đi ngược gió. To go with wind in one space. Một điển lửa. A sea of flame. Đi ngược gió. To go with wind in one space. Cái này lại còn tốt hơn. This is even better. Phát bốn chiếc bánh đập thịt cho mỗi đầu người. To allow four sandwiches each slash per head. Vĩ bang của thượng viện. A senate committee. Một ý thức tự nhiên về sự nhịp nhàng. A natural sense of rhythm. Bắt phải im lặng. To reduce to silence. Đến sát gần, dịch lại gần. Tả cái gì rất sinh động. Đảng chính trị. Bắt phải im lặng. To reduce to silence. Tả cái gì rất sinh động. Đảng chính trị. Đến sát gần, dịch lại gần. To close with. Một ý thức tự nhiên về sự nhịp nhàng. A natural sense of rhythm. Bắt phải im lặng. To reduce to silence. Một ý thức tự nhiên về sự nhịp nhàng. A natural sense of rhythm. Đảng chính trị. Tả cái gì rất sinh động. Đến sát gần, dịch lại gần. Tả cái gì rất sinh động. Một ý thức tự nhiên về sự nhịp nhàng. Bắt phải im lặng. To reduce to silence. Đến sát gần, dịch lại gần. To close with. Đảng chính trị. A political party. Bắt phải im lặng. To reduce to silence. Đảng chính trị. Tả cái gì rất sinh động. Đến sát gần, dịch lại gần. To close with. Một ý thức tự nhiên về sự nhịp nhàng. A natural sense of rhythm. Một bộ quần áo lặng. A diving suit. Sự sục giá. Fall in value. 2, 4, 6 là những số chẳng. Định giá hàng hóa. Hậu quả của tội lỗi là chết. Định giá hàng hóa. 2, 4, 6 là những số chẳng. Một bộ quần áo lặng. Sự sục giá. Hậu quả của tội lỗi là chết. 2, 4, 6 là những số chẳng. Một bộ quần áo lặng. Hậu quả của tội lỗi là chết. Sự sục giá. Định giá hàng hóa. Định giá hàng hóa. Một bộ quần áo lặng. 2, 4, 6 là những số chẳng. Sự sục giá. Hậu quả của tội lỗi là chết. 2, 4, 6 là những số chẳng. 2, 4, 6 là những số chẳng. Một bộ quần áo lặng. Sự sục giá. Định giá hàng hóa. Hậu quả của tội lỗi là chết. Có khả năng quản trị. Bằng bất cứ giá nào. Bằng bất cứ giá nào. Đứng đầu với nạn đói nghèo. Xem, lây. Xem, lây. Xem, lây. Bằng bất cứ giá nào. Lập trường kiến định. Có khả năng quản trị. Đứng đầu với nạn đói nghèo. Đứng đầu với nạn đói nghèo. Có khả năng quản trị. Lập trường kiến định. Bằng bất cứ giá nào. Xem, lây. Có khả năng quản trị. Lập trường kiến định. Lập trường kiến định. Đứng đầu với nạn đói nghèo. Bằng bất cứ giá nào. Xem, lây. Đứng đầu với nạn đói nghèo. Xem, lây. Xem, lây. Lập trường kiến định. Bằng bất cứ giá nào. Có khả năng quản trị. Theo thứ tự của sự kiện. Trong hầu hết mọi trường hợp, theo lệ thương. Trong hầu hết mọi trường hợp, theo lệ thương. Quản thứ. Hiệu sách. Chúng tôi đã lợi dụng cơ hội đó đi thăm lâu đài. Chúng tôi đã lợi dụng cơ hội đó đi thăm lâu đài. Hiệu sách. Chúng tôi đã lợi dụng cơ hội đó đi thăm lâu đài. Trong hầu hết mọi trường hợp, theo lệ thương. Trong hầu hết mọi trường hợp, theo lệ thương. Theo thứ tự của sự kiện. Quản thứ. Theo thứ tự của sự kiện. Trong