Home Page
cover of job_phrase4600
job_phrase4600

job_phrase4600

Jessie

0 followers

00:00-01:16:13

Nothing to say, yet

Podcastspeechspeech synthesizerconversationfemale speechwoman speaking
0
Plays
0
Downloads
0
Shares

Audio hosting, extended storage and many more

AI Mastering

Transcription

Intelligence reports that the enemy is planning a new counterattack. Our scores are now even. To force an enemy stronghold. The US is forced to stop operations due to a strike. High school graduate. Our troops retired to prepared positions. What is bred in the bone will not go, come out of the flesh. Treat with the adversary for peace. Does this skirt suit me? Person of high intelligence. The town was covered in snow. To reduce an officer to the ranks. A fast of three days. To run as fast as one's legs can carry one. A divorce suit. Pack something away. Out of sight, out of mind. Circumstances have ruined our holiday plans. Her senior year at college. Cơ quan tình báo báo cáo rằng địch đang hoạch định một cuộc phản công mới. Intelligence has slash have reported that the enemy is planning a new counterattack. Người tốt nghiệp trung học. A high school graduate. Bây giờ tỷ số của chúng ta bằng nhau. Our scores are now even. Kiếm một đồn địch. To force an enemy stronghold. Từ Mỹ nghĩa Mỹ bắt buộc phải ngừng hoạt động vì định công. To be tied up. Người tốt nghiệp trung học. A high school graduate. Từ Mỹ nghĩa Mỹ bắt buộc phải ngừng hoạt động vì định công. To be tied up. Kiếm một đồn địch. To force an enemy stronghold. Bây giờ tỷ số của chúng ta bằng nhau. Our scores are now even. Cơ quan tình báo báo cáo rằng địch đang hoạch định một cuộc phản công mới. Intelligence has slash have reported that the enemy is planning a new counterattack. Người tốt nghiệp trung học. A high school graduate. Kiếm một đồn địch. To force an enemy stronghold. Cơ quan tình báo báo cáo rằng địch đang hoạch định một cuộc phản công mới. Intelligence has slash have reported that the enemy is planning a new counterattack. Từ Mỹ nghĩa Mỹ bắt buộc phải ngừng hoạt động vì định công. To be tied up. Bây giờ tỷ số của chúng ta bằng nhau. Our scores are now even. Bây giờ tỷ số của chúng ta bằng nhau. Our scores are now even. Kiếm một đồn địch. To force an enemy stronghold. Người tốt nghiệp trung học. A high school graduate. Từ Mỹ nghĩa Mỹ bắt buộc phải ngừng hoạt động vì định công. To be tied up. Cơ quan tình báo báo cáo rằng địch đang hoạch định một cuộc phản công mới. Intelligence has slash have reported that the enemy is planning a new counterattack. Từ Mỹ nghĩa Mỹ bắt buộc phải ngừng hoạt động vì định công. To be tied up. Cơ quan tình báo báo cáo rằng địch đang hoạch định một cuộc phản công mới. Intelligence has slash have reported that the enemy is planning a new counterattack. Bây giờ tỷ số của chúng ta bằng nhau. Our scores are now even. Người tốt nghiệp trung học. A high school graduate. Kiếm một đồn địch. To force an enemy stronghold. Cục ngữ quen đất đánh chết không chừa. What is bred in the bone will not go, come out of the flesh. Sau khi đã tính đến. After allowing for. Họ có mặt đông đủ cả. They were there in great full strength. Trả thù ai, trả đũa ai. To be, get, even with someone. Quân ta rút về những vị trí đã chuẩn bị sẵn. Our troops retired to prepared positions. Trả thù ai, trả đũa ai. To be, get, even with someone. Họ có mặt đông đủ cả. They were there in great full strength. Họ có mặt đông đủ cả. They were there in great full strength. Cục ngữ quen đất đánh chết không chừa. What is bred in the bone will not go, come out of the flesh. Sau khi đã tính đến. After allowing for. Quân ta rút về những vị trí đã chuẩn bị sẵn. Our troops retired to prepared positions. Họ có mặt đông đủ cả. They were there in great full strength. Cục ngữ quen đất đánh chết không chừa. What is bred in the bone will not go, come out of the flesh. Sau khi đã tính đến. After allowing for. Trả thù ai, trả đũa ai. To