Details
Nothing to say, yet
Nothing to say, yet
Chất thúc bài nói. Tự cho phép mình làm điều gì. Tra lệnh hành quân. Đối diện, mặt đối mặt. Chế độ ăn kiên này cho phép anh uống mỗi ngày một cốc trụ vang. Chất thúc bài nói. Tự cho phép mình làm điều gì. Đối diện, mặt đối mặt. Tra lệnh hành quân. Chế độ ăn kiên này cho phép anh uống mỗi ngày một cốc trụ vang. Chế độ ăn kiên này cho phép anh uống mỗi ngày một cốc trụ vang. Chất thúc bài nói. Tra lệnh hành quân. Tự cho phép mình làm điều gì. Đối diện, mặt đối mặt. Chế độ ăn kiên này cho phép anh uống mỗi ngày một cốc trụ vang. Chế độ ăn kiên này cho phép anh uống mỗi ngày một cốc trụ vang. Đối diện, mặt đối mặt. Tra lệnh hành quân. Tự cho phép mình làm điều gì. Chất thúc bài nói. Đối diện, mặt đối mặt. Tự cho phép mình làm điều gì. Tra lệnh hành quân. Đối diện, mặt đối mặt. Chế độ ăn kiên này cho phép anh uống mỗi ngày một cốc trụ vang. Chất thúc bài nói. Hợp ý ai? Thủ tục kinh doanh. Tôi hy vọng tối nay anh sẽ vui. Trả trước cho một khoản lớn hơn. Đối diện, mặt đối mặt. Tôi thiếu tiền, nên tuần sau sẽ trả cho anh. Tôi thiếu tiền, nên tuần sau sẽ trả cho anh. Thủ tục kinh doanh. Tôi hy vọng tối nay anh sẽ vui. Trả trước cho một khoản lớn hơn. Hợp ý ai? Tôi hy vọng tối nay anh sẽ vui. Trả trước cho một khoản lớn hơn. Đối diện, mặt đối mặt. Tôi thiếu tiền, nên tuần sau sẽ trả cho anh. Thủ tục kinh doanh. Hợp ý ai? Thủ tục kinh doanh. Tôi đang thiếu tiền, nên tuần sau sẽ trả cho anh. Tôi đang thiếu tiền, nên tuần sau sẽ trả cho anh. Đối diện, mặt đối mặt. Tôi hi vọng tối nay anh sẽ vui. Thủ tục kinh doanh. Trả trước cho một khoản lớn hơn. Tôi đang thiếu tiền, nên tuần sau sẽ trả cho anh. Hợp ý ai? Anh có bị nhức đầu hay không? Nhân viên cứu hộ. Cô ta hơn tôi về kiến thức. Cô ta hơn tôi về kiến thức. Trước đây có lúc rất hiếm, nhưng ngày nay chúng được sử dụng rộng rãi. Lợi dụng cái gì? Cô ta hơn tôi về kiến thức. Lợi dụng cái gì? Trước đây có lúc rất hiếm, nhưng ngày nay chúng được sử dụng rộng rãi. Lợi dụng cái gì? Nhân viên cứu hộ. Anh có bị nhức đầu hay không? Lợi dụng cái gì? Anh có bị nhức đầu hay không? Cô ta hơn tôi về kiến thức. Nhân viên cứu hộ. Nhân viên cứu hộ. Trước đây có lúc rất hiếm, nhưng ngày nay chúng được sử dụng rộng rãi. Trước đây có lúc rất hiếm, nhưng ngày nay chúng được sử dụng rộng rãi. Lợi dụng cái gì? Anh có bị nhức đầu hay không? Cô ta hơn tôi về kiến thức. Cô ta hơn tôi về kiến thức. Nhân viên cứu hộ. Trước đây có lúc rất hiếm, nhưng ngày nay chúng được sử dụng rộng rãi. Cô ta hơn tôi về kiến thức. Lợi dụng cái gì? Anh có bị nhức đầu hay không? Nhân viên cứu hộ. Có tiền, nhiều tiền. Câu chuyện của nó toàn là chuyện phóng đại. Chắc đặt một mảnh đất để xây dựng. Đảng Cộng sản. Cuộc Tổng Bãi Tông. Có tiền, nhiều tiền. Cuộc Tổng Bãi Tông. Chắc đặt một mảnh đất để xây dựng. Đảng Cộng sản. Câu chuyện của nó toàn là chuyện phóng đại. Đảng Cộng sản. Chắc đặt một mảnh đất để xây dựng. Có tiền, nhiều tiền. Có tiền, nhiều tiền. Cuộc Tổng Bãi Tông. Câu chuyện của nó toàn là chuyện phóng đại. Cuộc Tổng Bãi Tông. Chắc đặt một mảnh đất để xây dựng. Cuộc Tổng Bãi Tông. Câu chuyện của nó toàn là chuyện phóng đại. Có tiền, nhiều tiền. Đảng Cộng sản. Có tiền, nhiều