Details
Nothing to say, yet
BLACK FRIDAY SALE
Premium Access 35% OFF
Nothing to say, yet
Vì tôi là một phụ nữ rất thanh lịch. My aunt is a very elegant woman. Hai anh em thích chơi với nhau. Một số người muốn sống mãi mãi nhưng không thể làm được. Some people want to live forever but it is impossible to do. Annie đang dạy cho người anh kế của mình cách sử dụng điện thoại thông minh. Những người bạn đang ôm nhau thật ấm áp. The friends are hugging each other warmly. Annie đang dạy cho người anh kế của mình cách sử dụng điện thoại thông minh. Annie đang dạy cho người anh kế của mình cách sử dụng điện thoại thông minh. Hai anh em thích chơi với nhau. The brothers enjoy playing with each other. Vì tôi là một phụ nữ rất thanh lịch. My aunt is a very elegant woman. Một số người muốn sống mãi mãi nhưng không thể làm được. Some people want to live forever but it is impossible to do. Annie đang dạy cho người anh kế của mình cách sử dụng điện thoại thông minh. Annie đang dạy cho người anh kế của mình cách sử dụng điện thoại thông minh. Hai anh em thích chơi với nhau. The brothers enjoy playing with each other. Vì tôi là một phụ nữ rất thanh lịch. My aunt is a very elegant woman. Những người bạn đang ôm nhau thật ấm áp. The friends are hugging each other warmly. Một số người muốn sống mãi mãi nhưng không thể làm được. Some people want to live forever but it is impossible to do. Những người bạn đang ôm nhau thật ấm áp. The friends are hugging each other warmly. Hai anh em thích chơi với nhau. The brothers enjoy playing with each other. Một số người muốn sống mãi mãi nhưng không thể làm được. Some people want to live forever but it is impossible to do. Annie đang dạy cho người anh kế của mình cách sử dụng điện thoại thông minh. Annie is teaching her stepbrother how to use a smartphone. Vì tôi là một phụ nữ rất thanh lịch. My aunt is a very elegant woman. Vì tôi là một phụ nữ rất thanh lịch. My aunt is a very elegant woman. Annie đang dạy cho người anh kế của mình cách sử dụng điện thoại thông minh. Annie is teaching her stepbrother how to use a smartphone. Hai anh em thích chơi với nhau. The brothers enjoy playing with each other. Những người bạn đang ôm nhau thật ấm áp. The friends are hugging each other warmly. Một số người muốn sống mãi mãi nhưng không thể làm được. Some people want to live forever but it is impossible to do. Cô dâu đang chuẩn bị sẵn sàng cho ngày trọng đại của mình. The bride is getting ready for her big day. Lớp học dành cho những học viên muốn nâng cao khả năng sáng tạo của mình. The class is for students who want to improve their creativity. Nick đang mặc một chiếc áo sơ mi trắng sạch sẽ. Nick is wearing a clean white shirt. Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại di động của mình. She is talking on her cell phone. Tôi đã đi du lịch với bạn bè của tôi và vợ, chồng của họ. I went on a trip with my friends and their spouses. Lớp học dành cho những học viên muốn nâng cao khả năng sáng tạo của mình. The class is for students who want to improve their creativity. Cô dâu đang chuẩn bị sẵn sàng cho ngày trọng đại của mình. The bride is getting ready for her big day. Tôi đã đi du lịch với bạn bè của tôi và vợ, chồng của họ. I went on a trip with my friends and their spouses. Nick đang mặc một chiếc áo sơ mi trắng sạch sẽ. Nick is wearing a clean white shirt. Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại di động của mình. She is talking on her cell phone. Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại di động của mình. She is talking on her cell phone. Nick đang mặc một chiếc áo sơ mi trắng sạch sẽ. Nick is wearing a clean white shirt. Tôi đã đi du lịch với bạn bè của tôi và vợ, chồng của họ. I went on a trip with my friends and their spouses. Lớp học dành cho những học viên muốn nâng cao khả năng sáng tạo của mình. The class is for students who want to improve their creativity. Cô dâu đang chuẩn bị sẵn sàng cho ngày trọng đại của mình. The bride is getting ready for her big day. Nick đang mặc một chiếc áo sơ mi trắng sạch sẽ. Nick is wearing a clean white shirt. Tôi đã đi du lịch với bạn bè của tôi và vợ, chồng của họ. I went on a trip with my friends and their spouses. Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại di động của mình. She is talking on her cell phone. Lớp học dành cho những học viên muốn nâng cao khả năng sáng tạo của mình. The class is for students who want to improve their creativity. Cô dâu đang chuẩn bị sẵn sàng cho ngày trọng đại của mình. The bride is getting ready for her big day. Cô ấy đang nói chuyện trên điện thoại di động của mình. She is talking on her cell phone. Nick đang mặc một chiếc áo sơ mi trắng sạch sẽ. Nick is wearing a clean white shirt. Cô dâu đang chuẩn bị sẵn sàng cho ngày trọng đại của mình. The bride is getting ready for her big day. Tôi đã đi du lịch với bạn bè của tôi và vợ, chồng của họ. I went on a trip with my friends and their spouses. Lớp học dành cho những học viên muốn nâng cao khả năng sáng tạo của mình. The class is for students who want to improve their creativity. Erica và Kate là chị em sinh đôi. Erica and Kate are twin sisters. Tôi muốn tổ chức một bữa tiệc bên ngoài cho đám cưới của mình. I want to have a party outside for my wedding. Công ty quốc tế có cuộc họp thường niên vào tháng 2 hàng năm. The international company has an annual meeting every February. Anh ấy sử dụng một máy tính sắt tay cho công việc khi anh ấy đi du lịch. He uses a laptop for work when he travels. Họ gỗ tay sao lấy túi. They clapped after the wedding ceremony. Họ gỗ tay sao lấy túi. They clapped after the wedding ceremony. Anh ấy sử dụng một máy tính sắt tay cho công việc khi anh ấy đi du lịch. He uses a laptop for work when he travels. Erica và Kate là chị em sinh đôi. Erica and Kate are twin sisters. Tôi muốn tổ chức một bữa tiệc bên ngoài cho đám cưới của mình. I want to have a party outside for my wedding. Công ty quốc tế có cuộc họp thường niên vào tháng 2 hàng năm. The international company has an annual meeting every February. Họ gỗ tay sao lấy cưới. They clapped after the wedding ceremony. Erica và Kate là chị em sinh đôi. Erica and Kate are twin sisters. Anh ấy sử dụng một máy tính sắt tay cho công việc khi anh ấy đi du lịch. He uses a laptop for work when he travels. Tôi muốn tổ chức một bữa tiệc bên ngoài cho đám cưới của mình. I want to have a party outside for my wedding. Công ty quốc tế có cuộc họp thường niên vào tháng 2 hàng năm. The international company has an annual meeting every February. Anh ấy sử dụng một máy tính sắt tay cho công việc khi anh ấy đi du lịch. He uses a laptop for work when he travels. Erica và Kate là chị em sinh đôi. Erica and Kate are twin sisters. Công ty quốc tế có cuộc họp thường niên vào tháng 2 hàng năm. The international company has an annual meeting every February. Tôi muốn tổ chức một bữa tiệc bên ngoài cho đám cưới của mình. I want to have a party outside for my wedding. Họ vỗ tay sau lễ cưới. They clapped after the wedding ceremony. Anh ấy sử dụng một máy tính sắt tay cho công việc khi anh ấy đi du lịch. He uses a laptop for work when he travels. Erica và Kate là chị em sinh đôi. Erica and Kate are twin sisters. Công ty quốc tế có cuộc họp thường niên vào tháng 2 hàng năm. The international company has an annual meeting every February. Tôi muốn tổ chức một bữa tiệc bên ngoài cho đám cưới của mình. I want to have a party outside for my wedding. Họ vỗ tay sau lễ cưới. They clapped after the wedding ceremony. Bạn nên lưu tệp sau khi hoàn thành công việc của mình. You should save the file once you finish your work. Độ tuổi trung bình để chất hôn ở Bắc Mỹ là 30. The average age to get married in North America is 30. Dự án phát triển sản phẩm bị chậm tiến độ một năm. The product development project is