Details
Nothing to say, yet
Nothing to say, yet
Lăng lông lốt toàn. Head over heels. Xem qua. To act slash play the goat. Xem xét lại cái gì liên tục. Keep something under review. Mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên. To open one's eyes. Các binh sĩ tập hợp lại chung quanh lô cốt để nhận lệnh mới. Soldiers group themselves round the blockhouse in order to receive new orders. Lăng lông lốt toàn. Head over heels. Xem qua. To act slash play the goat. Mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên. To open one's eyes. Các binh sĩ tập hợp lại chung quanh lô cốt để nhận lệnh mới. Soldiers group themselves round the blockhouse in order to receive new orders. Xem xét lại cái gì liên tục. Keep something under review. Xem qua. To act slash play the goat. Mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên. To open one's eyes. Các binh sĩ tập hợp lại chung quanh lô cốt để nhận lệnh mới. Soldiers group themselves round the blockhouse in order to receive new orders. Lăng lông lốt toàn. Head over heels. Xem xét lại cái gì liên tục. Keep something under review. Xem qua. To act slash play the goat. Xem xét lại cái gì liên tục. Keep something under review. Các binh sĩ tập hợp lại chung quanh lô cốt để nhận lệnh mới. Soldiers group themselves round the blockhouse in order to receive new orders. Mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên. To open one's eyes. Lăng lông lốt toàn. Head over heels. Mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên. To open one's eyes. Xem xét lại cái gì liên tục. Keep something under review. Xem qua. To act slash play the goat. Các binh sĩ tập hợp lại chung quanh lô cốt để nhận lệnh mới. Soldiers group themselves round the blockhouse in order to receive new orders. Lăng lông lốt toàn. Head over heels. Cái này thật khó mà hoàn thiện. This can hardly be improved on. Tổ chức một lực lượng đặc nhiệm. To recruit a task force. Cũng hộ ai, cái gì, giúp đỡ ai, cái gì. In support of somebody slash something. Tôi giận dữ đến nỗi không tự chủ được và tôi đã đánh nó. I was so furious I couldn't control myself and I hit him. Tôi huấn luyện cho con chó của tôi biết đi ngặt đôi giáp của tôi. I've trained my dog to fetch my slippers. Cũng hộ ai, cái gì, giúp đỡ ai, cái gì. In support of somebody slash something. Tôi huấn luyện cho con chó của tôi biết đi ngặt đôi giáp của tôi. I've trained my dog to fetch my slippers. Tổ chức một lực lượng đặc nhiệm. To recruit a task force. Cái này thật khó mà hoàn thiện. This can hardly be improved on. Tôi giận dữ đến nỗi không tự chủ được và tôi đã đánh nó. I was so furious I couldn't control myself and I hit him. Tôi giận dữ đến nỗi không tự chủ được và tôi đã đánh nó. I was so furious I couldn't control myself and I hit him. Cũng hộ ai, cái gì, giúp đỡ ai, cái gì. In support of somebody slash something. Tổ chức một lực lượng đặc nhiệm. To recruit a task force. Cái này thật khó mà hoàn thiện. This can hardly be improved on. Tôi huấn luyện cho con chó của tôi biết đi nhặt đôi dép của tôi. I've trained my dog to fetch my slippers. Tôi huấn luyện cho con chó của tôi biết đi nhặt đôi dép của tôi. I've trained my dog to fetch my slippers. Cũng hộ ai, cái gì, giúp đỡ ai, cái gì. In support of somebody slash something. Tổ chức một lực lượng đặc nhiệm. To recruit a task force. Cái này thật khó mà hoàn thiện. This can hardly be improved on. Tôi giận dữ đến nỗi không tự chủ được và tôi đã đánh nó. I was so furious I couldn't control myself and I hit him. Tôi giận dữ đến nỗi không tự chủ được và tôi đã đánh nó. I was so furious I couldn't control myself and I hit him. Cái này thật khó mà hoàn thiện. This can hardly be improved on. Tôi huấn luyện cho con chó của tôi biết đi nhặt đôi dép của tôi. I've trained my dog to fetch my slippers. Cũng hộ ai, cái gì, giúp đỡ ai, cái gì. In support of somebody slash something. Tổ chức một lực lượng đặc nhiệm. To recruit a task force. Giở lèo, vỗ trại. To strike tents. Từ cuối trở lại đầu, theo trình tự ngược lại. In slash into reverse order. Đau khổ vì hành động sai trái, bất hạnh hoặc vì một sai lầm, gánh hậu quả tai hại. To pay the penalty for something slash doing something. Mở cửa hàng. To open a shop. Hệ thống dịch vụ bưu điện hoạt động tốt. A good postal service. Từ cuối trở lại đầu, theo trình tự ngược lại. In slash into reverse order. Hệ thống dịch vụ bưu điện hoạt động tốt. A good postal service. Mở cửa hàng. To open a shop. Đau khổ vì