be, get, even with someone. Cục ngữ quen đất đánh chết không chừa. What is bred in the bone will not go, come out of the flesh. Quân ta rút về những vị trí đã chuẩn bị sẵn. Our troops retired to prepared positions. Sau khi đã tính đến. After allowing for. Họ có mặt đông đủ cả. They were there in great full strength. Trả thù ai, trả đũa ai. To be, get, even with someone. Cục ngữ quen đất đánh chết không chừa. What is bred in the bone will not go, come out of the flesh. Họ có mặt đông đủ cả. They were there in great full strength. Trả thù ai, trả đũa ai. To be, get, even with someone. Quân ta rút về những vị trí đã chuẩn bị sẵn. Our troops retired to prepared positions. Sau khi đã tính đến. After allowing for. Xem, len. To keep someone an arm's length. Tóc khỏa xuống lưng. Hair hangs down one's back. Tục ngữ, cẩn thắc vô ưu. Fast bind, fast find. Vấn đề không cho phép bàn cải gì cả. The question allows of no dispute. Người có bằng cử nhân luật, sự học. A graduate in law, slash history. Tóc khỏa xuống lưng. Hair hangs down one's back. Vấn đề không cho phép bàn cải gì cả. The question allows of no dispute. Người có bằng cử nhân luật, sự học. A graduate in law, slash history. Xem, len. To keep someone an arm's length. Tục ngữ, cẩn thắc vô ưu. Fast bind, fast find. Tóc khỏa xuống lưng. Hair hangs down one's back. Xem, len. To keep someone an arm's length. Người có bằng cử nhân luật, sự học. A graduate in law, slash history. Vấn đề không cho phép bàn cải gì cả. The question allows of no dispute. Tục ngữ, cẩn thắc vô ưu. Fast bind, fast find. Tục ngữ, cẩn thắc vô ưu. Fast bind, fast find. Người có bằng cử nhân luật, sự học. A graduate in law, slash history. Xem, len. To keep someone an arm's length. Vấn đề không cho phép bàn cải gì cả. The question allows of no dispute. Tóc khỏa xuống lưng. Hair hangs down one's back. Tóc khỏa xuống lưng. Hair hangs down one's back. Người có bằng cử nhân luật, sự học. A graduate in law, slash history. Vấn đề không cho phép bàn cải gì cả. The question allows of no dispute. Xem, len. To keep someone an arm's length. Tục ngữ, cẩn thắc vô ưu. Fast bind, fast find. Bị mất trí nhớ. To suffer from loss of memory. Thương lượng với đối phương để lặp lại hòa bình. To treat with the adversary for peace. Cái váy này có hợp với tôi không? Does this skirt suit me? Người rất thông minh. A person of high, great intelligence. Tuyết phủ đầy thành phố. The town was sheeted over with snow. Tuyết phủ đầy thành phố. The town was sheeted over with snow. Cái váy này có hợp với tôi không? Does this skirt suit me? Người rất thông minh. A person of high, great intelligence. Thương lượng với đối phương để lặp lại hòa bình. To treat with the adversary for peace. Bị mất trí nhớ. To suffer from loss of memory. Người rất thông minh. A person of high, great intelligence. Bị mất trí nhớ. To suffer from loss of memory. Tuyết phủ đầy thành phố. The town was sheeted over with snow. Cái váy này có hợp với tôi không? Does this skirt suit me? Thương lượng với đối phương để lặp lại hòa bình. To treat with the adversary for peace. Thương lượng với đối phương để lặp lại hòa bình. To treat with the adversary for peace. Tuyết phủ đầy thành phố. The town was sheeted over with snow. Người rất thông minh. A person of high, great intelligence. Cái váy này có hợp với tôi không? Does this skirt suit me? Bị mất trí nhớ. To suffer from loss of memory. Tuyết phủ đầy thành phố. The town was sheeted over with snow. Cái váy này có hợp với tôi không? Does this skirt suit me? Thương lượng với đối phương để lặp lại hòa bình. To treat with the adversary for peace. Bị mất trí nhớ. To suffer from loss of memory. Người rất thông minh. A person of high, great intelligence. Gián tấp một sĩ quan xuống làm lính thường. To reduce an officer to the ranks. Sự nhịn ăn ba ngày. A fast of three days. Buộc một con trâu vào cây. To tie a buffalo to a tree. Danh hết sức, danh thật nhanh. To run as fast as one's legs can carry