hầu hết mọi trường hợp, theo lệ thương. Trong hầu hết mọi trường hợp, theo lệ thương. Chúng tôi đã lợi dụng cơ hội đó đi thăm lâu đài. Hiệu sách. Hiệu sách. Theo thứ tự của sự kiện. Chúng tôi đã lợi dụng cơ hội đó đi thăm lâu đài. Chúng tôi đã lợi dụng cơ hội đó đi thăm lâu đài. Hiệu sách. Trong hầu hết mọi trường hợp, theo lệ thương. Trong hầu hết mọi trường hợp, theo lệ thương. Theo thứ tự của sự kiện. Quản thứ. Hiệu sách. Chúng tôi đã lợi dụng cơ hội đó đi thăm lâu đài. Trong hầu hết mọi trường hợp, theo lệ thương. Miền đồi núi. Đeo tất cả hôn chương và huy chương của mình. Một bộ áo giáp. Tiêu chuẩn đạo đức. Giữ kính đời tư của mình. Giữ kính đời tư của mình. Giữ kính đời tư của mình. Miền đồi núi. Tiêu chuẩn đạo đức. Giữ kính đời tư của mình. Một bộ áo giáp. Đeo tất cả hôn chương và huy chương của mình. Đeo tất cả hôn chương và huy chương của mình. Giữ kính đời tư của mình. Tiêu chuẩn đạo đức. Một bộ áo giáp. Miền đồi núi. Đeo tất cả hôn chương và huy chương của mình. Tiêu chuẩn đạo đức. Giữ kính đời tư của mình. Miền đồi núi. Một bộ áo giáp. Đeo tất cả hôn chương và huy chương của mình. Một bộ áo giáp. Tiêu chuẩn đạo đức. Giữ kính đời tư của mình. Miền đồi núi. Miền đồi núi. Anh ta căn cứ vào đâu để phát biểu như vậy? Xe đạp của nó đang ở tình trạng trĩ nát. Xe đạp của nó đang ở tình trạng trĩ nát. Tôi đồng ý rằng anh đã đọc buổi sách này. Ông ta tán thành kế hoạch táo bạo này, nhưng không phải là ông ta không dè gặt. Ra mặt chống đối, công khai chống đối. Ra mặt chống đối, công khai chống đối. Ra mặt chống đối, công khai chống đối. Tôi đồng ý rằng anh đã đọc buổi sách này. Xe đạp của nó đang ở tình trạng trĩ nát. Ông ta tán thành kế hoạch táo bạo này, nhưng không phải là ông ta không dè gặt. Ông ta tán thành kế hoạch táo bạo này, nhưng không phải là ông ta không dè gặt. Anh ta căn cứ vào đâu để phát biểu như vậy? Tôi cứ coi như là anh đọc cuốn sách này rồi. Ra mặt chống đối, công khai chống đối. Xe đạp của nó đang ở tình trạng trĩ nát. Ông ta tán thành kế hoạch táo bạo này, nhưng không phải là ông ta không dè gặt. Tôi cứ coi như là anh đọc cuốn sách này rồi. Xe đạp của nó đang ở tình trạng trĩ nát. Xe đạp của nó đang ở tình trạng trĩ nát. Anh ta căn cứ vào đâu để phát biểu như vậy? Ông ta tán thành kế hoạch táo bạo này, nhưng không phải là ông ta không dè gặt. Ông ta tán thành kế hoạch táo bạo này, nhưng không phải là ông ta không dè gặt. Xe đạp của nó đang ở tình trạng trĩ nát. Ra mặt chống đối, công khai chống đối. Ông ta tán thành kế hoạch táo bạo này, nhưng không phải là ông ta không dè gặt. Ông ta tán thành kế hoạch táo bạo này, nhưng không phải là ông ta không dè gặt. Anh ta căn cứ vào đâu để phát biểu như vậy? Ông ta tán thành kế hoạch táo bạo này, nhưng không phải là ông ta không dè gặt. Các luật dòng ở tu viện. Làm nghề thủy thủ. Vợ ông