hành động sai trái, bất hạnh hoặc vì một sai lầm, gánh hậu quả tai hại. To pay the penalty for something slash doing something. Giở lèo, vỗ trại. To strike tents. Mở cửa hàng. To open a shop. Hệ thống dịch vụ bưu điện hoạt động tốt. A good postal service. Đau khổ vì hành động sai trái, bất hạnh hoặc vì một sai lầm, gánh hậu quả tai hại. To pay the penalty for something slash doing something. Từ cuối trở lại đầu, theo trình tự ngược lại. In slash into reverse order. Giở lèo, vỗ trại. To strike tents. Giở lèo, vỗ trại. To strike tents. Mở cửa hàng. To open a shop. Hệ thống dịch vụ bưu điện hoạt động tốt. A good postal service. Từ cuối trở lại đầu, theo trình tự ngược lại. In slash into reverse order. Đau khổ vì hành động sai trái, bất hạnh hoặc vì một sai lầm, gánh hậu quả tai hại. To pay the penalty for something slash doing something. Đau khổ vì hành động sai trái, bất hạnh hoặc vì một sai lầm, gánh hậu quả tai hại. To pay the penalty for something slash doing something. Từ cuối trở lại đầu, theo trình tự ngược lại. In slash into reverse order. Giở lèo, vỗ trại. To strike tents. Mở cửa hàng. To open a shop. Hệ thống dịch vụ bưu điện hoạt động tốt. A good postal service. Thực hiện một nhiệm vụ, bốn phần, ép mau. To perform a task, one's duty, a miracle. Với một người cộng sự hoặc với chồng hoặc vợ. In double harness. Một bữa kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết. A play adapted from a novel. Tôi cho rằng điều đó tuyệt đối đúng. It strikes me as absolutely perfect. Cửa hàng mở cửa từ lúc 8h sáng. The shop opens at 8am. Thực hiện một nhiệm vụ, bốn phần, ép mau. To perform a task, one's duty, a miracle. Tôi cho rằng điều đó tuyệt đối đúng. It strikes me as absolutely perfect. Cửa hàng mở cửa từ lúc 8h sáng. The shop opens at 8am. Với một người cộng sự hoặc với chồng hoặc vợ. In double harness. Một bữa kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết. A play adapted from a novel. Tôi cho rằng điều đó tuyệt đối đúng. It strikes me as absolutely perfect. Cửa hàng mở cửa từ lúc 8h sáng. The shop opens at 8am. Với một người cộng sự hoặc với chồng hoặc vợ. In double harness. Một bữa kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết. A play adapted from a novel. Thực hiện một nhiệm vụ, bốn phần, ép mau. To perform a task, one's duty, a miracle. Với một người cộng sự hoặc với chồng hoặc vợ. In double harness. Thực hiện một nhiệm vụ, bốn phần, ép mau. To perform a task, one's duty, a miracle. Cửa hàng mở cửa từ lúc 8h sáng. The shop opens at 8am. Một bữa kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết. A play adapted from a novel. Tôi cho rằng điều đó tuyệt đối đúng. It strikes me as absolutely perfect. Một bữa kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết. A play adapted from a novel. Thực hiện một nhiệm vụ, bốn phần, ép mau. To perform a task, one's duty, a miracle. Với một người cộng sự hoặc với chồng hoặc vợ. In double harness. Cửa hàng mở cửa từ lúc 8h sáng. The shop opens at 8am. Tôi cho rằng điều đó tuyệt đối đúng. It strikes me as absolutely perfect. Theo sự hướng dẫn, theo sự lãnh đạp. To follow the lead. Kỹ sư, ban bảo dưỡng. Service engineer slash department. Báo cáo chính xác các sự việc đến chính một sự hiểu lầm. To put slash set the record straight. Lần đầu tiên ra trận. Baptism of fire. Hướng dẫn giữ vai trò lãnh đạo. To take the lead. Kỹ sư, ban bảo dưỡng. Service engineer slash department. Theo sự hướng dẫn, theo sự lãnh đạp. To follow the lead. Lần đầu tiên ra trận. Baptism of fire. Báo cáo chính xác các sự việc đến chính một sự hiểu lầm. To put slash set the record straight. Hướng dẫn giữ vai trò lãnh đạo. To take the lead. Báo cáo chính xác các sự việc đến chính một sự hiểu lầm. To put slash set the record straight. Kỹ sư, ban bảo dưỡng. Service engineer slash department. Hướng dẫn giữ vai trò lãnh đạo. To take the lead. Theo sự hướng dẫn, theo sự lãnh đạp. To follow the lead. Lần đầu tiên ra trận. Baptism of fire. Kỹ sư, ban bảo dưỡng. Service engineer slash department. Lần đầu tiên ra trận. Baptism of fire. Báo cáo chính xác các sự việc đến chính một sự hiểu lầm. To put slash set the record straight. Theo sự hướng dẫn, theo sự lãnh đạp. To follow the lead. Hướng dẫn giữ vai trò lãnh đạo. To take the lead. Theo sự hướng dẫn, theo sự lãnh đạp. To follow the lead. Hướng dẫn giữ vai trò lãnh đạo. To take the lead. Kỹ sư, ban bảo dưỡng. Service engineer slash department. Lần đầu tiên ra trận. Baptism of