tiền. Cuộc Tổng Bãi Tông. Câu chuyện của nó toàn là chuyện phóng đại. Cuộc Tổng Bãi Tông. Chắc đặt một mảnh đất để xây dựng. Đảng Cộng sản. Phẩm tấp ca là một tấp hiệp sĩ thời cổ. Phẩm tấp ca là một tấp hiệp sĩ thời cổ. Chứng cơ rõ ràng. Chứng về còn tốt, xấu. Giá hối đoái, trị giá hối đoái. Giá hối đoái, trị giá hối đoái. Người chẳng có tràng buộc trách nhiệm, quan hệ gia đình và chẳng có của cái gì cả. Đá lăn nhiều thì rêu chẳng bám được. Chứng về còn tốt, xấu. Chứng cơ rõ ràng. Giá hối đoái, trị giá hối đoái. Người chẳng có tràng buộc trách nhiệm, quan hệ gia đình và chẳng có của cái gì cả. Đá lăn nhiều thì rêu chẳng bám được. Phẩm tấp gác là một tấp hiệp sĩ thời cổ. Giá hối đoái, trị giá hối đoái. Phẩm tấp gác là một tấp hiệp sĩ thời cổ. Chứng cơ rõ ràng. Chứng về còn tốt, xấu. Người chẳng có tràng buộc trách nhiệm, quan hệ gia đình và chẳng có của cái gì cả. Đá lăn nhiều thì rêu chẳng bám được. Người chẳng có tràng buộc trách nhiệm, quan hệ gia đình và chẳng có của cái gì cả. Đá lăn nhiều thì rêu chẳng bám được. Chứng về còn tốt, xấu. Chứng cơ rõ ràng. Chứng về còn tốt, xấu. Phẩm tấp gác là một tấp hiệp sĩ thời cổ. Người chẳng có tràng buộc trách nhiệm, quan hệ gia đình và chẳng có của cái gì cả. Đá lăn nhiều thì rêu chẳng bám được. Giá hối đoái, trị giá hối đoái. Người chẳng có tràng buộc trách nhiệm, quan hệ gia đình và chẳng có của cái gì cả. Đá lăn nhiều thì rêu chẳng bám được. Phẩm tấp gác là một tấp hiệp sĩ thời cổ. Chứng cơ rõ ràng. Giá hối đoái, trị giá hối đoái. Chứng về còn tốt, xấu. Chứng về còn tốt, xấu. Thế nhị quá đáng khiến người ta không trọng. Hãng của chúng tôi không còn sức cạnh tranh trên thị trường thế giới nữa. Chuẩn bị cho các sinh viên đi thi tốt nghiệp. Cô ta giống hết bà mẹ ở cùng tuổi ấy. Tôi đã may mắn có được một thầy giáo giỏi. Chuẩn bị cho các sinh viên đi thi tốt nghiệp. Hãng của chúng tôi không còn sức cạnh tranh trên thị trường thế giới nữa. Thế nhị quá đáng khiến người ta không trọng. Thế nhị quá đáng khiến người ta không trọng. Cô ta giống hết bà mẹ ở cùng tuổi ấy. Tôi đã may mắn có được một thầy giáo giỏi. Hãng của chúng tôi không còn sức cạnh tranh trên thị trường thế giới nữa. Hãng của chúng tôi không còn sức cạnh tranh trên thị trường thế giới nữa. Chuẩn bị cho các sinh viên đi thi tốt nghiệp. Tôi đã may mắn có được một thầy giáo giỏi. Thế nhị quá đáng khiến người ta không trọng. Thế nhị quá đáng khiến người ta không trọng. Chuẩn bị cho các sinh viên đi thi tốt nghiệp. Hãng của chúng tôi không còn sức cạnh tranh trên thị trường thế giới nữa. Hãng của chúng tôi không còn sức cạnh tranh trên thị trường thế giới nữa. Thế nhị quá đáng khiến người ta không trọng. Chuẩn bị cho các sinh viên đi thi tốt nghiệp. Tôi đã may mắn có được một thầy giáo giỏi. Cô ta giống hết bà mẹ ở cùng tuổi ấy. Cô ta giống hết bà mẹ ở cùng tuổi ấy. Hãng của chúng tôi không còn sức cạnh tranh trên thị trường thế giới nữa. Tôi đã may mắn có được một thầy giáo giỏi. Thế nhị quá đáng khiến người ta không trọng. Chuẩn bị cho các sinh viên đi thi tốt nghiệp. Góp phần vào một sự nghiệp. Góp phần vào một sự nghiệp. Góp phần vào một sự nghiệp. Công ty này sẽ góp phần vào một sự nghiệp. Đổi bóng đá được nâng lên hạng