one. Nước trà đặc. Strong tea. Nước trà đặc. Strong tea. Buộc một con trâu vào cây. To tie a buffalo to a tree. Danh hết sức, danh thật nhanh. To run as fast as one's legs can carry one. Sự nhịn ăn ba ngày. A fast of three days. Gián tấp một sĩ quan xuống làm lính thường. To reduce an officer to the ranks. Danh hết sức, danh thật nhanh. To run as fast as one's legs can carry one. Gián tấp một sĩ quan xuống làm lính thường. To reduce an officer to the ranks. Nước trà đặc. Strong tea. Sự nhịn ăn ba ngày. A fast of three days. Buộc một con trâu vào cây. To tie a buffalo to a tree. Buộc một con trâu vào cây. To tie a buffalo to a tree. Danh hết sức, danh thật nhanh. To run as fast as one's legs can carry one. Gián tấp một sĩ quan xuống làm lính thường. To reduce an officer to the ranks. Sự nhịn ăn ba ngày. A fast of three days. Nước trà đặc. Strong tea. Nước trà đặc. Strong tea. Gián tấp một sĩ quan xuống làm lính thường. To reduce an officer to the ranks. Buộc một con trâu vào cây. To tie a buffalo to a tree. Sự nhịn ăn ba ngày. A fast of three days. Danh hết sức, danh thật nhanh. To run as fast as one's legs can carry one. Một vũ kiện ly hôn. A divorce suit. Same, draw. To draw to a close. Đóng gói tức đi. Pack something away. Cô ta đến sớm để có được chỗ ngồi tốt. She arrived early in order to get a good seat. Theo lệnh của tòa án, thống đốc. By order of the court slash governor. Theo lệnh của tòa án, thống đốc. By order of the court slash governor. Một vũ kiện ly hôn. A divorce suit. Cô ta đến sớm để có được chỗ ngồi tốt. She arrived early in order to get a good seat. Same, draw. To draw to a close. Đóng gói tức đi. Pack something away. Một vũ kiện ly hôn. A divorce suit. Cô ta đến sớm để có được chỗ ngồi tốt. She arrived early in order to get a good seat. Theo lệnh của tòa án, thống đốc. By order of the court slash governor. Same, draw. To draw to a close. Đóng gói tức đi. Pack something away. Same, draw. To draw to a close. Theo lệnh của tòa án, thống đốc. By order of the court slash governor. Một vũ kiện ly hôn. A divorce suit. Đóng gói tức đi. Pack something away. Cô ta đến sớm để có được chỗ ngồi tốt. She arrived early in order to get a good seat. Một vũ kiện ly hôn. A divorce suit. Đóng gói tức đi. Pack something away. Same, draw. To draw to a close. Theo lệnh của tòa án, thống đốc. By order of the court slash governor. Cô ta đến sớm để có được chỗ ngồi tốt. She arrived early in order to get a good seat. Không thực hiện lời thề, lỗi thề. To break us out. Tục ngữ, xa mặt cắt lòng. Out of sight, out of mind. Chạy nhanh. To run fast. Kế hoạch đi nghỉ của chúng tôi bị hỏng do nhiều hoàn cảnh kết hợp lại. Circumstances have combined to ruin our plans for a holiday. Năm cuối của cô ta ở trường cao đẳng. Her senior year at college. Không thực hiện lời thề, lỗi thề. To break us out. Năm cuối của cô ta ở trường cao đẳng. Her senior year at college. Chạy nhanh. To run fast. Tục ngữ, xa mặt cắt lòng. Out of sight, out of mind. Kế hoạch đi nghỉ của chúng tôi bị hỏng do nhiều hoàn cảnh kết hợp lại. Circumstances have combined to ruin our plans for a holiday. Không thực hiện lời thề, lỗi thề. To break us out. Tục ngữ, xa mặt cắt lòng. Out of sight, out of mind. Năm cuối của cô ta ở trường cao đẳng. Her senior year at college. Kế hoạch đi nghỉ của chúng tôi bị hỏng do nhiều hoàn cảnh kết hợp lại. Circumstances have combined to ruin our plans for a holiday. Chạy nhanh. To run fast. Tục ngữ, xa mặt cắt lòng. Out of sight, out of mind. Kế hoạch đi nghỉ của chúng tôi bị hỏng do nhiều hoàn cảnh kết hợp lại. Circumstances have combined to ruin our plans for a holiday. Không thực hiện lời thề, lỗi thề. To break us out. Năm cuối của cô ta ở trường cao đẳng. Her senior year at college. Kế hoạch đi nhanh. To run fast. Kế hoạch đi nhanh. To run fast. Năm cuối của cô ta ở trường cao đẳng. Her senior year at college. Kế hoạch đi nghỉ của chúng tôi bị hỏng do nhiều hoàn cảnh kết hợp