Home Page
cover of job_phrase3700
job_phrase3700

job_phrase3700

00:00-01:20:15

Nothing to say, yet

Podcastspeech synthesizerspeechconversationnarrationmonologue
0
Plays
0
Downloads
0
Shares

Transcription

Phong tách kiến trúc này phát sinh từ người Hy Lạp cổ đại. Ý nghĩ nảy ra trong trí óc tôi. Sản lượng tăng gấp 3. The output tripled. Mổ một người bệnh. To operate on a patient. Quân lính đã được chuẩn bị cho trận đánh, bước vào trận đánh. The troops were being prepared for battle flash to go into battle. Phong tách kiến trúc này phát sinh từ người Hy Lạp cổ đại. Sản lượng tăng gấp 3. Ý nghĩ nảy ra trong trí óc tôi. The idea presents itself to my mind. Quân lính đã được chuẩn bị cho trận đánh, bước vào trận đánh. The troops were being prepared for battle flash to go into battle. Mổ một người bệnh. To operate on a patient. Mổ một người bệnh. To operate on a patient. Sản lượng tăng gấp 3. The output tripled. Ý nghĩ nảy ra trong trí óc tôi. The idea presents itself to my mind. Quân lính đã được chuẩn bị cho trận đánh, bước vào trận đánh. The troops were being prepared for battle flash to go into battle. Phong tách kiến trúc này phát sinh từ người Hy Lạp cổ đại. The style of architecture originated from slash with the ancient Greeks. Phong tách kiến trúc này phát sinh từ người Hy Lạp cổ đại. The style of architecture originated from slash with the ancient Greeks. Mổ một người bệnh. To operate on a patient. Quân lính đã được chuẩn bị cho trận đánh, bước vào trận đánh. The troops were being prepared for battle flash to go into battle. Sản lượng tăng gấp 3. The output tripled. Ý nghĩ nảy ra trong trí óc tôi. The idea presents itself to my mind. Ý nghĩ nảy ra trong trí óc tôi. The idea presents itself to my mind. Sản lượng tăng gấp 3. The output tripled. Phong tách kiến trúc này phát sinh từ người Hy Lạp cổ đại. The style of architecture originated from slash with the ancient Greeks. Mổ một người bệnh. To operate on a patient. Quân lính đã được chuẩn bị cho trận đánh, bước vào trận đánh. The troops were being prepared for battle flash to go into battle. Thành lập một hội để đẩy mạnh khoa học. To form a society for the promotion of science. Tập trung sự chú ý. To focus one's attention. Luật cung cầu quyết định giá cả của hàng hóa. The law of supply and demand governs the prices of goods. Vì mục đích chính xác, cần phải ghi lại. Just for the record. Nhiều binh lính bị thương trong lúc tháo chạy vì thất bại. Nhiều binh lính bị thương trong lúc tháo chạy vì thất bại. Thành lập một hội để đẩy mạnh khoa học. To form a society for the promotion of science. Vì mục đích chính xác, cần phải ghi lại. Just for the record. Tập trung sự chú ý. To focus one's attention. Luật cung cầu quyết định giá cả của hàng hóa. The law of supply and demand governs the prices of goods. Nhiều binh lính bị thương trong lúc tháo chạy vì thất bại. Many soldiers fell wounded in their flight from the defeat. Tập trung sự chú ý. To focus one's attention. Luật cung cầu quyết định giá cả của hàng hóa. The law of supply and demand governs the prices of goods. Vì mục đích chính xác, cần phải ghi lại. Just for the record. Thành lập một hội để đẩy mạnh khoa học. To form a society for the promotion of science. Thành lập một hội để đẩy mạnh khoa học. To form a society for the promotion of science. Tập trung sự chú ý. To focus one's attention. Vì mục đích chính xác, cần phải ghi lại. Just for the record. Nhiều binh lính bị thương trong lúc tháo chạy vì thất bại. Many soldiers fell wounded in their flight from the defeat. Luật cung cầu quyết định giá cả của hàng hóa. The law of supply and demand governs the prices of goods. Thành lập một hội để đẩy mạnh khoa học. To form a society for the promotion of science. Vì