fire. Báo cáo chính xác các sự việc đến chính một sự hiểu lầm. To put slash set the record straight. Tránh vỏ dưa gặp cỏ dưa. Out of the frying pan into the fire. Mọi chuyến bay đều bị hủy vì sương mù. All flights have been cancelled because of flogs. Hành kiểm tốt. Good conduct. Tôi đang tiếp xúc trực tiếp với bọn không tạc. I'm in direct contact with the hijackers. Điều kiển giao thông, kiểm soát sự nhập cư, cung ứng, khống chế giá cả. To control traffic, immigration, supplies, prices. Điều kiển giao thông, kiểm soát sự nhập cư, cung ứng, khống chế giá cả. To control traffic, immigration, supplies, prices. Hành kiểm tốt. Good conduct. Tránh vỏ dưa gặp cỏ dưa. Out of the frying pan into the fire. Tôi đang tiếp xúc trực tiếp với bọn không tạc. I'm in direct contact with the hijackers. Mọi chuyến bay đều bị hủy vì sương mù. All flights have been cancelled because of flogs. Tôi đang tiếp xúc trực tiếp với bọn không tạc. I'm in direct contact with the hijackers. Tránh vỏ dưa gặp cỏ dưa. Out of the frying pan into the fire. Mọi chuyến bay đều bị hủy vì sương mù. All flights have been cancelled because of flogs. Hành kiểm tốt. Good conduct. Điều khiển giao thông, kiểm soát sự nhập cư, cung ứng, khống chế giá cả. To control traffic, immigration, supplies, prices. Tránh vỏ dưa gặp cỏ dưa. Out of the frying pan into the fire. Tôi đang tiếp xúc trực tiếp với bọn không tạc. I'm in direct contact with the hijackers. Hành kiểm tốt. Good conduct. Mọi chuyến bay đều bị hủy vì sương mù. All flights have been cancelled because of flogs. Điều khiển giao thông, kiểm soát sự nhập cư, cung ứng, khống chế giá cả. To control traffic, immigration, supplies, prices. Tôi đang tiếp xúc trực tiếp với bọn không tạc. I'm in direct contact with the hijackers. Điều khiển giao thông, kiểm soát sự nhập cư, cung ứng, khống chế giá cả. To control traffic, immigration, supplies, prices. Mọi chuyến bay đều bị hủy vì sương mù. All flights have been cancelled because of flogs. Hành kiểm tốt. Good conduct. Tránh vỏ dừa gặp vỏ dừa. Out of the frying pan into the fire. Kim loại co lại khi nguội đi. Metals contract as they get cooler. Mạch thở. Open circuit. Mẹ tôi làm nghề hộ lý đã 40 năm. My mother's been nursing for 40 years. Làm cho ai trốn mắt ra, làm cho ai sáng mắt ra. To open someone's eyes. Rút bỏ một cuộc bao vây. To raise a siege. Rút bỏ một cuộc bao vây. To raise a siege. Mẹ tôi làm nghề hộ lý đã 40 năm. My mother's been nursing for 40 years. Làm cho ai trốn mắt ra, làm cho ai sáng mắt ra. To open someone's eyes. Kim loại co lại khi nguội đi. Metals contract as they get cooler. Mạch thở. Open circuit. Mẹ tôi làm nghề hộ lý đã 40 năm. My mother's been nursing for 40 years. Mạch thở. Open circuit. Làm cho ai trốn mắt ra, làm cho ai sáng mắt ra. To open someone's eyes. Kim loại co lại khi nguội đi. Metals contract as they get cooler. Rút bỏ một cuộc bao vây. To raise a siege. Làm cho ai trốn mắt ra, làm cho ai sáng mắt ra. To open someone's eyes. Rút bỏ một cuộc bao vây. To raise a siege. Mạch thở. Open circuit. Mẹ tôi làm nghề hộ lý đã 40 năm. My mother's been nursing for 40 years. Kim loại co lại khi nguội đi. Metals contract as they get cooler. Rút bỏ một cuộc bao vây. To raise a siege. Mẹ tôi làm nghề hộ lý đã 40 năm. My mother's been nursing for 40 years. Kim loại co lại khi nguội đi. Metals contract as they get cooler. Mạch thở. Open circuit. Làm cho ai trốn mắt ra, làm cho ai sáng mắt ra. To open someone's eyes. Thành phố nằm dưới quyền kiểm soát của lực lượng địch. Thành phố nằm dưới quyền kiểm soát của lực lượng địch. Những thương tật do ngã. Những thương tật do ngã. Anh sắp bị sa thải. It's the sack for you. Đi đâu? Đi tiên không? To leave the van. Bà ta thuộc dòng giỏi trực hệ của vị Tổng thống đầu tiên của đất nước. She descends in a direct line from the country's first president. Những thương tật do ngã. Injuries resulting from a fall. Đi đâu? Đi tiên không? To leave the van. Thành phố nằm dưới quyền kiểm soát của lực lượng địch. The city is in slash, under the control of enemy forces. Anh sắp bị sa thải. It's the sack for you. Bà ta thuộc dòng giỏi trực hệ của vị Tổng thống đầu tiên của đất nước. She descends in a direct line from the country's first president. Bà ta thuộc dòng giỏi trực hệ của vị Tổng thống đầu tiên của đất nước. She descends in a direct line from the country's first president. Những thương tật do ngã. Injuries resulting from a fall. Đi đâu? Đi tiên không? To