lại. Circumstances have combined to ruin our plans for a holiday. Tục ngữ, xa mặt cắt lòng. Out of sight, out of mind. Không thực hiện lời thề, lỗi thề. To break us out. Anh ta đau chân ghê gớm. He suffers terribly with his feet. S.I. phải làm một việc gì? To enforce something upon someone. Chẳng bao lâu họ đã quen với môi trường mới. It didn't take them long to become conditioned to the new environment. Tôi sẽ cố gắng hết sức để đến đúng giờ. I'll make every effort to arrive on time. Mở một cửa sổ ra trong phòng một ngà quá. Open a window. It's very close in the room. Mở một cửa sổ ra trong phòng một ngà quá. Open a window. It's very close in the room. Anh ta đau chân ghê gớm. He suffers terribly with his feet. S.I. phải làm một việc gì? To enforce something upon someone. Chẳng bao lâu họ đã quen với môi trường mới. It didn't take them long to become conditioned to the new environment. Tôi sẽ cố gắng hết sức để đến đúng giờ. I'll make every effort to arrive on time. Mở một cửa sổ ra trong phòng một ngà quá. Open a window. It's very close in the room. Anh ta đau chân ghê gớm. He suffers terribly with his feet. Chẳng bao lâu họ đã quen với môi trường mới. It didn't take them long to become conditioned to the new environment. S.I. phải làm một việc gì? To enforce something upon someone. Tôi sẽ cố gắng hết sức để đến đúng giờ. I'll make every effort to arrive on time. Tôi sẽ cố gắng hết sức để đến đúng giờ. I'll make every effort to arrive on time. S.I. phải làm một việc gì? To enforce something upon someone. Chẳng bao lâu họ đã quen với môi trường mới. It didn't take them long to become conditioned to the new environment. Anh ta đau chân ghê gớm. He suffers terribly with his feet. Mở một cửa sổ ra trong phòng một ngà quá. Open a window. It's very close in the room. Tôi sẽ cố gắng hết sức để đến đúng giờ. I'll make every effort to arrive on time. S.I. phải làm một việc gì? To enforce something upon someone. Anh ta đau chân ghê gớm. He suffers terribly with his feet. Chẳng bao lâu họ đã quen với môi trường mới. It didn't take them long to become conditioned to the new environment. Mở một cửa sổ ra trong phòng một ngà quá. Open a window. It's very close in the room. Gây được tiếng tốt cho mình, thể dục, thể thao, thắng lợi, đạt được kết quả tốt. To give a good account of oneself. Tôi đang làm phận sự trượt đêm tuần này. I'm doing night duty this week. Hoàng hồn lại, trấn tỉnh lại. To gather one's wits. Những bộ mặt tươi cười. Smiling faces. Xem tuyết. To twist somebody's arm. Xem tuyết. To twist somebody's arm. Những bộ mặt tươi cười. Smiling faces. Hoàng hồn lại, trấn tỉnh lại. To gather one's wits. Tôi đang làm phận sự trượt đêm tuần này. I'm doing night duty this week. Gây được tiếng tốt cho mình, thể dục, thể thao, thắng lợi, đạt được kết quả tốt. To give a good account of oneself. Xem tuyết. To twist somebody's arm. Gây được tiếng tốt cho mình, thể dục, thể thao, thắng lợi, đạt được kết quả tốt. To give a good account of oneself. Những bộ mặt tươi cười. Smiling faces. Tôi đang làm phận sự trượt đêm tuần này. I'm doing night duty this week. Hoàng hồn lại, trấn tỉnh lại. To gather one's wits. Hoàng hồn lại, trấn tỉnh lại. To gather one's wits. Tôi đang làm phận sự trượt đêm tuần này. I'm doing night duty this week. Những bộ mặt tươi cười. Smiling faces. Xem tuyết. To twist somebody's arm. Gây được tiếng tốt cho mình, thể dục, thể thao, thắng lợi, đạt được kết quả tốt. To give a good account of oneself. Tôi đang làm phận sự trượt đêm tuần này. I'm doing night duty this week. Xem tuyết. To twist somebody's arm. Những bộ mặt tươi cười. Smiling faces. Hoàng hồn lại, trấn tỉnh lại. To gather one's wits. Gây được tiếng tốt cho mình, thể dục, thể thao, thắng lợi, đạt được kết quả tốt. To give a good account of oneself. Cô ta xích lại gần anh ta. She snuggled close up to him. Tin cậy vào cái gì? To rely upon something. Từ lóng, làm xong, hoàn thành. To pack it in. Các kỹ thuật