mục đích chính xác, cần phải ghi lại. Just for the record. Luật cung cầu quyết định giá cả của hàng hóa. The law of supply and demand governs the prices of goods. Tập trung sự chú ý. To focus one's attention. Nhiều binh lính bị thương trong lúc tháo chạy vì thất bại. Many soldiers fell wounded in their flight from the defeat. Cô ta vốn nhút nhát ghê lắm, nhưng một năm ở nước ngoài đã khiến cô ta thay đổi hẳn. She used to be terribly shy, but a year abroad has completely transformed her. Đi đâu một đám trước. To head a procession. Không hiệu quả, không có kết quả. To know a fact. Trăng nuôi cừu ở đây khó sinh lợi. It's difficult to make sheep farming pay here. Bắt đầu công việc. To start work. Bắt đầu công việc. To start work. Không hiệu quả, không có kết quả. To know a fact. Cô ta vốn nhút nhát ghê lắm, nhưng một năm ở nước ngoài đã khiến cô ta thay đổi hẳn. She used to be terribly shy, but a year abroad has completely transformed her. Đi đâu một đám trước. To head a procession. Trăng nuôi cừu ở đây khó sinh lợi. It's difficult to make sheep farming pay here. Không hiệu quả, không có kết quả. To know a fact. Cô ta vốn nhút nhát ghê lắm, nhưng một năm ở nước ngoài đã khiến cô ta thay đổi hẳn. She used to be terribly shy, but a year abroad has completely transformed her. Trăng nuôi cừu ở đây khó sinh lợi. It's difficult to make sheep farming pay here. Đi đâu một đám trước. To head a procession. Bắt đầu công việc. To start work. Đi đâu một đám trước. To head a procession. Bắt đầu công việc. To start work. Cô ta vốn nhút nhát ghê lắm, nhưng một năm ở nước ngoài đã khiến cô ta thay đổi hẳn. She used to be terribly shy, but a year abroad has completely transformed her. Trăng nuôi cừu ở đây khó sinh lợi. It's difficult to make sheep farming pay here. Không hiệu quả, không có kết quả. To know a fact. Trăng nuôi cừu ở đây khó sinh lợi. It's difficult to make sheep farming pay here. Không hiệu quả, không có kết quả. To know a fact. Đi đâu một đám trước. To head a procession. Cô ta vốn nhút nhát ghê lắm, nhưng một năm ở nước ngoài đã khiến cô ta thay đổi hẳn. She used to be terribly shy, but a year abroad has completely transformed her. Bắt đầu công việc. To start work. Sự thuyết minh các chức năng của máy tính. Demonstration of the computer's functions. Trình độ thấp của cuộc nói chuyện đã không cơ dạy được sự hào hứng của tôi. A low level of conversation that failed to stimulate me. Tôi có thể tiến cử cô ta là một lập trình viên đáng tin cậy. I can recommend her as a reliable programmer. Bộ trưởng Bộ Tài chính. Secretary of the Treasury. Những người lập kế hoạch đã không chuẩn bị đối phó với sự trục trật trong hệ thống năng lượng. The planners had not provided for a failure of the power system. Bộ trưởng Bộ Tài chính. Secretary of the Treasury. Tôi có thể tiến cử cô ta là một lập trình viên đáng tin cậy. I can recommend her as a reliable programmer. Trình độ thấp của cuộc nói chuyện đã không cơ dạy được sự hào hứng của tôi. A low level of conversation that failed to stimulate me. Những người lập kế hoạch đã không chuẩn bị đối phó với sự trục trật trong hệ thống năng lượng. The planners had not provided for a failure of the power system. Sự thuyết minh các chức năng của máy tính. Demonstration of the computer's functions. Những người lập kế hoạch đã không chuẩn bị đối phó với sự trục trật trong hệ thống năng lượng. The planners had not provided for a failure of the power system. Tôi có thể tiến cử cô ta là một lập trình viên đáng tin cậy. I can recommend her as a reliable programmer. Sự thuyết minh các chức năng của máy tính. Demonstration of the computer's functions. Bộ trưởng Bộ Tài chính. Secretary of the Treasury. Trình độ thấp của cuộc nói chuyện đã không khơi dậy được sự