nhất. Đổi bóng đá được nâng lên hạng nhất. Công ty này cắt quần áo theo yêu cầu của khách hàng. Công ty này cắt quần áo theo yêu cầu của khách hàng. Góp phần vào một sự nghiệp. Đổi bóng đá được nâng lên hạng nhất. Cấm lưu hành một cuốn sách. Đổi bóng đá được nâng lên hạng nhất. Xem mát. Góp phần vào một sự nghiệp. Công ty này cắt quần áo theo yêu cầu của khách hàng. Cấm lưu hành một cuốn sách. Góp phần vào một sự nghiệp. Cấm lưu hành một cuốn sách. Xem mát. Công ty này cắt quần áo theo yêu cầu của khách hàng. Công ty này cắt quần áo theo yêu cầu của khách hàng. Đổi bóng đá được nâng lên hạng nhất. Góp phần vào một sự nghiệp. Cấm lưu hành một cuốn sách. Công ty này cắt quần áo theo yêu cầu của khách hàng. Góp phần vào một sự nghiệp. Xem mát. Đổi bóng đá được nâng lên hạng nhất. Khỏe mạnh, sung sức, người không khỏe mạnh. Xem đàn. Nhiều nia. Mức sống. Quần áo thường, quần áo trang trọng, nghi lễ. Quần áo thường, quần áo trang trọng, nghi lễ. Xem đàn. Nhiều nia. Khỏe mạnh, sung sức, người không khỏe mạnh. Xem đàn. Mức sống. Nhiều nia. Quần áo thường, quần áo trang trọng, nghi lễ. Mức sống. Khỏe mạnh, sung sức, người không khỏe mạnh. Xem đàn. Xem đàn. Khỏe mạnh, sung sức, người không khỏe mạnh. Xem đàn. Quần áo thường, quần áo trang trọng, nghi lễ. Nhiều nia. Mức sống. Nhiều nia. Khỏe mạnh, sung sức, người không khỏe mạnh. Xem đàn. Quần áo thường, quần áo trang trọng, nghi lễ. Mức sống. Cột, buộc vào, trang buộc. Đào tạo một giáo viên. Tôi muốn nghe lên vấn đề về thủ tục. Không được phép chụp ảnh trong nhà hát này. Thờ ơ đối với bạn bè. Tôi muốn nghe lên vấn đề về thủ tục. Thờ ơ đối với bạn bè. Đào tạo một giáo viên. Không được phép chụp ảnh trong nhà hát này. Cột, buộc vào, trang buộc. Thờ ơ đối với bạn bè. Đào tạo một giáo viên. Tôi muốn nghe lên vấn đề về thủ tục. Không được phép chụp ảnh trong nhà hát này. Cột, buộc vào, trang buộc. Cột, buộc vào, trang buộc. Đào tạo một giáo viên. Không được phép chụp ảnh trong nhà hát này. Tôi muốn nghe lên vấn đề về thủ tục. Tôi muốn nghe lên vấn đề về thủ tục. Thờ ơ đối với bạn bè. Đào tạo một giáo viên. Tôi muốn nghe lên vấn đề về thủ tục. Tôi muốn nghe lên vấn đề về thủ tục. Đào tạo một giáo viên. Đào tạo một giáo viên. Không được phép chụp ảnh trong nhà hát này. Những người khỏe mạnh, những trẻ mạnh. Nếu anh phép thấy cái đó là cần thiết. Thiết lại, sát lại gần nhau. Đuổi ai đi, tống cổ ai đi. Thiếu nghiên tiền phong. Những người khỏe mạnh, những trẻ mạnh. Đuổi ai đi, tống cổ ai đi. Thiếu nghiên tiền phong. Nếu anh phép thấy cái đó là cần thiết. Thiết lại, sát lại gần nhau. Thiếu nghiên tiền phong. Thiết lại, sát lại gần nhau. Nếu anh phép thấy cái đó là cần thiết. Nếu anh phép thấy cái đó là cần thiết. Những người khỏe mạnh, những trẻ mạnh. Đuổi ai đi, tống cổ ai đi. Đuổi ai đi, tống cổ ai đi. Thiết lại, sát lại gần nhau. Nếu anh phép thấy cái đó là cần thiết. Những người khỏe mạnh, những trẻ mạnh. Thiếu nghiên tiền phong. Nếu anh phép thấy cái đó là cần thiết. Những người khỏe mạnh, những trẻ mạnh. Đuổi ai đi, tống cổ ai đi. Thiếu nghiên tiền phong. Thiết lại, sát lại gần nhau. Đi rửa mặt đi. Đi rửa mặt đi. Đi rửa mặt đi. Gần đêm rồi. Các anh có bao nhiêu người? Tốc độ 10 km một