chuyên này theo học một lớp tài chức để lên kỹ sư chính thức. These technicians attend an in-service class to graduate as official engineers. Dưới quyền của ai? Under the orders of somebody. Tin cậy vào cái gì? To rely upon something. Các kỹ thuật chuyên này theo học một lớp tài chức để lên kỹ sư chính thức. These technicians attend an in-service class to graduate as official engineers. Cô ta xích lại gần anh ta. She snuggled close up to him. Dưới quyền của ai? Under the orders of somebody. Từ lóng, làm xong, hoàn thành. To pack it in. Các kỹ thuật chuyên này theo học một lớp tài chức để lên kỹ sư chính thức. These technicians attend an in-service class to graduate as official engineers. Dưới quyền của ai? Under the orders of somebody. Từ lóng, làm xong, hoàn thành. To pack it in. Tin cậy vào cái gì? To rely upon something. Cô ta xích lại gần anh ta. She snuggled close up to him. Tin cậy vào cái gì? To rely upon something. Dưới quyền của ai? Under the orders of somebody. Cô ta xích lại gần anh ta. She snuggled close up to him. Các kỹ thuật chuyên này theo học một lớp tài chức để lên kỹ sư chính thức. These technicians attend an in-service class to graduate as official engineers. Từ lóng, làm xong, hoàn thành. To pack it in. Dưới quyền của ai? Under the orders of somebody. Tin cậy vào cái gì? To rely upon something. Cô ta xích lại gần anh ta. She snuggled close up to him. Các kỹ thuật chuyên này theo học một lớp tài chức để lên kỹ sư chính thức. These technicians attend an in-service class to graduate as official engineers. Từ lóng, làm xong, hoàn thành. To pack it in. Nghi lễ như trong sách kinh đã đề ra. The order of service as laid down in the per book. Sách sĩ, số, trọng lượng, giá cả. In the region of something. Phe biểu tình không đông bằng quân cảnh, quân cảnh đông người hơn phe biểu tình. The demonstrators were outnumbered by the military police. Bộ Hải quân. Thực hiện đơn đạch hàng, cung cấp hàng theo yêu cầu. To fill an order. Nghi lễ như trong sách kinh đã đề ra. The order of service as laid down in the per book. Sách sĩ, số, trọng lượng, giá cả. In the region of something. Phe biểu tình không đông bằng quân cảnh, quân cảnh đông người hơn phe biểu tình. The demonstrators were outnumbered by the military police. Thực hiện đơn đạch hàng, cung cấp hàng theo yêu cầu. To fill an order. Bộ Hải quân. Department of the Navy. Sách sĩ, số, trọng lượng, giá cả. In the region of something. Phe biểu tình không đông bằng quân cảnh, quân cảnh đông người hơn phe biểu tình. The demonstrators were outnumbered by the military police. Nghi lễ như trong sách kinh đã đề ra. The order of service as laid down in the per book. Thực hiện đơn đạch hàng, cung cấp hàng theo yêu cầu. To fill an order. Bộ Hải quân. Department of the Navy. Phe biểu tình không đông bằng quân cảnh, quân cảnh đông người hơn phe biểu tình. The demonstrators were outnumbered by the military police. Thực hiện đơn đạch hàng, cung cấp hàng theo yêu cầu. To fill an order. Bộ Hải quân. Department of the Navy. Nghi lễ như trong sách kinh đã đề ra. The order of service as laid down in the per book. Sách sĩ, số, trọng lượng, giá cả. In the region of something. Phe biểu tình không đông bằng quân cảnh, quân cảnh đông người hơn phe biểu tình. The demonstrators were outnumbered by the military police. Thực hiện đơn đạch hàng, cung cấp hàng theo yêu cầu. To fill an order. Sách sĩ, số, trọng lượng, giá cả. In the region of something. Nghi lễ như trong sách kinh đã đề ra. The order of service as laid down in the per book. Bộ Hải quân. Department of the Navy. Nắm chắc, cầm chắc. To take fast hold of. Điển cắt đi. The Caspian Sea. Dùng dập, tới tấp. Thick and fast. Hãy ghi sổ công việc hàng ngày của anh. Keep an account of your daily activities. Ông ta ra lệnh phải bắt đầu công việc ngay. He gave orders for the work to be started slash that the work should be started immediately. Hãy ghi sổ công việc hàng ngày của anh. Keep an