hào hứng của tôi. A low level of conversation that failed to stimulate me. Những người lập kế hoạch đã không chuẩn bị đối phó với sự trục trật trong hệ thống năng lượng. The planners had not provided for a failure of the power system. Sự thuyết minh các chức năng của máy tính. Demonstration of the computer's functions. Tôi có thể tiến cử cô ta là một lập trình viên đáng tin cậy. I can recommend her as a reliable programmer. Trình độ thấp của cuộc nói chuyện đã không khơi dậy được sự hào hứng của tôi. A low level of conversation that failed to stimulate me. Bộ trưởng Bộ Tài chính. Secretary of the Treasury. Tôi có thể tiến cử cô ta là một lập trình viên đáng tin cậy. I can recommend her as a reliable programmer. Trình độ thấp của cuộc nói chuyện đã không khơi dậy được sự hào hứng của tôi. A low level of conversation that failed to stimulate me. Những người lập kế hoạch đã không chuẩn bị đối phó với sự trục trật trong hệ thống năng lượng. The planners had not provided for a failure of the power system. Sự thuyết minh các chức năng của máy tính. Demonstration of the computer's functions. Bộ trưởng Bộ Tài chính. Secretary of the Treasury. Giữa trời. In the open air. Không có hiệu quả. Of no effect. Đến thăm. To pay a visit. Cô ta giữ kỷ lục thế giới về môn chạy 100 mét. She holds the world record in slash for the 100 meters. Quả phá án. Close overview. Không có hiệu quả. Of no effect. Giữa trời. In the open air. Đến thăm. To pay a visit. Cô ta giữ kỷ lục thế giới về môn chạy 100 mét. She holds the world record in slash for the 100 meters. Quả phá án. Close overview. Cô ta giữ kỷ lục thế giới về môn chạy 100 mét. She holds the world record in slash for the 100 meters. Quả phá án. Close overview. Đến thăm. To pay a visit. Giữa trời. In the open air. Không có hiệu quả. Of no effect. Đến thăm. To pay a visit. Quả phá án. Close overview. Giữa trời. In the open air. Không có hiệu quả. Of no effect. Cô ta giữ kỷ lục thế giới về môn chạy 100 mét. She holds the world record in slash for the 100 meters. Không có hiệu quả. Of no effect. Cô ta giữ kỷ lục thế giới về môn chạy 100 mét. She holds the world record in slash for the 100 meters. Giữa trời. In the open air. Quả phá án. Close overview. Đến thăm. To pay a visit. Đắn bó chặt chẽ với một đảng. To identify oneself with a party. Kiên quyết. To be resolved. Sống bằng nghề viết sách. To write for a living. Thắng phán đối thủ được giao bóng. To break somebody's service. Đói nền. Overcome by hunger. Sống bằng nghề viết sách. To write for a living. Đói nền. Overcome by hunger. Đắn bó chặt chẽ với một đảng. To identify oneself with a party. Thắng phán đối thủ được giao bóng. To break somebody's service. Kiên quyết. To be resolved. Sống bằng nghề viết sách. To write for a living. Kiên quyết. To be resolved. Thắng phán đối thủ được giao bóng. To break somebody's service. Đắn bó chặt chẽ với một đảng. To identify oneself with a party. Đói nền. Overcome by hunger. Sống bằng nghề viết sách. To write for a living. Kiên quyết. To be resolved. Đắn bó chặt chẽ với một đảng. To identify oneself with a party. Thắng phán đối thủ được giao bóng. To break somebody's service. Đói nền. Overcome by hunger. Kiên quyết. To be resolved. Thắng phán đối thủ được giao bóng. To break somebody's service. Đói nền. Overcome by hunger. Sống bằng nghề viết sách. To write for a living. Đắn bó chặt chẽ với một đảng. To identify oneself with a party. Đường bay của mũi tên, phi tiêu, tên lửa. The flight of an arrow, a dart, a missile. Thanh toán hóa đơn, tiền phạt, tiền đặt mua dài hàng. To pay a bill slash fine slash subscription. Làm đảo lộn kế hoạch của ai. To upset someone's plan. Làm cho được nhiều người biết đến. Bring us in to the open. Điều khoản bảo lưu, điều