ta đi cùng với ông ta trong đoàn thám hiểm. Lấy vợ, lấy chồng, lập gia đình. Mới ai đến nhà chơi. Vợ ông ta đi cùng với ông ta trong đoàn thám hiểm. Lấy vợ, lấy chồng, lập gia đình. Mới ai đến nhà chơi. Các luật dòng ở tu viện. Làm nghề thủy thủ. Làm nghề thủy thủ. Vợ ông ta đi cùng với ông ta trong đoàn thám hiểm. Lấy vợ, lấy chồng, lập gia đình. Các luật dòng ở tu viện. Mới ai đến nhà chơi. Lấy vợ, lấy chồng, lập gia đình. Làm nghề thủy thủ. Các luật dòng ở tu viện. Các luật dòng ở tu viện. Vợ ông ta đi cùng với ông ta trong đoàn thám hiểm. Mới ai đến nhà chơi. Làm nghề thủy thủ. Các luật dòng ở tu viện. Lấy vợ, lấy chồng, lập gia đình. Làm nghề thủy thủ. Vợ ông ta đi cùng với ông ta trong đoàn thám hiểm. Mới ai đến nhà chơi. Làm nghề thủy thủ. Chương mở đầu cho ta cái nhìn tổng quát vấn đề. Cấp cao nhất. Tốc độ phản ứng hóa học. Thời tiết xấu là điều khá cổ biến. Ít có cơ hội được gặp những người vui vẻ. Ít có cơ hội được gặp những người vui vẻ. Chương mở đầu cho ta cái nhìn tổng quát vấn đề. Cấp cao nhất. Tốc độ phản ứng hóa học. Thời tiết xấu là điều khá cổ biến. Ít có cơ hội được gặp những người vui vẻ. Tốc độ phản ứng hóa học. Thời tiết xấu là điều khá cổ biến. Chương mở đầu cho ta cái nhìn tổng quát vấn đề. Cấp cao nhất. Cấp cao nhất. Thời tiết xấu là điều khá cổ biến. Cấp cao nhất. Chương mở đầu cho ta cái nhìn tổng quát vấn đề. Tốc độ phản ứng hóa học. Ít có cơ hội được gặp những người vui vẻ. Tốc độ phản ứng hóa học. Cấp cao nhất. Chương mở đầu cho ta cái nhìn tổng quát vấn đề. Chương mở đầu cho ta cái nhìn tổng quát vấn đề. Thời tiết xấu là điều khá cổ biến. Ít có cơ hội được gặp những người vui vẻ. Người là động vật duy nhất có khả năng nói thành lời. Danh như chết. Danh số hàng hóa xa phỉ tăng lên là thước đo sự phồn vinh của một nước. Đang thắng cương, đen bóng. Không được trang bị đầy đủ, không sẵn sàng chiến đấu, đầu chiến. Đang thắng cương, đen bóng. Danh như chết. Không được trang bị đầy đủ, không sẵn sàng chiến đấu, đầu chiến. Người là động vật duy nhất có khả năng nói thành lời. Danh số hàng hóa xa phỉ tăng lên là thước đo sự phồn vinh của một nước. Danh như chết. Không được trang bị đầy đủ, không sẵn sàng chiến đấu, đầu chiến. Không được trang bị đầy đủ, không sẵn sàng chiến đấu, đầu chiến. Người là động vật duy nhất có khả năng nói thành lời. Danh số hàng hóa xa phỉ tăng lên là thước đo sự phồn vinh của một nước. Đang thắng cương, đen bóng. Danh số hàng hóa xa phỉ tăng lên là thước đo sự phồn vinh của một nước. Đang thắng cương, đen bóng. Danh như chết. Người là động vật duy nhất có khả năng nói thành lời. Không được trang bị đầy đủ, không sẵn sàng chiến đấu, đầu chiến. Người là động vật duy nhất có khả năng nói thành lời. Đang thắng cương, đen bóng. Không được trang bị đầy đủ, không sẵn sàng chiến đấu, đầu chiến. Danh số hàng hóa xa