leave the van. Thành phố nằm dưới quyền kiểm soát của lực lượng địch. The city is in slash, under the control of enemy forces. Anh sắp bị sa thải. It's the sack for you. Những thương tật do ngã. Injuries resulting from a fall. Thành phố nằm dưới quyền kiểm soát của lực lượng địch. The city is in slash, under the control of enemy forces. Anh sắp bị sa thải. It's the sack for you. Đi đâu? Đi tiên không? To leave the van. Bà ta thuộc dòng giỏi trực hệ của vị Tổng thống đầu tiên của đất nước. She descends in a direct line from the country's first president. Anh sắp bị sa thải. It's the sack for you. Đi đâu? Đi tiên không? To leave the van. Bà ta thuộc dòng giỏi trực hệ của vị Tổng thống đầu tiên của đất nước. She descends in a direct line from the country's first president. Thành phố nằm dưới quyền kiểm soát của lực lượng địch. The city is in slash, under the control of enemy forces. Vững thương tật do ngã. Injuries resulting from a fall. Có hiệu lực, thành công, chính xác, kế hoạch. To pay off. Ông ấy đã phục vụ trong quân đội ở nhiều nơi trên thế giới. He has seen service in many different parts of the world. Dấn phím Shift và đánh chữ được chữ ta. Press Shift and type a. Ra biển để nghỉ ngơi lấy lại sức khỏe. To go to the seaside to recruit. Anh phải đổi tàu ở Didcot. You've to change trains at Didcot. Anh phải đổi tàu ở Didcot. You've to change trains at Didcot. Ra biển để nghỉ ngơi lấy lại sức khỏe. To go to the seaside to recruit. Dấn phím Shift và đánh chữ được chữ ta. Press Shift and type a. Có hiệu lực, thành công, chính xác, kế hoạch. To pay off. Ông ấy đã phục vụ trong quân đội ở nhiều nơi trên thế giới. He has seen service in many different parts of the world. Có hiệu lực, thành công, chính xác, kế hoạch. To pay off. Ra biển để nghỉ ngơi lấy lại sức khỏe. To go to the seaside to recruit. Anh phải đổi tàu ở Didcot. You've to change trains at Didcot. Dấn phím Shift và đánh chữ được chữ ta. Press Shift and type a. Ông ấy đã phục vụ trong quân đội ở nhiều nơi trên thế giới. He has seen service in many different parts of the world. Ông ấy đã phục vụ trong quân đội ở nhiều nơi trên thế giới. He has seen service in many different parts of the world. Ra biển để nghỉ ngơi lấy lại sức khỏe. To go to the seaside to recruit. Anh phải đổi tàu ở Didcot. You've to change trains at Didcot. Dấn phím Shift và đánh chữ được chữ ta. Press Shift and type a. Có hiệu lực, thành công, chính xác, kế hoạch. To pay off. Có hiệu lực, thành công, chính xác, kế hoạch. To pay off. Ông ấy đã phục vụ trong quân đội ở nhiều nơi trên thế giới. He has seen service in many different parts of the world. Ra biển để nghỉ ngơi lấy lại sức khỏe. To go to the seaside to recruit. Anh phải đổi tàu ở Didcot. You've to change trains at Didcot. Dấn phím Shift và đánh chữ được chữ ta. Press Shift and type a. Thể dục, thể thao, đấu một trận kép, quần vật, bóng bàn, chơi nước đôi, chơi lá mặt lá trái. To play a double game. Rượu có tác động đến thần kinh. Alcohol acts on the nerves. Tháo củi sổ lồng. Open the floodgates. Ánh sáng trọi vào một vật gì? Light strikes upon something. Phá bỏ, giặt bỏ. To strike out. Phá bỏ, giặt bỏ. To strike out. Ánh sáng trọi vào một vật gì? Light strikes upon something. Rượu có tác động đến thần kinh. Alcohol acts on the nerves. Thể dục, thể thao, đấu một trận kép, quần vật, bóng bàn, chơi nước đôi, chơi lá mặt lá trái. To play a double game. Tháo củi sổ lồng. Open the floodgates. Thể dục, thể thao, đấu một trận kép, quần vật, bóng bàn, chơi nước đôi, chơi lá mặt lá trái. To play a double game. Tháo củi sổ lồng. Open the floodgates. Rượu có tác động đến thần kinh. Alcohol acts on the nerves. Ánh sáng trọi vào một vật gì? Light strikes upon something. Phá bỏ, giặt bỏ. To strike out. Tháo củi sổ lồng. Open the floodgates. Ánh sáng trọi vào một vật gì? Light strikes upon something. Thể dục, thể thao, đấu một trận kép, quần vật, bóng bàn, chơi nước đôi, chơi lá mặt lá trái. To play a double game. Rượu có tác động đến thần kinh. Alcohol acts on the nerves. Phá bỏ, giặt bỏ. To strike out. Phá bỏ, giặt bỏ. To strike out. Thể dục, thể thao, đấu một trận kép, quần vật, bóng bàn, chơi nước đôi, chơi lá mặt lá trái. To play a double game. Tháo củi sổ lồng. Open the floodgates. Rượu có tác động đến thần kinh. Alcohol acts on the nerves. Ánh sáng trọi vào một vật gì? Light strikes upon something. Lừa gạt ai? To lead S.B. up the garden path. Cùng nhau bàn bạc trao đổi ý kiến với nhau. To