khoản không có nói đến sự miễn giảm. Saving clause. Làm cho được nhiều người biết đến. Bring us in to the open. Thanh toán hóa đơn, tiền phạt, tiền đặt mua dài hàng. To pay a bill slash fine slash subscription. Làm đảo lộn kế hoạch của ai. To upset someone's plan. Điều khoản bảo lưu, điều khoản không có nói đến sự miễn giảm. Saving clause. Đường bay của mũi tên, phi tiêu, tên lửa. The flight of an arrow, a dart, a missile. Làm cho được nhiều người biết đến. Bring us in to the open. Đường bay của mũi tên, phi tiêu, tên lửa. The flight of an arrow, a dart, a missile. Làm đảo lộn kế hoạch của ai. To upset someone's plan. Thanh toán hóa đơn, tiền phạt, tiền đặt mua dài hàng. To pay a bill slash fine slash subscription. Điều khoản bảo lưu, điều khoản không có nói đến sự miễn giảm. Saving clause. Làm cho được nhiều người biết đến. Bring us in to the open. Làm đảo lộn kế hoạch của ai. To upset someone's plan. Đường bay của mũi tên, phi tiêu, tên lửa. The flight of an arrow, a dart, a missile. Điều khoản bảo lưu, điều khoản không có nói đến sự miễn giảm. Saving clause. Thanh toán hóa đơn, tiền phạt, tiền đặt mua dài hàng. To pay a bill slash fine slash subscription. Điều khoản bảo lưu, điều khoản không có nói đến sự miễn giảm. Saving clause. Đường bay của mũi tên, phi tiêu, tên lửa. The flight of an arrow, a dart, a missile. Thanh toán hóa đơn, tiền phạt, tiền đặt mua dài hàng. To pay a bill slash fine slash subscription. Làm cho được nhiều người biết đến. Bring us in to the open. Làm đảo lộn kế hoạch của ai. To upset someone's plan. Mùa hè năm ngoái được ghi nhận là ẩm ước nhất trong 50 năm trở lại đây. Last summer was the wettest on record for 50 years. Đó là vấn đề lương tâm. It's a matter of conscience. Chúng nói định ra khỏi nhà hàng mà khỏi thanh toán bữa ăn của chúng. They tried to leave the restaurant without paying for their meal. Tôi thích đóng vai diễn hơn là làm đạo diễn. I'd rather act than direct. Quá trình show biến thành bướm. The process by which caterpillars are transformed into butterflies. Mùa hè năm ngoái được ghi nhận là ẩm ước nhất trong 50 năm trở lại đây. Last summer was the wettest on record for 50 years. Chúng nói định ra khỏi nhà hàng mà khỏi thanh toán bữa ăn của chúng. They tried to leave the restaurant without paying for their meal. Đó là vấn đề lương tâm. It's a matter of conscience. Tôi thích đóng vai diễn hơn là làm đạo diễn. I'd rather act than direct. Quá trình show biến thành bướm. The process by which caterpillars are transformed into butterflies. Quá trình show biến thành bướm. The process by which caterpillars are transformed into butterflies. Tôi thích đóng vai diễn hơn là làm đạo diễn. I'd rather act than direct. Đó là vấn đề lương tâm. It's a matter of conscience. Mùa hè năm ngoái được ghi nhận là ẩm ước nhất trong 50 năm trở lại đây. Last summer was the wettest on record for 50 years. Chúng nói định ra khỏi nhà hàng mà khỏi thanh toán bữa ăn của chúng. They tried to leave the restaurant without paying for their meal. Đó là vấn đề lương tâm. It's a matter of conscience. Tôi thích đóng vai diễn hơn là làm đạo diễn. I'd rather act than direct. Mùa hè năm ngoái được ghi nhận là ẩm ước nhất trong 50 năm trở lại đây. Last summer was the wettest on record for 50 years. Chúng nói định ra khỏi nhà hàng mà khỏi thanh toán bữa ăn của chúng. They tried to leave the restaurant without paying for their meal. Quá trình sâu biến thành bướm. The process by which caterpillars are transformed into butterflies. Chúng nói định ra khỏi nhà hàng mà khỏi thanh toán bữa ăn của chúng. They tried to leave the restaurant without paying for their meal. Mùa hè năm ngoái được ghi nhận là ẩm ước nhất trong 50 năm trở lại đây. Last summer was the wettest on record