giờ. Tốc độ 10 km một giờ. Tốc độ 10 km một giờ. Đi rửa mặt đi. Gần nửa đêm rồi. Các anh có bao nhiêu người? Làm ra vẻ thờ ơ, quan tâm. Các anh có bao nhiêu người? Làm ra vẻ thờ ơ, quan tâm. Gần nửa đêm rồi. Đi rửa mặt đi. Tốc độ 10 km một giờ. Gần nửa đêm rồi. Làm ra vẻ thờ ơ, quan tâm. Tốc độ 10 km một giờ. Các anh có bao nhiêu người? Đi rửa mặt đi. Làm ra vẻ thờ ơ, quan tâm. Làm ra vẻ thờ ơ, quan tâm. Tốc độ 10 km một giờ. Các anh có bao nhiêu người? Gần nửa đêm rồi. Đi rửa mặt đi. Xe lửa tốt hành. Xe lửa tốt hành. Các trường trung học trong thành phố này chuyển dần từ máy đánh chữ lên máy điện toán cá nhân. Bà ta được tất một khoản lương hương. Bà ta được tất một khoản lương hương. Đánh chính quyền. Gần nửa đêm rồi. Đánh chính quyền. Xe lửa tốt hành. Các trường trung học trong thành phố này chuyển dần từ máy đánh chữ lên máy điện toán cá nhân. Thiếu tế nghị, gập nhã. Bà ta được tất một khoản lương hương. Bà ta được tất một khoản lương hương. Thiếu tế nghị, gập nhã. Gần nửa đêm rồi. Đánh chính quyền. Các trường trung học trong thành phố này chuyển dần từ máy đánh chữ lên máy điện toán cá nhân. Xe lửa tốt hành. Các trường trung học trong thành phố này chuyển dần từ máy đánh chữ lên máy điện toán cá nhân. Bà ta được tất một khoản lương hương. Xe lửa tốt hành. Thiếu tế nghị, gập nhã. Gần nửa đêm rồi. Đánh chính quyền. Các trường trung học trong thành phố này chuyển dần từ máy đánh chữ lên máy điện toán cá nhân. Xe lửa tốt hành. Đánh chính quyền. Các trường trung học trong thành phố này chuyển dần từ máy đánh chữ lên máy điện toán cá nhân. Xe lửa tốt hành. Thờ ơ đối với ai? Các trường trung học trong thành phố này chuyển dần từ máy đánh chữ lên máy điện toán cá nhân. Hãy để tôi chuyển những nhận xét này đến lớp sinh viên trẻ. Chúng tôi thỏa thức thưởng thức món trứng cá với rượu sâm banh. Chúng tôi thỏa thức thưởng thức món trứng cá với rượu sâm banh. Ở vào một cái thế có thể làm gì? Có khả năng làm gì? Sau khi suy tính lại, suy đi tính lại. Ở vào một cái thế có thể làm gì? Có khả năng làm gì? Sau khi suy tính lại, suy đi tính lại. Hãy để tôi chuyển những nhận xét này đến lớp sinh viên trẻ. Chúng tôi thỏa thức thưởng thức món trứng cá với rượu sâm banh. Chúng tôi thỏa thức thưởng thức món trứng cá với rượu sâm banh. Thờ ơ đối với ai? To treat somebody with neglect? Chúng tôi thỏa thức thưởng thức món trứng cá với rượu sâm banh. We regaled ourselves on caviar and champagne. Thờ ơ đối với ai? To treat somebody with neglect? Hãy để tôi chuyển những nhận xét này đến lớp sinh viên trẻ. Let me direct these remarks to the younger students. Sau khi suy tính lại, suy đi tính lại. On second thoughts. Ở vào một cái thế có thể làm gì? Có khả năng làm gì? To be in a position to do something. Chúng tôi thỏa thức thưởng thức món trứng cá với rượu sâm banh. We regaled ourselves on caviar and champagne. Hãy để tôi chuyển những nhận xét này đến lớp sinh viên trẻ. Let me direct these remarks to the younger students. Ở vào một cái thế có thể làm gì? Có khả năng làm gì? To be in a position to do something. Sau khi suy tính lại, suy đi tính lại. On second thoughts. Thờ ơ đối với ai? To treat somebody with neglect. Hãy để tôi chuyển những nhận