take counsel together. Những chuyển vọng được thăng dứt. Promotion prospect. Cô ấy không phải sấp láo thật đâu. Cô ấy chỉ đang đóng vai ả giang hồ thôi. She's not really insolent. She's just acting a demi-mundane. Thử một cái máy. To test a machine. Cùng nhau bàn bạc trao đổi ý kiến với nhau. To take counsel together. Cô ấy không phải sấp láo thật đâu. Cô ấy chỉ đang đóng vai ả giang hồ thôi. She's not really insolent. She's just acting a demi-mundane. Thử một cái máy. To test a machine. Lừa gạt ai? To lead S.B. up the garden path. Những chuyển vọng được thăng dứt. Promotion prospect. Lừa gạt ai? To lead S.B. up the garden path. Cô ấy không phải sấp láo thật đâu. Cô ấy chỉ đang đóng vai ả giang hồ thôi. She's not really insolent. She's just acting a demi-mundane. Những chuyển vọng được thăng dứt. Promotion prospect. Cùng nhau bàn bạc trao đổi ý kiến với nhau. To take counsel together. Thử một cái máy. To test a machine. Cô ấy không phải sấp láo thật đâu. Cô ấy chỉ đang đóng vai ả giang hồ thôi. She's not really insolent. She's just acting a demi-mundane. Lừa gạt ai? To lead S.B. up the garden path. Những chuyển vọng được thăng dứt. Promotion prospect. Cùng nhau bàn bạc trao đổi ý kiến với nhau. To take counsel together. Thử một cái máy. To test a machine. Những chuyển vọng được thăng dứt. Promotion prospect. Cùng nhau bàn bạc trao đổi ý kiến với nhau. To take counsel together. Cô ấy không phải sấp láo thật đâu. Cô ấy chỉ đang đóng vai ả giang hồ thôi. She's not really insolent. She's just acting a demi-mundane. Thử một cái máy. To test a machine. Lừa gạt ai? To lead S.B. up the garden path. Có kết quả thi giỏi, kém. To have good slash bad exam results. Thông tục, mất bình tĩnh, không tự chủ được nữa, thình linh nổi nóng. To fly off the handle. Bản đồ án thiết kế một cái máy. The design of a machine. Quân sự đứng thành hàng thưa. In open order. Tiến chức năng, tinh học. Function key. Có kết quả thi giỏi, kém. To have good slash bad exam results. Tiến chức năng, tinh học. Function key. Quân sự đứng thành hàng thưa. In open order. Bản đồ án thiết kế một cái máy. The design of a machine. Thông tục, mất bình tĩnh, không tự chủ được nữa, thình linh nổi nóng. To fly off the handle. Quân sự đứng thành hàng thưa. In open order. Bản đồ án thiết kế một cái máy. The design of a machine. Thông tục, mất bình tĩnh, không tự chủ được nữa, thình linh nổi nóng. To fly off the handle. Có kết quả thi giỏi, kém. To have good slash bad exam results. Tiến chức năng, tinh học. Function key. Bản đồ án thiết kế một cái máy. The design of a machine. Có kết quả thi giỏi, kém. To have good slash bad exam results. Quân sự đứng thành hàng thưa. In open order. Tiến chức năng, tinh học. Function key. Thông tục, mất bình tĩnh, không tự chủ được nữa, thình linh nổi nóng. To fly off the handle. Quân sự đứng thành hàng thưa. In open order. Tiến chức năng, tinh học. Function key. Bản đồ án thiết kế một cái máy. The design of a machine. Có kết quả thi giỏi, kém. To have good slash bad exam results. Thông tục, mất bình tĩnh, không tự chủ được nữa, thình linh nổi nóng. To fly off the handle. Phát được đưa vào lửa, đưa đi thiêu. The body was committed to the flames. Tội ác chẳng đem lại lợi lộc gì. Crime doesn't pay. Duy trì những cuộc tiếp xúc, quan hệ hữu nghị. To maintain contacts slash friendly relations. Gây phiền bái, do vận hành kém, do hỏng hóc. To act up. Được tuyết cục bởi một sự chứng minh khoa học. Convinced by a scientific demonstration. Tội ác chẳng đem lại lợi lộc gì. Crime doesn't pay. Được tuyết cục bởi một sự chứng minh khoa học. Convinced by a scientific demonstration. Gây phiền bái, do vận hành kém, do hỏng hóc. To act up. Phát được đưa vào lửa, đưa đi thiêu. The body was committed to the flames. Duy trì những cuộc tiếp xúc, quan hệ hữu nghị. To maintain contacts slash friendly relations. Gây phiền bái, do vận hành kém, do hỏng hóc. To act up. Duy trì những cuộc tiếp xúc, quan hệ hữu nghị. To maintain contacts slash friendly relations. Tội ác chẳng đem lại lợi lộc gì. Crime doesn't pay. Phát được đưa vào lửa, đưa đi thiêu. The body was committed to the flames. Được tuyết cục bởi một sự chứng minh khoa học. Convinced by a scientific demonstration. Phát được đưa vào lửa, đưa đi thiêu. The body was committed to the flames. Được tuyết cục bởi một sự chứng minh khoa học. Convinced by a scientific demonstration. Tội ác chẳng đem lại lợi lộc gì. Crime doesn't pay. Duy trì những cuộc