for 50 years. Quá trình sâu biến thành bướm. The process by which caterpillars are transformed into butterflies. Đó là vấn đề lương tâm. It's a matter of conscience. Tôi thích đóng vai diễn hơn là làm đạo diễn. I'd rather act than direct. Tôi đề nghị anh nên gặp ông ấy trước. Chiến thắng. Để nói lại cho đúng, hôm nay tôi xin tuyên bố rằng tôi không hề ủng hộ ý kiến đó. Sự làm việc căng thẳng không thể điện minh cho việc anh đối xử với nhân viên như vậy. Pressure of work cannot justify your treating staff this way. Cởi mở với ai? To be open with somebody. To be open with somebody. Cởi mở với ai? To be open with somebody. Sự làm việc căng thẳng không thể điện minh cho việc anh đối xử với nhân viên như vậy. Pressure of work cannot justify your treating staff this way. Để nói lại cho đúng, hôm nay tôi xin tuyên bố rằng tôi không hề ủng hộ ý kiến đó. To set the record straight, I must say now that I never supported the idea. Tôi đề nghị anh nên gặp ông ấy trước. I recommended your meeting him first. Chiến thắng. To win the war. Chiến thắng. To win the war. Tôi đề nghị anh nên gặp ông ấy trước. I recommended your meeting him first. Để nói lại cho đúng, hôm nay tôi xin tuyên bố rằng tôi không hề ủng hộ ý kiến đó. To set the record straight, I must say now that I never supported the idea. Cởi mở với ai? To be open with somebody. Sự làm việc căng thẳng không thể bị nguyên cho việc anh đối xử với nhân viên như vậy. Pressure of work cannot justify your treating staff this way. Chiến thắng. To win the war. Cởi mở với ai? To be open with somebody. Sự làm việc căng thẳng không thể bị nguyên cho việc anh đối xử với nhân viên như vậy. Pressure of work cannot justify your treating staff this way. Để nói lại cho đúng, hôm nay tôi xin tuyên bố rằng tôi không hề ủng hộ ý kiến đó. To set the record straight, I must say now that I never supported the idea. Tôi đề nghị anh nên gặp ông ấy trước. I recommended your meeting him first. Sự làm việc căng thẳng không thể bị nguyên cho việc anh đối xử với nhân viên như vậy. Pressure of work cannot justify your treating staff this way. Tôi đề nghị anh nên gặp ông ấy trước. I recommended your meeting him first. Cởi mở với ai? To be open with somebody. Để nói lại cho đúng, hôm nay tôi xin tuyên bố rằng tôi không hề ủng hộ ý kiến đó. To set the record straight, I must say now that I never supported the idea. Chiến thắng To win the war Tôi thường đi London bằng bằng chuyến tàu 7h15. I normally catch slash take slash get the 7.15 train to London. Gặp người lại vì cười, đau, tức giận. To be doubled up with laughter slash pain slash anger. Sống cuộc sống hai mặt, vừa là cảnh sát vừa là trẻ buôn ma túy chẳng hạn. To lead a double life Tức tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc. To strike up a tune Anh ấy thuộc lực lượng công minh hoàng gia. He's in the Royal Engineers. Anh ấy thuộc lực lượng công minh hoàng gia. He's in the Royal Engineers. Sống cuộc sống hai mặt, vừa là cảnh sát vừa là trẻ buôn ma túy chẳng hạn. To lead a double life Gặp người lại vì cười, đau, tức giận. To be doubled up with laughter slash pain slash anger. Tức tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc. To strike up a tune Tôi thường đi London bằng bằng chuyến tàu 7h15. I normally catch slash take slash get the 7.15 train to London. Tôi thường đi London bằng bằng chuyến tàu 7h15. I normally catch slash take slash get the 7.15 train to London. Gặp người lại vì cười, đau, tức giận. To be doubled up with laughter slash pain slash anger. Sống cuộc sống hai mặt, vừa là cảnh sát vừa là trẻ buôn ma túy chẳng hạn. To lead a double life Anh ấy thuộc lực lượng công minh hoàng gia. He's in the Royal Engineers. Tức tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc. To