xét này đến lớp sinh viên trẻ. Let me direct these remarks to the younger students. Chúng tôi thỏa thức thưởng thức món trứng cá với rượu sâm banh. We regaled ourselves on caviar and champagne. Let me direct these remarks to the younger students. Thờ ơ đối với ai? To treat somebody with neglect. Ở vào một cái thế có thể làm gì? Có khả năng làm gì? To be in a position to do something. Sau khi suy tính lại, suy đi tính lại. On second thoughts. Thay thế cho cái gì? Có tác dụng như cái gì? To do duty for something. Hội đồng, vĩ bang, điều tra. Commission of inquiry. Trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội. All say the reactionary are for social progress. Xem, lau. To laugh in SB's face, to laugh on the other side of one's face. Đù cực, mệt không muốn nói nữa, không muốn mở miệng nữa. To have a bone in one's throat. Trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội. All say the reactionary are for social progress. Hội đồng, vĩ bang, điều tra. Commission of inquiry. Xem, lau. To laugh in SB's face, to laugh on the other side of one's face. Đù cực, mệt không muốn nói nữa, không muốn mở miệng nữa. To have a bone in one's throat. Thay thế cho cái gì? Có tác dụng như cái gì? To do duty for something. To do duty for something. Hội đồng, vĩ bang, điều tra. Commission of inquiry. Thay thế cho cái gì? Có tác dụng như cái gì? To do duty for something. Đù cực, mệt không muốn nói nữa, không muốn mở miệng nữa. To have a bone in one's throat. Trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội. All say the reactionary are for social progress. Xem, lau. To laugh in SB's face, to laugh on the other side of one's face. Đù cực, mệt không muốn nói nữa, không muốn mở miệng nữa. To have a bone in one's throat. Xem, lau. To laugh in SB's face, to laugh on the other side of one's face. Thay thế cho cái gì? Có tác dụng như cái gì? Thay thế cho cái gì? Có tác dụng như cái gì? To do duty for something. Trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội. All say the reactionary are for social progress. Hội đồng, vĩ bang, điều tra. Commission of inquiry. Xem, lau. To laugh in SB's face, to laugh on the other side of one's face. Đù cực, mệt không muốn nói nữa, không muốn mở miệng nữa. To have a bone in one's throat. Hội đồng, vĩ bang, điều tra. Commission of inquiry. Thay thế cho cái gì? Có tác dụng như cái gì? To do duty for something. Trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội. All say the reactionary are for social progress. Đang bận, trối trong công việc thường lệ, đến tiên, hết tiên. On off duty. Đi ra ngoài đời. To travel out of the record. Kế hoạch tác kiến. A plan of campaign. A plan of campaign. Sức khỏe tốt. Strong health. Luyện tiếng Anh cho ai? To coach somebody in English. Kế hoạch tác kiến. A plan of campaign. Đang bận, trối trong công việc thường lệ, đến tiên, hết tiên. On off duty. Đi ra ngoài đời. To travel out of the record. Sức khỏe tốt. Strong health. Luyện tiếng Anh cho ai? To coach somebody in English. Sức khỏe tốt. Strong health. Đi ra ngoài đời. To travel out of the record. Đang bận, trối trong công việc thường lệ, đến tiên, hết tiên. On off duty. Luyện tiếng Anh cho ai? To coach