a year behind schedule. Họ đang kỷ niệm 50 năm ngày cưới. They are celebrating their 50th wedding anniversary. Những người phụ nữ đã là những người bạn đồng hành thân thiết từ khi còn nhỏ. The women have been close companions since childhood. Độ tuổi trung bình để chất hôn ở Bắc Mỹ là 30. The average age to get married in North America is 30. Bạn nên lưu tệp sau khi hoàn thành công việc của mình. You should save the file once you finish your work. Những người phụ nữ đã là những người bạn đồng hành thân thiết từ khi còn nhỏ. The women have been close companions since childhood. Họ đang kỷ niệm 50 năm ngày cưới. They are celebrating their 50th wedding anniversary. Dự án phát triển sản phẩm bị chậm tiến độ một năm. The product development project is a year behind schedule. Độ tuổi trung bình để chất hôn ở Bắc Mỹ là 30. The average age to get married in North America is 30. Họ đang kỷ niệm 50 năm ngày cưới. They are celebrating their 50th wedding anniversary. Những người phụ nữ đã là những người bạn đồng hành thân thiết từ khi còn nhỏ. The women have been close companions since childhood. Bạn nên lưu tệp sau khi hoàn thành công việc của mình. You should save the file once you finish your work. Dự án phát triển sản phẩm bị chậm tiến độ một năm. The product development project is a year behind schedule. Dự án phát triển sản phẩm bị chậm tiến độ một năm. The product development project is a year behind schedule. Những người phụ nữ đã là những người bạn đồng hành thân thiết từ khi còn nhỏ. The women have been close companions since childhood. Độ tuổi trung bình để chết hôn ở Bắc Mỹ là 30. The average age to get married in North America is 30. Bạn nên lưu tệp sau khi hoàn thành công việc của mình. You should save the file once you finish your work. Họ đang kỷ niệm 50 năm ngày cưới. They are celebrating their 50th wedding anniversary. Dự án phát triển sản phẩm bị chậm tiến độ một năm. The product development project is a year behind schedule. Những người phụ nữ đã là những người bạn đồng hành thân thiết từ khi còn nhỏ. The women have been close companions since childhood. Họ đang kỷ niệm 50 năm ngày cưới. They are celebrating their 50th wedding anniversary. Độ tuổi trung bình để chết hôn ở Bắc Mỹ là 30. The average age to get married in North America is 30. Bạn nên lưu tệp sau khi hoàn thành công việc của mình. You should save the file once you finish your work. Justin đang tìm kiếm một công việc mới. Justin is seeking a new job. Họ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc. They have a happy marriage. Pam kết hôn với người bạn thân nhất của cô. Pam married her best friend. Người phụ nữ đang đưa các cháu trai của mình đi du lịch. The woman is taking her nephews on a trip. Họ đang tìm hiểu giới tính của em bé của họ. They are finding out the gender of their baby. Justin đang tìm kiếm một công việc mới. Justin is seeking a new job. Pam kết hôn với người bạn thân nhất của cô. Pam married her best friend. Họ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc. They have a happy marriage. Người phụ nữ đang đưa các cháu trai của mình đi du lịch. The woman is taking her nephews on a trip. Họ đang tìm hiểu giới tính của em bé của họ. They are finding out the gender of their baby. Justin đang tìm kiếm một công việc mới. Justin is seeking a new job. Họ đang tìm hiểu giới tính của em bé của họ. They are finding out the gender of their baby. Pam kết hôn với người bạn thân nhất của cô. Pam married her best friend. Người phụ nữ đang đưa các cháu trai của mình đi du lịch. The woman is taking her nephews on a trip. Họ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc. They have a happy marriage. Justin đang tìm kiếm một công việc mới. Justin is seeking a new job. Họ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc. They have a happy marriage. Pam kết hôn với người bạn thân nhất của cô. Pam married her best friend. Người