account of your daily activities. Dùng dập, tới tấp. Thick and fast. Ông ta ra lệnh phải bắt đầu công việc ngay. He gave orders for the work to be started slash that the work should be started immediately. Nắm chắc, cầm chắc. To take fast hold of. Điển cắt đi. The Caspian Sea. Dùng dập, tới tấp. Thick and fast. Ông ta ra lệnh phải bắt đầu công việc ngay. He gave orders for the work to be started slash that the work should be started immediately. Điển cắt đi. The Caspian Sea. Hãy ghi sổ công việc hàng ngày của anh. Keep an account of your daily activities. Nắm chắc, cầm chắc. To take fast hold of. Dùng dập, tới tấp. Thick and fast. Hãy ghi sổ công việc hàng ngày của anh. Keep an account of your daily activities. Nắm chắc, cầm chắc. To take fast hold of. Ông ta ra lệnh phải bắt đầu công việc ngay. He gave orders for the work to be started slash that the work should be started immediately. Điển cắt đi. The Caspian Sea. Nắm chắc, cầm chắc. To take fast hold of. Điển cắt đi. The Caspian Sea. Dùng dập, tới tấp. Thick and fast. Ông ta ra lệnh phải bắt đầu công việc ngay. He gave orders for the work to be started slash that the work should be started immediately. Hãy ghi sổ công việc hàng ngày của anh. Keep an account of your daily activities. Loại một, hạng nhất. First rate. Được đưa ra thị trường, được trao bán. To come on to the market. Trong hai kế hoạch này, cái nào tốt hơn? Which of the two plans is superior? Lừ lóng, thôi ngừng. To pack it up. Năng suất quả nhiệt. Calorific value. Năng suất quả nhiệt. Calorific value. Loại một, hạng nhất. First rate. Lừ lóng, thôi ngừng. To pack it up. Được đưa ra thị trường, được trao bán. To come on to the market. Trong hai kế hoạch này, cái nào tốt hơn? Which of the two plans is superior? Loại một, hạng nhất. First rate. Trong hai kế hoạch này, cái nào tốt hơn? Which of the two plans is superior? Năng suất quả nhiệt. Calorific value. Lừ lóng, thôi ngừng. To pack it up. Được đưa ra thị trường, được trao bán. To come on to the market. Năng suất quả nhiệt. Calorific value. Lừ lóng, thôi ngừng. To pack it up. Trong hai kế hoạch này, cái nào tốt hơn? Which of the two plans is superior? Loại một, hạng nhất. First rate. Được đưa ra thị trường, được trao bán. To come on to the market. Lừ lóng, thôi ngừng. To pack it up. Trong hai kế hoạch này, cái nào tốt hơn? Which of the two plans is superior? Được đưa ra thị trường, được trao bán. To come on to the market. Năng suất quả nhiệt. Calorific value. Loại một, hạng nhất. First rate. Same chancer. To chance one's arm. Chán sự của chính quyền. Political agent. Phát nợ, vũ sạch nợ nâng. To get quit of one's debts. Một chất nước thơm dưỡng da. A lotion that conditions the skin. Sao lãng bổn cần. To neglect one's duties. Phát nợ, vũ sạch nợ nâng. To get quit of one's debts. Sao lãng bổn cần. To neglect one's duties. Một chất nước thơm dưỡng da. A lotion that conditions the skin. Same chancer. To chance one's arm. Chán sự của chính quyền. Political agent. Phát nợ, vũ sạch nợ nâng. To get quit of one's debts. Sao lãng bổn cần. To neglect one's duties. Chán sự của chính quyền. Political agent. Một chất nước thơm dưỡng da. A lotion that conditions the skin. Same chancer. To chance one's arm. Chán sự của chính quyền. Political agent. Same chancer. To chance one's arm. Một chất nước thơm dưỡng da. A lotion that conditions the skin. Sao lãng bổn cần. To neglect one's duties. Phát nợ, vũ sạch nợ nâng. To get quit of one's debts. Chán sự của chính quyền. Political agent. Phát nợ, vũ sạch nợ nâng. To get quit of one's debts. Sao lãng bổn cần. To neglect one's duties. Một chất nước thơm dưỡng da. A lotion that conditions the skin. Same chancer. To chance one's arm. Một vụ tố tụng hình sự, dân sự. A criminal slash civil suit. Xuân phong giúp đỡ ai. To offer to help somebody. Người hầu làm đủ mọi việc. A general factotum. Coi rẽ vực gì. To set a low value on something. Một bài diễn văn mà trong đó bà ta xem xét tổng