tiếp xúc, quan hệ hữu nghị. To maintain contacts slash friendly relations. Gây phiền quái do vận hành kém, do hỏng hóc. To act up. Tội ác chẳng đem lại lợi lộc gì. Crime doesn't pay. Phát được đưa vào lửa, đưa đi thiêu. The body was committed to the flames. Được tuyết cục bởi một sự chứng minh khoa học. Convinced by a scientific demonstration. Duy trì những cuộc tiếp xúc, quan hệ hữu nghị. To maintain contacts slash friendly relations. Gây phiền quái do vận hành kém, do hỏng hóc. To act up. Nêu lên một vấn đề. To raise a point. Không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì. To lead nowhere. Ấp ủ nổi ưu phiền. To nurse a grievance. Lên tiếng bên vực ai. To raise one's voice in defense of someone. Được đưa vào chầu, được đưa vào ý kiến vua. To be presented at court. Lên tiếng bên vực ai. To raise one's voice in defense of someone. Ấp ủ nổi ưu phiền. To nurse a grievance. Nêu lên một vấn đề. To raise a point. Không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì. To lead nowhere. Được đưa vào chầu, được đưa vào ý kiến vua. To be presented at court. Lên tiếng bên vực ai. To raise one's voice in defense of someone. Không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì. To lead nowhere. Ấp ủ nổi ưu phiền. To nurse a grievance. Được đưa vào chầu, được đưa vào ý kiến vua. To be presented at court. Nêu lên một vấn đề. To raise a point. Được đưa vào chầu, được đưa vào ý kiến vua. To be presented at court. Lên tiếng bên vực ai. To raise one's voice in defense of someone. Không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì. To lead nowhere. Ấp ủ nổi ưu phiền. To nurse a grievance. Nêu lên một vấn đề. To raise a point. Được đưa vào chầu, được đưa vào ý kiến vua. To be presented at court. Ấp ủ nổi ưu phiền. To nurse a grievance. Không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì. To lead nowhere. Nêu lên một vấn đề. To raise a point. Lên tiếng bên vực ai. To raise one's voice in defense of someone. Ba quân chủng, hải quân, lục quân và không quân. The three services, navy, ground troops and air force. Nghĩ ra được một đường lối độc đáo, to ra có ốc sáng tạo. To strike out a line for oneself. Hãy chuẩn bị tinh thần để đón những người khách không mời mà đến. Prepare yourself for uninvited guests. Diệp, mô tả như là viết bài chỉ trích, người nào, vở kịch, thương nghiệp, giảm bớt, vốn. To write down. Cùng với nhau, chung với nhau. In double harness. Nghĩ ra được một đường lối độc đáo, to ra có ốc sáng tạo. To strike out a line for oneself. Ba quân chủng, hải quân, lục quân và không quân. The three services, navy, ground troops and air force. Hãy chuẩn bị tinh thần để đón những người khách không mời mà đến. Prepare yourself for uninvited guests. Diệp, mô tả như là viết bài chỉ trích, người nào, vở kịch, thương nghiệp, giảm bớt, vốn. To write down. Cùng với nhau, chung với nhau. In double harness. Ba quân chủng, hải quân, lục quân và không quân. The three services, navy, ground troops and air force. Hãy chuẩn bị tinh thần để đón những người khách không mời mà đến. Prepare yourself for uninvited guests. Diệp, mô tả như là viết bài chỉ trích, người nào, vở kịch, thương nghiệp, giảm bớt, vốn. To write down. Nghĩ ra được một đường lối độc đáo, to ra có ốc sáng tạo. To strike out a line for oneself. Cùng với nhau, chung với nhau. In double harness. Hãy chuẩn bị tinh thần để đón những người khách không mời mà đến. Prepare yourself for uninvited guests. Nghĩ ra được một đường lối độc đáo, to ra có ốc sáng tạo. To strike out a line for oneself. Ba quân chủng, hải quân, lục quân và không quân. The three services, navy, ground troops and air force. Cùng với nhau, chung với nhau. In double harness. Diệp, mô tả như là viết bài chỉ trích, người nào, vở kịch, thương nghiệp, giảm bớt, vốn. To write down. Hãy chuẩn bị tinh thần để đón những người khách không mời mà đến. Prepare yourself for uninvited guests. Nghĩ ra được một đường lối độc đáo, to ra có ốc sáng tạo. To strike out a line for oneself. Ba quân chủng, hải quân, lục quân và không quân. The three services, navy, ground troops and air force. Cùng với nhau, chung với nhau. In double harness. Diệp, mô tả như là viết bài chỉ trích, người nào, vở kịch, thương nghiệp, giảm bớt, vốn. To write down. Buộc, ai, phải tháo chạy. To put somebody to flight. Tàu suốt, không dừng ở ga nào cả. A direct train. Như hy vang. The heavens open. Điểm trọng tâm, điểm tập trung mọi sự chú ý. Focus of interest. Nước có