phụ nữ đang đưa các cháu trai của mình đi du lịch. The woman is taking her nephews on a trip. Họ đang tìm hiểu giới tính của em bé của họ. They are finding out the gender of their baby. Họ đang tìm hiểu giới tính của em bé của họ. They are finding out the gender of their baby. Pam kết hôn với người bạn thân nhất của cô. Pam married her best friend. Họ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc. They have a happy marriage. Justin đang tìm kiếm một công việc mới. Justin is seeking a new job. Người phụ nữ đang đưa các cháu trai của mình đi du lịch. The woman is taking her nephews on a trip. Tôi nghe thấy tiếng cười vui vẻ của họ. I heard their merry laughter. Thời gian hiện tại là 7 giờ 2 phút sáng. The current time is 7.02 a.m. Chồng tôi tặng tôi một chiếc dẫn vàng trồng. My husband gave me a pure gold ring. Người phụ nữ đang tiết lộ một bí mật cho bạn mình. The woman is revealing a secret to her friend. Cô ấy nhấp vào nút OK bằng chuột. She clicked the OK button with the mouse. Thời gian hiện tại là 7 giờ 2 phút sáng. The current time is 7.02 a.m. Người phụ nữ đang tiết lộ một bí mật cho bạn mình. The woman is revealing a secret to her friend. Cô ấy nhấp vào nút OK bằng chuột. She clicked the OK button with the mouse. Chồng tôi tặng tôi một chiếc đẫn vàng trồng. My husband gave me a pure gold ring. Tôi nghe thấy tiếng cười vui vẻ của họ. I heard their merry laughter. Chồng tôi tặng tôi một chiếc đẫn vàng trồng. My husband gave me a pure gold ring. Tôi nghe thấy tiếng cười vui vẻ của họ. I heard their merry laughter. Người phụ nữ đang tiết lộ một bí mật cho bạn mình. The woman is revealing a secret to her friend. Thời gian hiện tại là 7 giờ 2 phút sáng. The current time is 7.02 a.m. Cô ấy nhấp vào nút OK bằng chuột. She clicked the OK button with the mouse. Cô ấy nhấp vào nút OK bằng chuột. She clicked the OK button with the mouse. Người phụ nữ đang tiết lộ một bí mật cho bạn mình. The woman is revealing a secret to her friend. Tôi nghe thấy tiếng cười vui vẻ của họ. I heard their merry laughter. Thời gian hiện tại là 7 giờ 2 phút sáng. The current time is 7.02 a.m. Chồng tôi tặng tôi một chiếc nhẫn vàng rồng. My husband gave me a pure gold ring. Người phụ nữ đang tiết lộ một bí mật cho bạn mình. The woman is revealing a secret to her friend. Chồng tôi tặng tôi một chiếc nhẫn vàng rồng. My husband gave me a pure gold ring. Thời gian hiện tại là 7 giờ 2 phút sáng. The current time is 7.02 a.m. Tôi nghe thấy tiếng cười vui vẻ của họ. I heard their merry laughter. Cô ấy nhấp vào nút OK bằng chuột. She clicked the OK button with the mouse. Lily đang dành thời gian cho ông bà ngoại. Lily is spending time with her grandparents. Con gái tôi không chịu ăn bất kỳ loại rau nào trong bữa tối của gia đình. My daughter refuses to eat any vegetables during family dinner. Đồ chơi được cung tấp năng lượng bởi 3 cục pin. The toy is powered by 3 batteries. Người cha đang ôm đứa con trai mới sinh của mình. The father is holding his newborn son. Anh ấy đang yêu cầu bạn gái của mình làm vợ. He is asking his girlfriend to be his wife. Người cha đang ôm đứa con trai mới sinh của mình. The father is holding his newborn son. Đồ chơi được cung tấp năng lượng bởi 3 cục pin. The toy is powered by 3 batteries. Anh ấy đang yêu cầu bạn gái của mình làm vợ. He is asking his girlfriend to be his wife. Lily đang dành thời gian cho ông bà ngoại. Lily is spending time with her grandparents. Con gái tôi không chịu ăn bất kỳ loại rau nào trong bữa tối của gia đình. My daughter refuses to eat any vegetables during family dinner. Người cha đang ôm đứa con trai mới sinh của mình. The father is holding his newborn son. Lily đang dành thời gian cho ông bà ngoại. Lily is spending time with her grandparents. Anh ấy đang yêu cầu bạn gái của mình làm vợ. He is asking his girlfriend to be his wife. Con gái tôi không chịu ăn bất kỳ loại rau nào