strike up a tune Tức tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc. To strike up a tune Gặp người lại vì cười, đau, tức giận. To be doubled up with laughter slash pain slash anger. Tôi thường đi London bằng bằng chuyến tàu 7h15. I normally catch slash take slash get the 7.15 train to London. Sống cuộc sống hai mặt, vừa là cảnh sát vừa là trẻ buôn ma túy chẳng hạn. To lead a double life Anh ấy thuộc lực lượng công minh hoàng gia. He's in the Royal Engineers. Tức tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc. To strike up a tune Sống cuộc sống hai mặt, vừa là cảnh sát vừa là trẻ buôn ma túy chẳng hạn. To lead a double life Gặp người lại vì cười, đau, tức giận. To be doubled up with laughter slash pain slash anger. Anh ấy thuộc lực lượng công minh hoàng gia. He's in the Royal Engineers. Tôi thường đi London bằng bằng chuyến tàu 7h15. I normally catch slash take slash get the 7.15 train to London. Diệm kỳ Tổng thống Hoa Kỳ là 4 năm. The tenure of the US presidency is 4 years. Quy trình cấp giấy phép đầu tư The process of issuing an investment license Ban Quản trị sẽ cung cấp thức ăn và nước uống. The management will provide food and drink. Một sự thất bại hoàn toàn. A complete failure. Tôi không thể đến vào Chủ Nhật, tôi mắc bận rồi. I can't come on Sunday. I'm already committed. Quy trình cấp giấy phép đầu tư The process of issuing an investment license Tôi không thể đến vào Chủ Nhật, tôi mắc bận rồi. I can't come on Sunday. I'm already committed. Ban Quản trị sẽ cung cấp thức ăn và nước uống. The management will provide food and drink. Một sự thất bại hoàn toàn. A complete failure. Diệm kỳ Tổng thống Hoa Kỳ là 4 năm. Diệm kỳ Tổng thống Hoa Kỳ là 4 năm. Diệm kỳ Tổng thống Hoa Kỳ là 4 năm. Một sự thất bại hoàn toàn. A complete failure. Quy trình cấp giấy phép đầu tư The process of issuing an investment license Tôi không thể đến vào Chủ Nhật, tôi mắc bận rồi. I can't come on Sunday. I'm already committed. Ban Quản trị sẽ cung cấp thức ăn và nước uống. The management will provide food and drink. Quy trình cấp giấy phép đầu tư The process of issuing an investment license Tôi không thể đến vào Chủ Nhật, tôi mắc bận rồi. I can't come on Sunday. I'm already committed. Ban Quản trị sẽ cung cấp thức ăn và nước uống. Ban Quản trị sẽ cung cấp thức ăn và nước uống. The management will provide food and drink. Diệm kỳ Tổng thống Hoa Kỳ là 4 năm. The tenure of the US presidency is 4 years. Một sự thất bại hoàn toàn. A complete failure. Ban Quản trị sẽ cung cấp thức ăn và nước uống. The management will provide food and drink. Một sự thất bại hoàn toàn. A complete failure. Tôi không thể đến vào Chủ Nhật, tôi mắc bận rồi. I can't come on Sunday. I'm already committed. Quy trình cấp giấy phép đầu tư The process of issuing an investment license Diệm kỳ Tổng thống Hoa Kỳ là 4 năm. The tenure of the US presidency is 4 years. Bãi bỏ quyết định của tòa án cấp dưới. Bàn dân thiên hạ ai mà chả biết chuyện đó. Chu cấp đầy đủ, lo liệu. Bắt đầu với cái gì? Kính trọng ai, ngưỡng mộ điều gì? Chu cấp đầy đủ, lo liệu. Kính trọng ai, ngưỡng mộ điều gì? Bãi bỏ quyết định của tòa án cấp dưới. Bắt đầu với cái gì? Bàn dân thiên hạ ai mà chả biết chuyện đó. Kính trọng ai, ngưỡng mộ điều gì? Bàn dân thiên hạ ai mà chả biết chuyện đó. Bãi bỏ quyết định của tòa án cấp dưới. Bắt đầu với cái gì? Chu cấp đầy đủ, lo liệu. Kính trọng ai, ngưỡng mộ điều gì? Bãi bỏ quyết định của tòa án cấp dưới. Bàn dân thiên hạ ai mà chả biết chuyện đó. Bắt đầu với cái gì? Chu cấp đầy đủ, lo liệu. Chu cấp đầy đủ, lo liệu. Bãi bỏ quyết định của tòa án cấp dưới. Bàn dân thiên hạ ai mà chả biết chuyện đó. Kính trọng ai, ngưỡng mộ điều gì? Chu cấp đầy đủ, lo liệu. Bắt đầu với cái gì? Đưa ra ý kiến bản đối. Bạn có