quát tình hình quốc tế. A speech in which she surveyed the international situation. Một vụ tố tụng hình sự, dân sự. A criminal slash civil suit. Coi rẽ vực gì. To set a low value on something. Một bài diễn văn mà trong đó bà ta xem xét tổng quát tình hình quốc tế. A speech in which she surveyed the international situation. Xuân phong giúp đỡ ai. To offer to help somebody. Người hầu làm đủ mọi việc. A general factotum. Người hầu làm đủ mọi việc. A general factotum. Xuân phong giúp đỡ ai. To offer to help somebody. Một bài diễn văn mà trong đó bà ta xem xét tổng quát tình hình quốc tế. A speech in which she surveyed the international situation. Coi rẽ vực gì. To set a low value on something. Một vụ tố tụng hình sự, dân sự. A criminal slash civil suit. Người hầu làm đủ mọi việc. A general factotum. Coi rẽ vực gì. To set a low value on something. Xuân phong giúp đỡ ai. To offer to help somebody. Một vụ tố tụng hình sự, dân sự. A criminal slash civil suit. Một bài diễn văn mà trong đó bà ta xem xét tổng quát tình hình quốc tế. A speech in which she surveyed the international situation. Người hầu làm đủ mọi việc. A general factotum. Xuân phong giúp đỡ ai. To offer to help somebody. Một vụ tố tụng hình sự, dân sự. A criminal slash civil suit. Một bài diễn văn mà trong đó bà ta xem xét tổng quát tình hình quốc tế. A speech in which she surveyed the international situation. Coi rẽ vực gì. To set a low value on something. Giấu cất vực gì, lờ cái gì đi. To put something out of sight. Tôi chẳng hiểu hắn ta nói gì. I can't gather anything from his speech. Vải bền. Strong cloth. Trên đường đi. En route. Tôi sẽ trả trước cho anh 200 quang. I'll give you 200 francs on account. Giấu cất vực gì, lờ cái gì đi. To put something out of sight. Trên đường đi. En route. Tôi chẳng hiểu hắn ta nói gì. I can't gather anything from his speech. Tôi sẽ trả trước cho anh 200 quang. I'll give you 200 francs on account. Vải bền. Strong cloth. Vải bền. Strong cloth. Trên đường đi. En route. Tôi sẽ trả trước cho anh 200 quang. I'll give you 200 francs on account. Giấu cất vực gì, lờ cái gì đi. To put something out of sight. Tôi chẳng hiểu hắn ta nói gì. I can't gather anything from his speech. Tôi chẳng hiểu hắn ta nói gì. I can't gather anything from his speech. Vải bền. Strong cloth. Trên đường đi. En route. Giấu cất vực gì, lờ cái gì đi. To put something out of sight. Tôi sẽ trả trước cho anh 200 quang. I'll give you 200 francs on account. Tôi sẽ trả trước cho anh 200 quang. I'll give you 200 francs on account. Giấu cất vực gì, lờ cái gì đi. To put something out of sight. Trên đường đi. En route. Vải bền. Strong cloth. Tôi chẳng hiểu hắn ta nói gì. I can't gather anything from his speech. Đi thua. To suffer a defeat. Mẫu anh. Imperial Acre. Một kho truyện cười, kiến thức, kinh nghiệm. A fund of jokes, knowledge, experience. Đóng cửa hẳn, không buôn bán, không sản xuất nữa. To close down. Tôi lo cho sự an toàn của bà ta trong thời tiết này. I fear for her safety in this weather. Đóng cửa hẳn, không buôn bán, không sản xuất nữa. To close down. Một kho truyện cười, kiến thức, kinh nghiệm. A fund of jokes, knowledge, experience. Mẫu anh. Imperial Acre. Đi thua. To suffer a defeat. Tôi lo cho sự an toàn của bà ta trong thời tiết này. I fear for her safety in this weather. Mẫu anh. Imperial Acre. Đi thua. To suffer a defeat. Một kho truyện cười, kiến thức, kinh nghiệm. A fund of jokes, knowledge, experience. Đóng cửa hẳn, không buôn bán, không sản xuất nữa. To close down. Tôi lo cho sự an toàn của bà ta trong thời tiết này. I fear for her safety in this weather. Mẫu anh. Imperial Acre. Một kho truyện cười, kiến thức, kinh nghiệm. A fund of jokes, knowledge, experience. Tôi lo cho sự an toàn của bà ta trong thời tiết này. I fear for her safety in this weather. Đóng cửa hẳn, không buôn bán, không sản xuất nữa. To close down. Đi thua. To suffer a defeat. Đóng cửa hẳn, không buôn bán, không sản xuất nữa. To