trong bữa tối của gia đình. My daughter refuses to eat any vegetables during family dinner. Đồ chơi được cung tất năng lượng bởi 3 cục pin. The toy is powered by 3 batteries. Người cha đang ôm đứa con trai mới sinh của mình. The father is holding his newborn son. Anh ấy đang yêu cầu bạn gái của mình làm vợ. He is asking his girlfriend to be his wife. Con gái tôi không chịu ăn bất kỳ loại rau nào trong bữa tối của gia đình. My daughter refuses to eat any vegetables during family dinner. Đồ chơi được cung tất năng lượng bởi 3 cục pin. The toy is powered by 3 batteries. Lily đang dành thời gian cho ông bà ngoại. Lily is spending time with her grandparents. Con gái tôi không chịu ăn bất kỳ loại rau nào trong bữa tối của gia đình. My daughter refuses to eat any vegetables during family dinner. Anh ấy đang yêu cầu bạn gái của mình làm vợ. He is asking his girlfriend to be his wife. Đồ chơi được cung tất năng lượng bởi 3 cục pin. The toy is powered by 3 batteries. Lily đang dành thời gian cho ông bà ngoại. Lily is spending time with her grandparents. Người cha đang ôm đứa con trai mới sinh của mình. The father is holding his newborn son. Glenn đang chia sẻ một số tin vui với bố vợ của mình. Glenn is sharing some good news with his father-in-law. Tôi và cháu gái đang cười cùng nhau. My niece and I are laughing together. Anh em họ của tôi và tôi rất thân thiết. My cousins and I are very close. Luke yêu em gái nhỏ của mình. Luke loves his little sister. Cô ấy đang gõ bàn kiếm máy tính. She is typing on the computer keyboard. Cô ấy đang gõ bàn kiếm máy tính. Cô ấy đang gõ bàn kiếm máy tính. Cô ấy đang gõ bàn kiếm máy tính. Luke loves his little sister. Tôi và cháu gái đang cười cùng nhau. My niece and I are laughing together. Glenn đang chia sẻ một số tin vui với bố vợ của mình. Glenn is sharing some good news with his father-in-law. Cô ấy đang gõ bàn kiếm máy tính. She is typing on the computer keyboard. Glenn đang chia sẻ một số tin vui với bố vợ của mình. Glenn is sharing some good news with his father-in-law. Cô ấy đang gõ bàn kiếm máy tính. She is typing on the computer keyboard. Luke yêu em gái nhỏ của mình. Luke loves his little sister. Anh em họ của tôi và tôi rất thân thiết. My cousins and I are very close. Tôi và cháu gái đang cười cùng nhau. My niece and I are laughing together. Cô ấy đang gõ bàn kiếm máy tính. She is typing on the computer keyboard. Glenn đang chia sẻ một số tin vui với bố vợ của mình. Glenn is sharing some good news with his father-in-law. Anh em họ của tôi và tôi rất thân thiết. My cousins and I are very close. Luke yêu em gái nhỏ của mình. Luke loves his little sister. Tôi và cháu gái đang cười cùng nhau. My niece and I are laughing together. Glenn đang chia sẻ một số tin vui với bố vợ của mình. Glenn is sharing some good news with his father-in-law. Tôi và cháu gái đang cười cùng nhau. My niece and I are laughing together. Cô ấy đang gõ bàn kiếm máy tính. She is typing on the computer keyboard. Luke yêu em gái nhỏ của mình. Luke loves his little sister. Anh em họ của tôi và tôi rất thân thiết. My cousins and I are very close. Nancy thiết kế áo cưới. Nancy designs wedding gowns. Lea đã mất chồng và hiện là một quá cụ. Lea lost her husband and is now a widow. Người đàn ông lớn tuổi đang chống đậy để đi lại. The aged man is using a cane to walk. Đứa trẻ buồn vì cha mẹ ly hôn. The child is sad because his parents are getting a divorce. Cặp đôi đang tranh cãi về việc không dành đủ thời gian cho nhau. The couple is fighting about not spending enough time together. Lea đã mất chồng và hiện là một quá cụ. Lea lost her husband and is now a widow. Người đàn ông lớn tuổi đang chống đậy để đi lại. The aged man is using a cane to walk. Nancy thiết kế áo cưới. Nancy designs wedding gowns. Đứa trẻ buồn vì cha mẹ ly hôn. The child is sad because his parents are getting a divorce. Cặp đôi đang tranh cãi về