phỉ tăng lên là thước đo sự phồn vinh của một nước. Danh như chết. Chảy, hút, tóc cho gọn gàng tề chỉnh. Đầu chiến, đồng ý. Một trận đấu hòa, không ai thắng ai. Làm cho vở kịch thỏa mãn khán giả. Làm cho vở kịch thỏa mãn khán giả. Giá nhất định. Làm cho vở kịch thỏa mãn khán giả. Làm cho vở kịch thỏa mãn khán giả. Làm cho vở kịch thỏa mãn khán giả. Chảy, hút, tóc cho gọn gàng tề chỉnh. Chảy, hút, tóc cho gọn gàng tề chỉnh. Một trận đấu hòa, không ai thắng ai. Giá nhất định. Chảy, hút, tóc cho gọn gàng tề chỉnh. Một trận đấu hòa, không ai thắng ai. Làm cho vở kịch thỏa mãn khán giả. Làm cho vở kịch thỏa mãn khán giả. Giật đầu, đồng ý. Giật đầu, đồng ý. Chảy, hút, tóc cho gọn gàng tề chỉnh. Làm cho vở kịch thỏa mãn khán giả. Một trận đấu hòa, không ai thắng ai. Giá nhất định. Một trận đấu hòa, không ai thắng ai. Chảy, hút, tóc cho gọn gàng tề chỉnh. Chảy, hút, tóc cho gọn gàng tề chỉnh. Giật đầu, đồng ý. Giá nhất định. Làm cho vở kịch thỏa mãn khán giả. Làm cho vở kịch thỏa mãn khán giả. Tôi đã được mời đến nói chuyện tại hội nghị. Một cách e dè, một cách sợ hãi. Một trận đấu hòa. Ông chủ tôi không cho phép tôi dùng điện thoại. Mối quan hệ giữa kiến thức và thực hành. Mối quan hệ giữa kiến thức và thực hành. Một trận đấu hòa, không ai thắng ai. Một trận đấu hòa, không ai thắng ai. Ông chủ tôi không cho phép tôi dùng điện thoại. Tôi đã được mời đến nói chuyện tại hội nghị. Mối quan hệ giữa kiến thức và thực hành. Mối quan hệ giữa kiến thức và thực hành. Mối quan hệ giữa kiến thức và thực hành. Mối quan hệ giữa kiến thức và thực hành. Mối quan hệ giữa kiến thức và thực hành. Ông chủ tôi không cho phép tôi dùng điện thoại. Một cách e dè, một cách sợ hãi. Ông chủ tôi không cho phép tôi dùng điện thoại. Tôi đã được mời đến nói chuyện tại hội nghị. Mối quan hệ giữa kiến thức và thực hành. Do cái gì, vì lý do này, nọ. Do cái gì, vì lý do này, nọ. Mối quan hệ giữa kiến thức và thực hành. Mối quan hệ giữa kiến thức và thực hành. Tôi đã được mời đến nói chuyện tại hội nghị. Một cách e dè, một cách sợ hãi. Ông chủ tôi không cho phép tôi dùng điện thoại. Mối quan hệ giữa kiến thức và thực hành. Một cách e dè, một cách sợ hãi. Sau 3 tuần, cô ta đã quen với thời tiết rất nóng bức ở đây. Sau 3 tuần, cô ta đã quen với thời tiết rất nóng bức ở đây. Bỏ sĩ đã bỏ cuộc với những tết thương ở mắt. Chết là hết nợ. Một người lao động tốt. Chết là hết nợ. Một người lao động tốt. Một người lao động tốt. Nhà máy hạt nhân đang xây sẽ được đưa vào hoạt động trong 5 năm tới. Nhà máy hạt nhân đang xây sẽ được đưa vào hoạt động trong 5 năm tới. Bỏ sĩ đã bỏ cuộc với những tết thương ở mắt. Bỏ sĩ đã bỏ cuộc với những tết thương ở mắt. Sau 3 tuần, cô ta đã quen với thời tiết rất nóng bức ở đây. Sau 3 tuần, cô ta đã quen với thời tiết rất nóng bức ở đây. Chết là hết nợ. Bỏ cuộc với những tết thương