Details
Nothing to say, yet
Nothing to say, yet
Đánh giá các cơ hội thành công của một ứng cử viên. Ở trong cảnh nước sôi lửa bỏng. Chỉ đạo, quản lý, trai quản cái gì? Sẵn sàng giúp ai? Tiền lãi, danh số, vụ thu hoạch kỷ lục. Đánh giá các cơ hội thành công của một ứng cử viên. Chỉ đạo, quản lý, trai quản cái gì? Tiền lãi, danh số, vụ thu hoạch kỷ lục. Sẵn sàng giúp ai? Ở trong cảnh nước sôi lửa bỏng. Ở trong cảnh nước sôi lửa bỏng. Chỉ đạo, quản lý, trai quản cái gì? Đánh giá các cơ hội thành công của một ứng cử viên. Tiền lãi, danh số, vụ thu hoạch kỷ lục. Sẵn sàng giúp ai? Chỉ đạo, quản lý, trai quản cái gì? Ở trong cảnh nước sôi lửa bỏng. Tiền lãi, danh số, vụ thu hoạch kỷ lục. Sẵn sàng giúp ai? Đánh giá các cơ hội thành công của một ứng cử viên. Ở trong cảnh nước sôi lửa bỏng. Tiền lãi, danh số, vụ thu hoạch kỷ lục. Chỉ đạo, quản lý, trai quản cái gì? Đánh giá các cơ hội thành công của một ứng cử viên. Sẵn sàng giúp ai? Người nhờ cậy độc nhất trong lúc tuổi già. Thảo một bản báo cáo. Làm ai gặp người lại. Dự định làm gì. Chồng và vợ đã đánh đổi vai trò của nhau, chồng lo việc nội trợ, vợ đi làm. Làm ai gặp người lại. Dự định làm gì. Thảo một bản báo cáo. Người nhờ cậy độc nhất trong lúc tuổi già. Chồng và vợ đã đánh đổi vai trò của nhau, chồng lo việc nội trợ, vợ đi làm. Chồng và vợ đã đánh đổi vai trò của nhau, chồng lo việc nội trợ, vợ đi làm. Dự định làm gì. Thảo một bản báo cáo. Làm ai gặp người lại. Người nhờ cậy độc nhất trong lúc tuổi già. Thảo một bản báo cáo. Chồng và vợ đã đánh đổi vai trò của nhau, chồng lo việc nội trợ, vợ đi làm. Người nhờ cậy độc nhất trong lúc tuổi già. Dự định làm gì. Làm ai gặp người lại. Làm ai gặp người lại. Chồng và vợ đã đánh đổi vai trò của nhau, chồng lo việc nội trợ, vợ đi làm. Người nhờ cậy độc nhất trong lúc tuổi già. Dự định làm gì. Thảo một bản báo cáo. Chọn loại lớn nhất ra. Bản, cần điều khiển. Để về tay phải. Cô ta tiến nhanh về tiếng Anh. Xếp vở hàng hóa là một quy trình rất tốn thời gian. Bản, cần điều khiển. Để về tay phải. Cô ta tiến nhanh về tiếng Anh. Chọn loại lớn nhất ra. Xếp vở hàng hóa là một quy trình rất tốn thời gian. Xếp vở hàng hóa là một quy trình rất tốn thời gian. Chọn loại lớn nhất ra. Để về tay phải. Bản, cần điều khiển. Cô ta tiến nhanh về tiếng Anh. Cô ta tiến nhanh về tiếng Anh. Xếp vở hàng hóa là một quy trình rất tốn thời gian. Để về tay phải. Chọn loại lớn nhất ra. Bản, cần điều khiển. Chọn loại lớn nhất ra. Cô ta tiến nhanh về tiếng Anh. Để về tay phải. Xếp vở hàng hóa là một quy trình rất tốn thời gian. Bản, cần điều khiển. Hệ thống dịch vụ điện thoại. Tăng lương cho ai? Chuyến bay bị muộn vì sương mù. Nằm bắt tay lên trán và suy nghĩ. Sự kiểm soát giao thông. Hệ thống dịch vụ điện thoại. Tăng lương cho ai? Nằm bắt tay lên trán và suy nghĩ. Sự kiểm soát giao thông. Chuyến bay bị muộn vì sương mù. Nằm bắt tay