somebody in English. Kế hoạch tác kiến. A plan of campaign. Đang bận, trối trong công việc thường lệ, đến tiên, hết tiên. On off duty. Đi ra ngoài đời. To travel out of the record. Luyện tiếng Anh cho ai? To coach somebody in English. Đang bận, trối trong công việc thường lệ, đến tiên, hết tiên. Luyện tiếng Anh cho ai? To coach somebody in English. Sức khỏe tốt. Strong health. Luyện tiếng Anh cho ai? To coach somebody in English. Sức khỏe tốt. Strong health. Đi ra ngoài đời. To travel out of the record. Kế hoạch tác kiến. A plan of campaign. Đang bận, trối trong công việc thường lệ, đến tiên, hết tiên. On off duty. Kể đến cái gì? Kính đến cái gì? Chiếu cố đến cái gì? To take account of something. To take something into account. May là Mark đã nhanh chóng tìm được việc làm khác. Fortunately, for him, Mark quickly found another job. Mark quickly found another job. Lúc bắt đầu công việc rất khó. It was difficult work at the start. Ông ta được bổ nhiệm làm thiếu tá trong đạo quân tiết viện. He's commissioned as a major in the reinforcements. Những lỗi nhỏ. Minor mistakes. Những lỗi nhỏ. Minor mistakes. Ông ta được bổ nhiệm làm thiếu tá trong đạo quân tiết viện. He's commissioned as a major in the reinforcements. May là Mark đã nhanh chóng tìm được việc làm khác. Fortunately, for him, Mark quickly found another job. Lúc bắt đầu công việc rất khó. It was difficult work at the start. Kể đến cái gì? Kính đến cái gì? Chiếu cố đến cái gì? To take account of something. To take something into account. May là Mark đã nhanh chóng tìm được việc làm khác. Fortunately, for him, Mark quickly found another job. Kể đến cái gì? Kính đến cái gì? Chiếu cố đến cái gì? To take account of something. To take something into account. Những lỗi nhỏ. Minor mistakes. Ông ta được bổ nhiệm làm thiếu tá trong đạo quân tiết viện. He's commissioned as a major in the reinforcements. Lúc bắt đầu công việc rất khó. It was difficult work at the start. Lúc bắt đầu công việc rất khó. It was difficult work at the start. Những lỗi nhỏ. Minor mistakes. Kể đến cái gì? Kính đến cái gì? Chiếu cố đến cái gì? To take account of something. To take something into account. Ông ta được bổ nhiệm làm thiếu tá trong đạo quân tiết viện. He's commissioned as a major in the reinforcements. May là Mark đã nhanh chóng tìm được việc làm khác. Fortunately, for him, Mark quickly found another job. May là Mark đã nhanh chóng tìm được việc làm khác. Fortunately, for him, Mark quickly found another job. Kể đến cái gì? Kính đến cái gì? Chiếu cố đến cái gì? To take account of something. To take something into account. Lúc bắt đầu công việc rất khó. It was difficult work at the start. Những lỗi nhỏ. Minor mistakes. Ông ta được bổ nhiệm làm thiếu tá trong đạo quân tiết viện. He's commissioned as a major in the reinforcements. Mắt to hơn bụng, no bụng đói con mắt, tham lam. S.B.'s eyes are bigger than his belly slash stomach. Vào đúng lúc đó, Vào đúng lúc đó, Even now. Bộ đồ bằng Amiang để chống nóng. An asbestos suit. Mặt siêu xuống, mặt siêu nhiễu. Once face falls. Phán có lải. Sell at a profit. Bộ đồ bằng Amiang để chống nóng. An asbestos suit. Mắt to hơn bụng, no bụng đói con mắt, tham