ở mắt. Nhà máy hạt nhân đang xây sẽ được đưa vào hoạt động trong 5 năm tới. Nhà máy hạt nhân đang xây sẽ được đưa vào hoạt động trong 5 năm tới. Bỏ cuộc với những tết thương ở mắt. Một người lao động tốt. Sau 3 tuần, cô ta đã quen với thời tiết rất nóng bức ở đây. Sau 3 tuần, cô ta đã quen với thời tiết rất nóng bức ở đây. Chết là hết nợ. Một người lao động tốt. Bỏ cuộc với những tết thương ở mắt. Bỏ cuộc với những tết thương ở mắt. Sau 3 tuần, cô ta đã quen với thời tiết rất nóng bức ở đây. Sau 3 tuần, cô ta đã quen với thời tiết rất nóng bức ở đây. Nhà máy hạt nhân đang xây sẽ được đưa vào hoạt động trong 5 năm tới. Nhà máy hạt nhân đang xây sẽ được đưa vào hoạt động trong 5 năm tới. Một người lao động tốt. Nhà máy hạt nhân đang xây sẽ được đưa vào hoạt động trong 5 năm tới. Nhà máy hạt nhân đang xây sẽ được đưa vào hoạt động trong 5 năm tới. Sau 3 tuần, cô ta đã quen với thời tiết rất nóng bức ở đây. Sau 3 tuần, cô ta đã quen với thời tiết rất nóng bức ở đây. Bỏ cuộc với những tết thương ở mắt. Bỏ cuộc với những tết thương ở mắt. Chết là hết nợ. Quay đằng sau. Cưỡng đoạt cái gì ở tay ai. Cưỡng đoạt cái gì ở tay ai. Một lô rắc rối phiền hà. Quá chén. Đề nghị ai trở về nhà cùng với mình. Quá chén. Quá chén. Quay đằng sau. Đề nghị ai trở về nhà cùng với mình. Một lô rắc rối phiền hà. Đề nghị ai trở về nhà cùng với mình. Một lô rắc rối phiền hà. Quay đằng sau. Quá chén. Cưỡng đoạt cái gì ở tay ai. Quay đằng sau. Quá chén. Một lô rắc rối phiền hà. Cưỡng đoạt cái gì ở tay ai. Quay đằng sau. Đề nghị ai trở về nhà cùng với mình. Quay đằng sau. Quá chén. Đề nghị ai trở về nhà cùng với mình. Một lô rắc rối phiền hà. Cưỡng đoạt cái gì ở tay ai. Tôi đến bệnh viện lúc 8 giờ, nhưng tới 9 giờ mới đến phiên trực. Tôi đến bệnh viện lúc 8 giờ, nhưng tới 9 giờ mới đến phiên trực. Cặp cuốn sách dưới ngắt giữa cánh tay và thân mình. Ông ấy là nhà văn, nên ít biết về cơ ký. Ông ấy là nhà văn, nên ít biết về cơ ký. Mời ai tới thăm nhà mình. Sự phê chuẩn chính thức. Cướng đoạt cái gì ở tay ai. Ông ấy là nhà văn, nên ít biết về cơ ký. Mời ai tới thăm nhà mình. Cướng đoạt cái gì ở tay ai. Tôi đến bệnh viện lúc 8 giờ, nhưng tới 9 giờ mới đến phiên trực. Sự phê chuẩn chính thức. Sự phê chuẩn chính thức. Mời ai tới thăm nhà mình. Cặp cuốn sách dưới ngắt giữa cánh tay và thân mình. Cặp cuốn sách dưới ngắt giữa cánh tay và thân mình. Ông ấy là nhà văn, nên ít biết về cơ ký. Tôi đến bệnh viện lúc 8 giờ, nhưng tới 9 giờ mới đến phiên trực. Tôi đến bệnh viện lúc 8 giờ, nhưng tới 9 giờ mới đến phiên trực. Sự phê chuẩn chính thức. Ông ấy là nhà văn, nên ít biết về cơ ký. Cặp cuốn sách dưới ngắt giữa cánh tay và thân mình. Mời ai tới thăm nhà mình. Tôi đến bệnh viện lúc 8 giờ, nhưng tới 9 giờ mới đến phiên trực. Tôi đến bệnh viện lúc 8 giờ, nhưng tới 9 giờ mới đến phiên trực. Tôi đến bệnh