lên trán và suy nghĩ. Hệ thống dịch vụ điện thoại. Chuyến bay bị muộn vì sương mù. Tăng lương cho ai? Sự kiểm soát giao thông. Sự kiểm soát giao thông. Hệ thống dịch vụ điện thoại. Nằm bắt tay lên trán và suy nghĩ. Chuyến bay bị muộn vì sương mù. Tăng lương cho ai? Chuyến bay bị muộn vì sương mù. Sự kiểm soát giao thông. Nằm bắt tay lên trán và suy nghĩ. Tăng lương cho ai? Hệ thống dịch vụ điện thoại. Chúng ta không có đủ thức ăn cho mọi người, nhưng sẽ phải liệu cơm gắp mắm thôi. Phước đó không có tác dụng. Một khẩu súng quân dùng. Thông tục, những hạng người đó gây chuyện cãi nhau. Phước đó không có tác dụng. Chúng ta không có đủ thức ăn cho mọi người, nhưng sẽ phải liệu cơm gắp mắm thôi. Một khẩu súng quân dùng. Gây chuyện cãi nhau. Thông tục, những hạng người đó. Thông tục, những hạng người đó. Một khẩu súng quân dùng. Phước đó không có tác dụng. Gây chuyện cãi nhau. Chúng ta không có đủ thức ăn cho mọi người, nhưng sẽ phải liệu cơm gắp mắm thôi. Một khẩu súng quân dùng. Gây chuyện cãi nhau. Phước đó không có tác dụng. Chúng ta không có đủ thức ăn cho mọi người, nhưng sẽ phải liệu cơm gắp mắm thôi. Thông tục, những hạng người đó. Phước đó không có tác dụng. Một khẩu súng quân dùng. Chúng ta không có đủ thức ăn cho mọi người, nhưng sẽ phải liệu cơm gắp mắm thôi. Thông tục, những hạng người đó. Gây chuyện cãi nhau. Trong chúc thư, ông ta chẳng hề lo liệu cho vợ con. Người đủ hạng. Mở một cuộc tấn công. Những cuộc thử nghiệm ban đầu đã đặt nền móng cho công cuộc du hành vũ trụ. Ấn tượng chung về bức tranh là rất mạnh liệt. Trong chúc thư, ông ta chẳng hề lo liệu cho vợ con. Những cuộc thử nghiệm ban đầu đã đặt nền móng cho công cuộc du hành vũ trụ. Những cuộc thử nghiệm ban đầu đã đặt nền móng cho công cuộc du hành vũ trụ. Mở một cuộc tấn công. Người đủ hạng. Mở một cuộc tấn công. Trong chúc thư, ông ta chẳng hề lo liệu cho vợ con. Người đủ hạng. Ấn tượng chung về bức tranh là rất mạnh liệt. Những cuộc thử nghiệm ban đầu đã đặt nền móng cho công cuộc du hành vũ trụ. Trong chúc thư, ông ta chẳng hề lo liệu cho vợ con. Những cuộc thử nghiệm ban đầu đã đặt nền móng cho công cuộc du hành vũ trụ. Ấn tượng chung về bức tranh là rất mạnh liệt. Mở một cuộc tấn công. Người đủ hạng. Trong chúc thư, ông ta chẳng hề lo liệu cho vợ con. Ấn tượng chung về bức tranh là rất mạnh liệt. Người đủ hạng. Mở một cuộc tấn công. Những cuộc thử nghiệm ban đầu đã đặt nền móng cho công cuộc du hành vũ trụ. Lâng niu một cái đình dễ vỡ trong tay. Lùi xe quanh góc phố, lên đồi. Đạt mục đích. Tài sản cá nhân. Giữ phòng, chuẩn bị đầy đủ. Đạt mục đích. Giữ phòng, chuẩn bị đầy đủ. Tài sản cá nhân. Lâng niu một cái đình dễ vỡ trong tay. Lùi xe quanh góc phố, lên đồi. Tài sản cá nhân. Giữ phòng, chuẩn bị đầy đủ. Đạt mục đích. Lâng niu một cái đình dễ vỡ trong tay. Lùi xe quanh góc phố, lên đồi. Đạt mục đích. Lâng niu một