thể phân tích thành oxy và hydro. Water may be resolved into oxygen and hydrogen. Tàu suốt, không dừng ở ga nào cả. A direct train. Buộc, ai, phải tháo chạy. To put somebody to flight. Điểm trọng tâm, điểm tập trung mọi sự chú ý. Focus of interest. Nước có thể phân tích thành oxy và hydro. Water may be resolved into oxygen and hydrogen. Như hy vang. The heavens open. Như hy vang. The heavens open. Buộc, ai, phải tháo chạy. To put somebody to flight. Tàu suốt, không dừng ở ga nào cả. A direct train. Điểm trọng tâm, điểm tập trung mọi sự chú ý. Focus of interest. Nước có thể phân tích thành oxy và hydro. Water may be resolved into oxygen and hydrogen. Nước có thể phân tích thành oxy và hydro. Water may be resolved into oxygen and hydrogen. Điểm trọng tâm, điểm tập trung mọi sự chú ý. Focus of interest. Tàu suốt, không dừng ở ga nào cả. A direct train. Như hy vang. The heavens open. Buộc, ai, phải tháo chạy. To put somebody to flight. Buộc, ai, phải tháo chạy. To put somebody to flight. Nước có thể phân tích thành oxy và hydro. Water may be resolved into oxygen and hydrogen. Tàu suốt, không dừng ở ga nào cả. A direct train. Như hy vang. The heavens open. Điểm trọng tâm, điểm tập trung mọi sự chú ý. Focus of interest. Hội họa cho chúng ta một trong những ví dụ sớm nhất về cách ứng dụng luật xa gần. Hội họa cho chúng ta một trong những ví dụ sớm nhất về cách ứng dụng luật xa gần. Sự kiểm soát của chính phủ về thương nghiệp và công nghiệp. Không ai lái xe được, nên tôi phải làm tài xế vậy. Không ai lái xe được, nên tôi phải làm tài xế vậy. Không ai lái xe được, nên tôi phải làm tài xế vậy. Gạch một từ đi. To strike a word through. Lý lễ dựa trên sự việc thực tế. Arguments founded on facts. Lý lễ dựa trên sự việc thực tế. Arguments founded on facts. Hội họa cho chúng ta một trong những ví dụ sớm nhất về cách ứng dụng luật xa gần. The painting provides us with one of the earliest examples of the use of perspective. Gạch một từ đi. To strike a word through. Không ai lái xe được, nên tôi phải làm tài xế vậy. Nobody can drive a car, so I have to act as a driver. Sự kiểm soát của chính phủ về thương nghiệp và công nghiệp. Government controls on trade and industry. Gạch một từ đi. To strike a word through. Không ai lái xe được, nên tôi phải làm tài xế vậy. Nobody can drive a car, so I have to act as a driver. Lý lễ dựa trên sự việc thực tế. Arguments founded on facts. Sự kiểm soát của chính phủ về thương nghiệp và công nghiệp. Government controls on trade and industry. Hội họa cho chúng ta một trong những ví dụ sớm nhất về cách ứng dụng luật xa gần. The painting provides us with one of the earliest examples of the use of perspective. Không ai lái xe được, nên tôi phải làm tài xế vậy. Nobody can drive a car, so I have to act as a driver. Sự kiểm soát của chính phủ về thương nghiệp và công nghiệp. Government controls on trade and industry. Hội họa cho chúng ta một trong những ví dụ sớm nhất về cách ứng dụng luật xa gần. The painting provides us with one of the earliest examples of the use of perspective. Gạch một từ đi. To strike a word through. Lý lễ dựa trên sự việc thực tế. Arguments founded on facts. Lý lễ dựa trên sự việc thực tế. Arguments founded on facts. Không ai lái xe được, nên tôi phải làm tài xế vậy. Nobody can drive a car, so I have to act as a driver. Hội họa cho chúng ta một trong những ví dụ sớm nhất về cách ứng dụng luật xa gần. The painting provides us with one of the earliest examples of the use of perspective. Sự kiểm soát của chính phủ về thương nghiệp và công nghiệp. Government controls on trade and industry. Gạch một từ đi. To strike a word through. Một nhóm nhạc pop đã ký hợp đồng với một trong những công ty thu thanh lớn. A pop group that is under contract to one of the big record companies. Có mưu đồ ám hại ai? To have designs on against somebody. Sự tăng lương. An increase in pay slash a pay increase. Như điếp. Jazz as a post. Tối nay họ sẽ trình diễn vở kịch của ông ta. They are performing his play tonight. Sự tăng lương. An increase in pay slash a pay increase. Có mưu đồ ám hại ai? To have designs on against somebody. Như điếp. Jazz as a post. Một nhóm nhạc pop đã ký hợp đồng với một trong những công ty thu thanh lớn. A pop group that is under contract to one of the big record companies. Tối nay họ sẽ trình diễn vở kịch của ông ta. They are performing his play tonight. Một nhóm nhạc pop đã ký hợp đồng với một trong những công ty thu thanh lớn. A