viện lúc 8 giờ, nhưng tới 9 giờ mới đến phiên trực. Tôi đến bệnh viện lúc 8 giờ, nhưng tới 9 giờ mới đến phiên trực. Sự phê chuẩn chính thức. Sự phê chuẩn chính thức. Mời ai tới thăm nhà mình. Ông ấy là nhà văn, nên ít biết về cơ ký. Cặp cuốn sách dưới ngắt giữa cánh tay và thân mình. Hành tinh nhỏ. Nhân viên hàng không có thể mua vé máy bay giảm giá. Chống cự. Sau bài phát biểu, ông ta đề nghị, mời, người nghe đặt câu hỏi và bình luận. Bố mẹ cậu ấy không còn uy thế thực sự nào đối với cậu ấy. Sau bài phát biểu, ông ta đề nghị, mời, người nghe đặt câu hỏi và bình luận. Sau bài phát biểu, ông ta đề nghị, mời, người nghe đặt câu hỏi và bình luận. Hành tinh nhỏ. Bố mẹ cậu ấy không còn uy thế thực sự nào đối với cậu ấy. Chống cự. Tráng bộ nhân viên hàng không có thể mua vé máy bay giảm giá. Tráng bộ nhân viên hàng không có thể mua vé máy bay giảm giá. Hành tinh nhỏ. Sau bài phát biểu, ông ta đề nghị, mời, người nghe đặt câu hỏi và bình luận. Sau bài phát biểu, ông ta đề nghị, mời, người nghe đặt câu hỏi và bình luận. Bố mẹ cậu ấy không còn uy thế thực sự nào đối với cậu ấy. Chống cự. Tráng bộ nhân viên hàng không có thể mua vé máy bay giảm giá. Sau bài phát biểu, ông ta đề nghị, mời, người nghe đặt câu hỏi và bình luận. Tráng bộ nhân viên hàng không có thể mua vé máy bay giảm giá. Hành tinh nhỏ. Chống cự. Bố mẹ cậu ấy không còn uy thế thực sự nào đối với cậu ấy. Bố mẹ cậu ấy không còn uy thế thực sự nào đối với cậu ấy. Bố mẹ cậu ấy không còn uy thế thực sự nào đối với cậu ấy. Chống cự. Tráng bộ nhân viên hàng không có thể mua vé máy bay giảm giá. Sau bài phát biểu, ông ta đề nghị, mời, người nghe đặt câu hỏi và bình luận. Sau bài phát biểu, ông ta đề nghị, mời, người nghe đặt câu hỏi và bình luận. Sau bài phát biểu, ông ta đề nghị, mời, người nghe đặt câu hỏi và bình luận. Hành tinh nhỏ. Biến vật gì thành cho bụi. Mắt nhắm nghiêng. Nếu anh muốn đi bằng xe buýt thì rất tiện cho tôi. Lực ngoài, ngoại lực. Mắt nhắm nghiêng. Mắt nhắm nghiêng. Ông ta đưa tay cho cô ấy khi họ đi ngang qua đường. Biến vật gì thành cho bụi. Nếu anh muốn đi bằng xe buýt thì rất tiện cho tôi. Lực ngoài, ngoại lực. Nếu anh muốn đi bằng xe buýt thì rất tiện cho tôi. Mắt nhắm nghiêng. Lực ngoài, ngoại lực. Biến vật gì thành cho bụi. Nếu anh muốn đi bằng xe buýt thì rất tiện cho tôi. Ông ta đưa tay cho cô ấy khi họ đi ngang qua đường. Biến vật gì thành cho bụi. Nếu anh muốn đi bằng xe buýt thì rất tiện cho tôi. Lực ngoài, ngoại lực. Ông ta đưa tay cho cô ấy khi họ đi ngang qua đường. Mắt nhắm nghiêng. Nếu anh muốn đi bằng xe buýt thì rất tiện cho tôi. Biến vật gì thành cho bụi. Ông ta đưa tay cho cô ấy khi họ đi ngang qua đường. Lực ngoài, ngoại lực. Mắt nhắm nghiêng. Biến vật gì thành cho bụi. Lực ngoài, ngoại lực. Biến vật gì thành cho bụi. Lực ngoài, ngoại lực.

Listen Next

Other Creators