lam. S.B.'s eyes are bigger than his belly slash stomach. Mặt siêu xuống, mặt siêu nhiễu. Once face falls. Vào đúng lúc đó, Even now. Phán có lải. Sell at a profit. Mắt to hơn bụng, no bụng đói con mắt, tham lam. S.B.'s eyes are bigger than his belly slash stomach. Bộ đồ bằng Amiang để chống nóng. An asbestos suit. Vào đúng lúc đó, Even now. Mặt siêu xuống, mặt siêu nhiễu. Once face falls. Phán có lải. Sell at a profit. Bộ đồ bằng Amiang để chống nóng. An asbestos suit. Phán có lải. Sell at a profit. Vào đúng lúc đó, Even now. Mắt to hơn bụng, no bụng đói con mắt, tham lam. S.B.'s eyes are bigger than his belly slash stomach. Mặt siêu xuống, mặt siêu nhiễu. Once face falls. Bộ đồ bằng Amiang để chống nóng. An asbestos suit. Mặt siêu xuống, mặt siêu nhiễu. Once face falls. Vào đúng lúc đó, Even now. Phán có lải. Sell at a profit. Mắt to hơn bụng, no bụng đói con mắt, tham lam. S.B.'s eyes are bigger than his belly slash stomach. Nhầm vào, đánh vào. To strike at. Rõ ràng là cách vẽ tranh của cô ấy đã chịu ảnh hưởng của Picasso. Lái xe ẩu có thể phải trả giá bằng tính mạng đấy. Một cuộc trình diễn chung linh, không hay mà, cũng không tồi. A moderate performance. Lơi giao chiến, chiến trường. The theater of war. Lái xe ẩu có thể phải trả giá bằng tính mạng đấy. Careless driving could cost you your life. Một cuộc trình diễn chung linh, không hay mà, cũng không tồi. A moderate performance. Lơi giao chiến, chiến trường. The theater of war. Rõ ràng là cách vẽ tranh của cô ấy đã chịu ảnh hưởng của Picasso. It's clear that her painting has been influenced by Picasso. Nhầm vào, đánh vào. To strike at. Rõ ràng là cách vẽ tranh của cô ấy đã chịu ảnh hưởng của Picasso. It's clear that her painting has been influenced by Picasso. Lơi giao chiến, chiến trường. The theater of war. Nhầm vào, đánh vào. To strike at. Lái xe ẩu có thể phải trả giá bằng tính mạng đấy. Careless driving could cost you your life. Một cuộc trình diễn chung linh, không hay mà, cũng không tồi. A moderate performance. Rõ ràng là cách vẽ tranh của cô ấy đã chịu ảnh hưởng của Picasso. It's clear that her painting has been influenced by Picasso. Lơi giao chiến, chiến trường. The theater of war. Một cuộc trình diễn chung linh, không hay mà, cũng không tồi. A moderate performance. Nhầm vào, đánh vào. To strike at. Lái xe ẩu có thể phải trả giá bằng tính mạng đấy. Careless driving could cost you your life. Lơi giao chiến, chiến trường. The theater of war. Lái xe ẩu có thể phải trả giá bằng tính mạng đấy. Careless driving could cost you your life. Rõ ràng là cách vẽ tranh của cô ấy đã chịu ảnh hưởng của Picasso. It's clear that her painting has been influenced by Picasso. Nhầm vào, đánh vào. To strike at. Một cuộc trình diễn chung linh, không hay mà, cũng không tồi. A moderate performance. Mua bán chứng khoán chiếm lời. To play the market. Trợ lý của ông ta đã được thăng chức cao hơn ông ta. Trợ lý của ông ta đã được thăng chức cao hơn ông ta. Đừng tin những điều mô tả trên báo chí về những việc đã xảy ra. Don't believe the newspaper account of what happened. Bột dây dày của mình. To tie one's shoelaces. Đúc tiền. To strike coin. Bột dây dày của mình. To tie one's shoelaces. Đừng