close down. Một kho truyện cười, kiến thức, kinh nghiệm. A fund of jokes, knowledge, experience. Mẫu anh. Imperial Acre. Tôi lo cho sự an toàn của bà ta trong thời tiết này. I fear for her safety in this weather. Đi thua. To suffer a defeat. Nhận lệnh hành quân. To get the route. Sự giống nhau rõ rệt. A strong resemblance. Bề rộng của tấm thảm tùy thuộc vào diện tích của giang phòng. The size of the carpet is conditioned by the area of the room. Theo nội quy không được phép ngắc lời. It's not an order to interrupt. Dùng một từ với tất cả ý nghĩa thi pháp của nó. Bề rộng của tấm thảm tùy thuộc vào diện tích của giang phòng. Dùng một từ với tất cả ý nghĩa thi pháp của nó. Nhận lệnh hành quân. To get the route. Theo nội quy không được phép ngắc lời. It's not an order to interrupt. Sự giống nhau rõ rệt. A strong resemblance. Dùng một từ với tất cả ý nghĩa thi pháp của nó. Bề rộng của tấm thảm tùy thuộc vào diện tích của giang phòng. Nhận lệnh hành quân. To get the route. Sự giống nhau rõ rệt. A strong resemblance. Theo nội quy không được phép ngắc lời. It's not an order to interrupt. Dùng một từ với tất cả ý nghĩa thi pháp của nó. Theo nội quy không được phép ngắc lời. It's not an order to interrupt. Sự giống nhau rõ rệt. A strong resemblance. Nhận lệnh hành quân. To get the route. Bề rộng của tấm thảm tùy thuộc vào diện tích của giang phòng. Nhận lệnh hành quân. Theo nội quy không được phép ngắc lời. It's not an order to interrupt. Bề rộng của tấm thảm tùy thuộc vào diện tích của giang phòng. Sự giống nhau rõ rệt. A strong resemblance. Một từ với tất cả ý nghĩa thi pháp của nó. Địa Trung Hải. Tốt, nhanh, thành công như ai, cái gì. To run somebody slash something close. Bệnh của anh ta có vẻ nặng. His illness assumes a very grave character. Tìm trị số của x. To find the value of x. Nói chung, đại khái, đại thể. Tốt, nhanh, thành công như ai, cái gì. Tìm trị số của x. To find the value of x. Bệnh của anh ta có vẻ nặng. His illness assumes a very grave character. Địa Trung Hải. The Mediterranean Sea. Nói chung, đại khái, đại thể. In general. Nói chung, đại khái, đại thể. In general. Tốt, nhanh, thành công như ai, cái gì. To run somebody slash something close. Tìm trị số của x. To find the value of x. Địa Trung Hải. The Mediterranean Sea. Bệnh của anh ta có vẻ nặng. His illness assumes a very grave character. Bệnh của anh ta có vẻ nặng. His illness assumes a very grave character. Tìm trị số của x. To find the value of x. Địa Trung Hải. The Mediterranean Sea. Nói chung, đại khái, đại thể. In general. Tốt, nhanh, thành công như ai, cái gì. To run somebody slash something close. Bệnh của anh ta có vẻ nặng. His illness assumes a very grave character. Nói chung, đại khái, đại thể. In general. Tốt, nhanh, thành công như ai, cái gì. To run somebody slash something close. Tìm trị số của x. To find the value of x. Địa Trung Hải. The Mediterranean Sea. Sự tham gia của công nhân vào việc đề ra các quyết định. Worker participation in decision making. Được quyền làm điều gì. To be entitled to do something. Vấn đề đó đã được bàn luận đầy đủ trong bản báo táo của tôi. Vì lợi ích của ai. Phục vụ trong quân ngũ. Được quyền làm điều gì. Vì lợi ích của ai. Sự tham gia của công nhân vào việc đề ra các quyết định. Phục vụ trong quân ngũ. Vấn đề đó đã được bàn luận đầy đủ trong bản báo táo của tôi. Phục vụ trong quân ngũ. Sự tham gia của công nhân vào việc đề ra các quyết định. Vấn đề đó đã được bàn luận đầy đủ trong bản báo táo của tôi. Vì lợi ích của ai. Được quyền làm điều gì. Phục vụ trong quân ngũ. Vì lợi ích của ai. Được quyền làm điều gì. Vấn đề đó đã được bàn luận đầy đủ trong bản báo táo của tôi. Sự tham gia của công nhân vào việc đề ra các quyết định. Sự tham gia của công nhân vào việc đề ra các quyết định. Phục vụ trong quân ngũ. Vì lợi ích của ai. Vấn đề đó đã được bàn luận đầy đủ trong bản báo táo của tôi. Được quyền làm điều gì. Được quyền làm điều gì.

Listen Next

Other Creators