thể đến dùng bữa trưa vào thứ ba được chứ? Xe lửa tốc hành, thường. Hoàn thành nhiệm vụ. Mời người ta ký hợp đồng để làm công trình, cung ứng, hàng hóa, cho thầu. Anh có thể đến dùng bữa trưa vào thứ ba được chứ? Mời người ta ký hợp đồng để làm công trình, cung ứng, hàng hóa, cho thầu. Đưa ra ý kiến bản đối. Hoàn thành nhiệm vụ. Xe lửa tốc hành, thường. Xe lửa tốc hành, thường. Anh có thể đến dùng bữa trưa vào thứ ba được chứ? Mời người ta ký hợp đồng để làm công trình, cung ứng, hàng hóa, cho thầu. Hoàn thành nhiệm vụ. Đưa ra ý kiến bản đối. Xe lửa tốc hành, thường. Mời người ta ký hợp đồng để làm công trình, cung ứng, hàng hóa, cho thầu. Anh có thể đến dùng bữa trưa vào thứ ba được chứ? Đưa ra ý kiến bản đối. Hoàn thành nhiệm vụ. Xe lửa tốc hành, thường. Anh có thể đến dùng bữa trưa vào thứ ba được chứ? Mời người ta ký hợp đồng để làm công trình, cung ứng, hàng hóa, cho thầu. Đưa ra ý kiến bản đối. Hoàn thành nhiệm vụ. Thậm chí một đứa học trò cũng viết được một câu chuyện hay hơn thế. Xem memory. Các ngành dịch vụ chủ yếu, viện, nước, sẽ được duy trì. Các ngành dịch vụ chủ yếu, viện, nước, sẽ được duy trì. Để có kết quả thi tốt hay tệ. Một nhóm đối chứng. Để có kết quả thi giỏi, kém. Các ngành dịch vụ chủ yếu, viện, nước, sẽ được duy trì. Xem memory. Một nhóm đối chứng. Thậm chí một đứa học trò cũng viết được một câu chuyện hay hơn thế. Có kết quả thi giỏi, kém. Một nhóm đối chứng. Các ngành dịch vụ chủ yếu, viện, nước, sẽ được duy trì. Xem memory. Thậm chí một đứa học trò cũng viết được một câu chuyện hay hơn thế. Xem memory. Các ngành dịch vụ chủ yếu, viện, nước, sẽ được duy trì. Một nhóm đối chứng. Thậm chí một đứa học trò cũng viết được một câu chuyện hay hơn thế. Có kết quả thi giỏi, kém. Xem memory. Có kết quả thi giỏi, kém. Các ngành dịch vụ chủ yếu, viện, nước, sẽ được duy trì. Thậm chí một đứa học trò cũng viết được một câu chuyện hay hơn thế. Một nhóm đối chứng. Viết thư trả lời. Hành động bạo lực. Tăng thu nhập lên ba lần. Gành được những chiến thắng lớn. Sách chỉ dẫn đi thăm Việt Nam. Hành động bạo lực. Sách chỉ dẫn đi thăm Việt Nam. Gành được những chiến thắng lớn. Tăng thu nhập lên ba lần. Viết thư trả lời. Sách chỉ dẫn đi thăm Việt Nam. Hành động bạo lực. Tăng thu nhập lên ba lần. Viết thư trả lời. Gành được những chiến thắng lớn. Sách chỉ dẫn đi thăm Việt Nam. Gành được những chiến thắng lớn. Tăng thu nhập lên ba lần. Hành động bạo lực. Viết thư trả lời. Sách chỉ dẫn đi thăm Việt Nam. Gành được những chiến thắng lớn. Hành động bạo lực. Tăng thu nhập lên ba lần. Viết thư trả lời. Tôi gửi thư theo địa chỉ kinh doanh hay địa chỉ nhà riêng ông ấy. Ca đêm. Người năng nổ, tích cực. Đếm đầu người, người có mặt. Sự kiểm soát ngoại hối. Ca đêm. Sự kiểm soát ngoại hối. Người năng nổ, tích cực. Đếm đầu người, người có mặt. Sự kiểm soát ngoại hối. Tôi gửi thư theo địa chỉ kinh doanh hay địa chỉ nhà riêng ông ấy. Người năng nổ, tích cực. Tôi gửi thư theo địa chỉ kinh doanh hay địa chỉ nhà riêng ông ấy. Người năng nổ, tích cực. Đếm đầu người, người có mặt. Đếm đầu người, người có mặt. Ca đêm. Người năng nổ, tích cực. Tôi gửi thư theo địa chỉ kinh doanh hay địa chỉ nhà riêng ông ấy. Đếm đầu người, người có mặt. Sự kiểm soát ngoại hối. Tôi gửi thư theo địa chỉ kinh doanh hay địa chỉ nhà riêng ông ấy. Đếm đầu người, người có mặt. Người năng nổ, tích cực. Ca đêm. Sự kiểm soát ngoại hối. Lòng thanh thản ăn ngon ngủ yên. Giấy toán trưởng. Xem hết. Bắt ai phải làm theo ý mình, hoàn toàn điều kiển ai, bảo mũi ai. Bắt ai phải làm theo ý mình, hoàn toàn điều kiển ai, bảo mũi ai. Tôi không phải hạng người có thể quyên bảo nên thực hiện công việc như thế nào. Tôi không phải hạng người có thể quyên bảo nên thực hiện công việc như thế nào. Lòng thanh thản ăn ngon ngủ yên. Lòng