pop group that is under contract to one of the big record companies. Có mưu đồ ám hại ai? To have designs on against somebody. Tối nay họ sẽ trình diễn vở kịch của ông ta. They are performing his play tonight. Như điếp. Jazz as a post. Sự tăng lương. An increase in pay slash a pay increase. Như điếp. Jazz as a post. Sự tăng lương. An increase in pay slash a pay increase. Tối nay họ sẽ trình diễn vở kịch của ông ta. They are performing his play tonight. Có mưu đồ ám hại ai? To have designs on against somebody. Một nhóm nhạc pop đã ký hợp đồng với một trong những công ty thu thanh lớn. A pop group that is under contract to one of the big record companies. Như điếp. Jazz as a post. Một nhóm nhạc pop đã ký hợp đồng với một trong những công ty thu thanh lớn. A pop group that is under contract to one of the big record companies. Tối nay họ sẽ trình diễn vở kịch của ông ta. They are performing his play tonight. Có mưu đồ ám hại ai? To have designs on against somebody. Sự tăng lương. An increase in pay slash a pay increase. Anh lo liệu chỗ ăn ở cho 30 người được hay không? Can you provide accommodation for 30 people? Kỹ công ngồi trước bộ điều chỉnh. The pilot is at the controls. Đạt mục đích. To achieve one's purpose, aim. Sự nghèo nàng do chạy đua vũ trang gây ra. Poverty resulting from the arms race. Đi xe lửa. To go by train. Kỹ công ngồi trước bộ điều chỉnh. The pilot is at the controls. Đạt mục đích. To achieve one's purpose, aim. Anh lo liệu chỗ ăn ở cho 30 người được hay không? Can you provide accommodation for 30 people? Sự nghèo nàng do chạy đua vũ trang gây ra. Poverty resulting from the arms race. Đi xe lửa. To go by train. Kỹ công ngồi trước bộ điều chỉnh. The pilot is at the controls. Đạt mục đích. To achieve one's purpose, aim. Đi xe lửa. To go by train. Anh lo liệu chỗ ăn ở cho 30 người được hay không? Can you provide accommodation for 30 people? Sự nghèo nàng do chạy đua vũ trang gây ra. Poverty resulting from the arms race. Sự nghèo nàng do chạy đua vũ trang gây ra. Poverty resulting from the arms race. Anh lo liệu chỗ ăn ở cho 30 người được hay không? Can you provide accommodation for 30 people? Kỹ công ngồi trước bộ điều chỉnh. The pilot is at the controls. Đạt mục đích. To achieve one's purpose, aim. Đi xe lửa. To go by train. Kỹ công ngồi trước bộ điều chỉnh. The pilot is at the controls. Anh lo liệu chỗ ăn ở cho 30 người được hay không? Can you provide accommodation for 30 people? Đi xe lửa. To go by train. Sự nghèo nàng do chạy đua vũ trang gây ra. Poverty resulting from the arms race. Đạt mục đích. To achieve one's purpose, aim. Công ty đang thăm giò vàng ở khu vực đó. The company is prospecting for gold in that area. Ghi lại sự tiến bộ, dẫn sự việc diễn biến. To record progress slash developments. Chúng tôi khuyên họ nên bắt đầu sớm. We advise that they should start early slash advise them to start early. Lập kế hoạch cho cái gì? Make plans for something. Dòng điện mục tiêu. Direct current. Lập kế hoạch cho cái gì? Make plans for something. Dòng điện mục tiêu. Direct current. Ghi lại sự tiến bộ, dẫn sự việc diễn biến. To record progress slash developments. Công ty đang thăm giò vàng ở khu vực đó. The company is prospecting for gold in that area. Chúng tôi khuyên họ nên bắt đầu sớm. We advise that they should start early slash advise them to start early. Công ty đang thăm giò vàng ở khu vực đó. The company is prospecting for gold in that area. Lập kế hoạch cho cái gì? Make plans for something. Dòng điện mục tiêu. Direct current. Chúng tôi khuyên họ nên bắt đầu sớm. We advise that they should start early slash advise them to start early. Ghi lại sự tiến bộ, dẫn sự việc diễn biến. To record progress slash developments. Lập kế hoạch cho cái gì? Make plans for something. Công ty đang thăm giò vàng ở khu vực đó. The company is prospecting for gold in that area. Dòng điện mục tiêu. Direct current. Ghi lại sự tiến bộ, dẫn sự việc diễn biến. To record progress slash developments. Chúng tôi khuyên họ nên bắt đầu sớm. We advise that they should start early slash advise them to start early. Dòng điện mục tiêu. Direct current. Lập kế hoạch cho cái gì? Make plans for something. Chúng tôi khuyên họ nên bắt đầu sớm. We advise that they should start early slash advise them to start early. Công ty đang thăm giò vàng ở khu vực đó. The company is prospecting for gold in that area. Ghi lại sự tiến bộ, dẫn sự việc diễn biến. To record progress slash developments.