việc không dành đủ thời gian cho nhau. The couple is fighting about not spending enough time together. Lea đã mất chồng và hiện là một quá cụ. Lea lost her husband and is now a widow. Đứa trẻ buồn vì cha mẹ ly hôn. The child is sad because his parents are getting a divorce. Nancy thiết kế áo cưới. Nancy designs wedding gowns. Người đàn ông lớn tuổi đang chống đậy để đi lại. The aged man is using a cane to walk. Cặp đôi đang tranh cãi về việc không dành đủ thời gian cho nhau. The couple is fighting about not spending enough time together. Người đàn ông lớn tuổi đang chống đậy để đi lại. The aged man is using a cane to walk. Nancy thiết kế áo cưới. Nancy designs wedding gowns. Lea đã mất chồng và hiện là một quá cụ. Lea lost her husband and is now a widow. Đứa trẻ buồn vì cha mẹ ly hôn. The child is sad because his parents are getting a divorce. Cặp đôi đang tranh cãi về việc không dành đủ thời gian cho nhau. The couple is fighting about not spending enough time together. Lea đã mất chồng và hiện là một quá cụ. Lea lost her husband and is now a widow. Nancy thiết kế áo cưới. Nancy designs wedding gowns. Cặp đôi đang tranh cãi về việc không dành đủ thời gian cho nhau. The couple is fighting about not spending enough time together. Người đàn ông lớn tuổi đang chống đậy để đi lại. Người đàn ông lớn tuổi đang chống đậy để đi lại. Đứa trẻ buồn vì cha mẹ ly hôn. The child is sad because his parents are getting a divorce. Cô ấy đang hôn con trai mình để chúc ngủ ngon. She is kissing her son good night. Jill đang kể cho chúng tôi nghe về chuyến đi phi thường của cô ấy. Jill is telling us about her extraordinary trip. Jeremy đang làm cô ấy ngạc nhiên với một chiếc dẫn đứng hôn. Jeremy is surprising her with an engagement ring. Teresa đang thử một chiếc váy đỏ tuyệt đẹp. Teresa is trying on a beautiful red dress. Các học sinh đang học cách sử dụng máy tính. The students are learning how to use a computer. Teresa đang thử một chiếc váy đỏ tuyệt đẹp. Teresa is trying on a beautiful red dress. Các học sinh đang học cách sử dụng máy tính. The students are learning how to use a computer. Jeremy đang làm cô ấy ngạc nhiên với một chiếc dẫn đứng hôn. Jeremy is surprising her with an engagement ring. Cô ấy đang hôn con trai mình để chúc ngủ ngon. She is kissing her son good night. Jill đang kể cho chúng tôi nghe về chuyến đi phi thường của cô ấy. Jill is telling us about her extraordinary trip. Cô ấy đang hôn con trai mình để chúc ngủ ngon. She is kissing her son good night. Jeremy đang làm cô ấy ngạc nhiên với một chiếc dẫn đứng hôn. Jeremy is surprising her with an engagement ring. Jill đang kể cho chúng tôi nghe về chuyến đi phi thường của cô ấy. Jill is telling us about her extraordinary trip. Các học sinh đang học cách sử dụng máy tính. The students are learning how to use a computer. Teresa đang thử một chiếc váy đỏ tuyệt đẹp. Teresa is trying on a beautiful red dress. Teresa đang thử một chiếc váy đỏ tuyệt đẹp. Teresa is trying on a beautiful red dress. Các học sinh đang học cách sử dụng máy tính. The students are learning how to use a computer. Jeremy đang làm cô ấy ngạc nhiên với một chiếc dẫn đứng hôn. Jeremy is surprising her with an engagement ring. Cô ấy đang hôn con trai mình để chút ngủ ngon. She is kissing her son good night. Jill đang kể cho chúng tôi nghe về chuyến đi phi thường của cô ấy. Jill is telling us about her extraordinary trip. Các học sinh đang học cách sử dụng máy tính. The students are learning how to use a computer. Jeremy đang làm cô ấy ngạc nhiên với một chiếc dẫn đứng hôn. Jeremy is surprising her with an engagement ring. Teresa đang thử một chiếc váy đỏ tuyệt đẹp. Teresa is trying on a beautiful red dress. Jill đang kể cho chúng tôi nghe về chuyến đi phi thường của cô ấy. Jill is telling us about her extraordinary trip. Cô ấy đang hôn con trai mình để chút ngủ ngon. She is kissing her son good night.