thanh thản ăn ngon ngủ yên. Bắt ai phải làm theo ý mình, hoàn toàn điều kiển ai, bảo mũi ai. Giấy toán trưởng. Xem hết. Bắt ai phải làm theo ý mình, hoàn toàn điều kiển ai, bảo mũi ai. Tôi không phải hạng người có thể quyên bảo nên thực hiện công việc như thế nào. Xem hết. Giấy toán trưởng. Lòng thanh thản ăn ngon ngủ yên. Bắt ai phải làm theo ý mình, hoàn toàn điều kiển ai, bảo mũi ai. Lòng thanh thản ăn ngon ngủ yên. Tôi không phải hạng người có thể quyên bảo nên thực hiện công việc như thế nào. Tôi không phải hạng người có thể quyên bảo nên thực hiện công việc như thế nào. Bắt ai phải làm theo ý mình, hoàn toàn điều kiển ai, bảo mũi ai. Giấy toán trưởng. Xem hết. Lòng thanh thản ăn ngon ngủ yên. Xem hết. Giấy toán trưởng. Tôi không phải hạng người có thể quyên bảo nên thực hiện công việc như thế nào. Bắt ai phải làm theo ý mình, hoàn toàn điều kiển ai, bảo mũi ai. Chức năng sinh sản. Lãi suất. Một bộ đồ ăn tối 30 cái. Bạn này món ăn thì ngon, nhưng phục vụ thì tồi. Những đứa trẻ tiếu sự chăm sóc của bố mẹ. Một bộ đồ ăn tối 30 cái. Lãi suất. Khách sạn này món ăn thì ngon, nhưng phục vụ thì tồi. Chức năng sinh sản. Những đứa trẻ tiếu sự chăm sóc của bố mẹ. Khách sạn này món ăn thì ngon, nhưng phục vụ thì tồi. Một bộ đồ ăn tối 30 cái. Lãi suất. Chức năng sinh sản. Những đứa trẻ tiếu sự chăm sóc của bố mẹ. Chức năng sinh sản. Một bộ đồ ăn tối 30 cái. Những đứa trẻ tiếu sự chăm sóc của bố mẹ. Lãi suất. Khách sạn này món ăn thì ngon, nhưng phục vụ thì tồi. Một bộ đồ ăn tối 30 cái. Chức năng sinh sản. Lãi suất. Những đứa trẻ tiếu sự chăm sóc của bố mẹ. Khách sạn này món ăn thì ngon, nhưng phục vụ thì tồi. Chúng tôi vẫn đang tắt nước ra. Chúng tôi vẫn đang tắt nước ra. Để phá hủy một bộ đồ ăn. Trong quá trình. Chính phủ đã dự phòng cho một sự thiếu hụt dầu mỏ có thể xảy ra trong những tháng tới. Trình bày quan điểm về một vấn đề. Chính phủ đã dự phòng cho một sự thiếu hụt dầu mỏ có thể xảy ra trong những tháng tới. Chính phủ đã dự phòng cho một sự thiếu hụt dầu mỏ có thể xảy ra trong những tháng tới. Trong quá trình. Để phá hủy một bộ đồ ăn. Chúng tôi vẫn đang tắt nước ra. Để phá hủy một bộ đồ ăn. Chúng tôi vẫn đang tắt nước ra. Chúng tôi vẫn đang tắt nước ra. Trong khi đang làm cái gì vừa mới nói. Trình bày quan điểm về một vấn đề. Để phá hủy một bộ đồ ăn. Chính phủ đã dự phòng cho một sự thiếu hụt dầu mỏ có thể xảy ra trong những tháng tới. Trình bày quan điểm về một vấn đề. Trong khi đang làm cái gì vừa mới nói. Trình bày quan điểm về một vấn đề. Chính phủ đã dự phòng cho một sự thiếu hụt dầu mỏ có thể xảy ra trong những tháng tới. Để phá hủy một bộ đồ ăn. Chúng tôi vẫn đang tắt nước ra. Trình bày quan điểm về một vấn đề. Gửi tấp tốc một bưu thiết. Trong khi đang làm cái gì vừa mới nói. Chúng tôi vẫn đang tắt nước ra. Chính phủ đã dự phòng cho một sự thiếu hụt dầu mỏ có thể xảy ra trong những tháng tới. Ban đối ngoại của một cơ quan. Ban đối ngoại của một cơ quan. Những cuộc thanh tra đều đặn để kiểm tra chất lượng sản phẩm. Lôi kéo về. Một gia đình quân nhân. Kim phải tên sợ làng Cây Công. Kim phải tên sợ làng Cây Công. Những cuộc thanh tra đều đặn để kiểm tra chất lượng sản phẩm. Lôi kéo về. Một gia đình quân nhân. Ban đối ngoại của một cơ quan. Ban đối ngoại của một cơ quan. Một gia đình quân nhân. Kim phải tên sợ làng Cây Công. Những cuộc thanh tra đều đặn để kiểm tra chất lượng sản phẩm. Lôi kéo về. Ban đối ngoại của một cơ quan. Những cuộc thanh tra đều đặn để kiểm tra chất lượng sản phẩm. Lôi kéo về. Kim phải tên sợ làng Cây Công. Một gia đình quân nhân. Những cuộc thanh tra đều đặn để kiểm tra chất lượng sản phẩm. Lôi kéo về. Kim phải tên sợ làng Cây Công. Ban đối ngoại của một cơ quan. Một gia đình quân nhân. Một gia đình quân nhân.

Listen Next

Other Creators