tin những điều mô tả trên báo chí về những việc đã xảy ra. Don't believe the newspaper account of what happened. Mua bán chứng khoán chiếm lời. To play the market. Đúc tiền. To strike coin. Trợ lý của ông ta đã được thăng chức cao hơn ông ta. His assistant was promoted over his head. Đừng tin những điều mô tả trên báo chí về những việc đã xảy ra. Đừng tin những điều mô tả trên báo chí về những việc đã xảy ra. Đừng tin những điều mô tả trên báo chí về những việc đã xảy ra. Bột dây dày của mình. To tie one's shoelaces. Mua bán chứng khoán chiếm lời. To play the market. Trợ lý của ông ta đã được thăng chức cao hơn ông ta. His assistant was promoted over his head. Đúc tiền. To strike coin. Bột dây dày của mình. To tie one's shoelaces. Mua bán chứng khoán chiếm lời. To play the market. Đúc tiền. To strike coin. Trợ lý của ông ta đã được thăng chức cao hơn ông ta. His assistant was promoted over his head. Đừng tin những điều mô tả trên báo chí về những việc đã xảy ra. Đừng tin những điều mô tả trên báo chí về những việc đã xảy ra. Bột dây dày của mình. To tie one's shoelaces. Mua bán chứng khoán chiếm lời. To play the market. Đúc tiền. To strike coin. Đừng tin những điều mô tả trên báo chí về những việc đã xảy ra. Đừng tin những điều mô tả trên báo chí về những việc đã xảy ra. Trợ lý của ông ta đã được thăng chức cao hơn ông ta. Đừng tin những điều mô tả trên báo chí về những việc đã xảy ra. Còn nhiều việc phải làm. Much remains to be done. Nhanh và không ồn ào, nhanh gọn. In short order. Chúng tôi phải coi anh ấy là người vô tội đến khi nào chứng minh được rằng anh ấy có tội. Chúng tôi phải coi anh ấy là người vô tội đến khi nào chứng minh được rằng anh ấy có tội. The two players are pretty even. A strong democrat. A strong democrat. Còn nhiều việc phải làm. Much remains to be done. Chúng tôi phải coi anh ấy là người vô tội đến khi nào chứng minh được rằng anh ấy có tội. We must assume him to be innocent until he is proved guilty. Nhanh và không ồn ào, nhanh gọn. In short order. Hai đấu thủ khá là nhanh sức nhau. The two players are pretty even. Nhanh và không ồn ào, nhanh gọn. In short order. Hai đấu thủ khá là nhanh sức nhau. The two players are pretty even. Một đảng viên dân chủ hăng hái. A strong democrat. Chúng tôi phải coi anh ấy là người vô tội đến khi nào chứng minh được rằng anh ấy có tội. We must assume him to be innocent until he is proved guilty. Còn nhiều việc phải làm. Một đảng viên dân chủ hăng hái. A strong democrat. Nhanh và không ồn ào, nhanh gọn. In short order. In short order. Chúng tôi phải coi anh ấy là người vô tội đến khi nào chứng minh được rằng anh ấy có tội. We must assume him to be innocent until he is proved guilty. Còn nhiều việc phải làm. Much remains to be done. Hai đấu thủ khá là nhanh sức nhau. The two players are pretty even. Còn nhiều việc phải làm. Much remains to be done. Hai đấu thủ khá là nhanh sức nhau. The two players are pretty even. Một đảng viên dân chủ hăng hái. A strong democrat. Chúng tôi phải coi anh ấy là người vô tội đến khi nào chứng minh được rằng anh ấy có tội. We must assume him to be innocent until he is proved guilty. Nhanh và không ồn ào, nhanh gọn. In short order.