cái đình dễ vỡ trong tay. Giữ phòng, chuẩn bị đầy đủ. Tài sản cá nhân. Lùi xe quanh góc phố, lên đồi. Lâng niu một cái đình dễ vỡ trong tay. Tài sản cá nhân. Lùi xe quanh góc phố, lên đồi. Giữ phòng, chuẩn bị đầy đủ. Đạt mục đích. Chuẩn bị cho các sinh viên đi thi tốt nghiệp. Một đĩa nhạc cốt. Khiến kiếp ai thẳng tay hơn nữa. Nhiều năm làm việc trung thành cho công ty. Đang chạy lùi. Đang chạy lùi. Một đĩa nhạc cốt. Nhiều năm làm việc trung thành cho công ty. Khiến kiếp ai thẳng tay hơn nữa. Chuẩn bị cho các sinh viên đi thi tốt nghiệp. Chuẩn bị cho các sinh viên đi thi tốt nghiệp. Đang chạy lùi. Khiến kiếp ai thẳng tay hơn nữa. Nhiều năm làm việc trung thành cho công ty. Một đĩa nhạc cốt. Chuẩn bị cho các sinh viên đi thi tốt nghiệp. Khiến kiếp ai thẳng tay hơn nữa. Đang chạy lùi. Nhiều năm làm việc trung thành cho công ty. Một đĩa nhạc cốt. Đang chạy lùi. Chuẩn bị cho các sinh viên đi thi tốt nghiệp. Nhiều năm làm việc trung thành cho công ty. Một đĩa nhạc cốt. Khiến kiếp ai thẳng tay hơn nữa. Tiến hành một cuộc họp, các cuộc đàm phán. Giấy phép thăm dò ở vùng đất phía Bắc. Trả hết nợ, phản vay, phản cầm cố. Đề nghị họp. Hành kiểm cấu. Tiến hành một cuộc họp, các cuộc đàm phán. Hành kiểm cấu. Trả hết nợ, phản vay, phản cầm cố. Đề nghị họp. Giấy phép thăm dò ở vùng đất phía Bắc. Trả hết nợ, phản vay, phản cầm cố. Tiến hành một cuộc họp, các cuộc đàm phán. Đề nghị họp. Giấy phép thăm dò ở vùng đất phía Bắc. Hành kiểm cấu. Tiến hành một cuộc họp, các cuộc đàm phán. Trả hết nợ, phản vay, phản cầm cố. Giấy phép thăm dò ở vùng đất phía Bắc. Giấy phép thăm dò ở vùng đất phía Bắc. Đề nghị họp. Hành kiểm cấu. Hành kiểm cấu. Tiến hành một cuộc họp, các cuộc đàm phán. Đề nghị họp. Trả hết nợ, phản vay, phản cầm cố. Giấy phép thăm dò ở vùng đất phía Bắc. Đem ngựa cho thú y khám bệnh. Đứng đầu danh sách. Cuốn sách này. Đừng tin những điều cô ta nói, tất cả chỉ là vờ việc thôi. Làm nổi bật hẳn lên, nêu bật hẳn lên. Cuốn sách này. Đem ngựa cho thú y khám bệnh. Đứng đầu danh sách. Cuốn sách này. Làm nổi bật hẳn lên, nêu bật hẳn lên. Đem ngựa cho thú y khám bệnh. Đừng tin những điều cô ta nói, tất cả chỉ là vờ việc thôi. Làm nổi bật hẳn lên, nêu bật hẳn lên. Đứng đầu danh sách. Đừng tin những điều cô ta nói, tất cả chỉ là vờ việc thôi. Cuốn sách này. Đem ngựa cho thú y khám bệnh. Đừng tin những điều cô ta nói, tất cả chỉ là vờ việc thôi. Đứng đầu danh sách. Đem ngựa cho thú y khám bệnh. Cuốn sách này. Làm nổi bật hẳn lên, nêu bật hẳn lên. Làm nổi bật hẳn lên, nêu bật hẳn lên. Đem ngựa cho thú y khám bệnh. Đứng đầu danh sách. Đừng tin những điều cô ta nói, tất cả chỉ là vờ việc thôi. Cuốn sách này. Ghi viên bản hội nghị. Thí nghiệm kiểm tra. Một người cử ngựa giỏi hoàn toàn. Chúng ta hãy hy vọng là cuộc nghiên cứu của ông ta sẽ đưa ra những bằng chứng mà chúng ta cần. Cuộc thi mở rộng cho mọi người. Chúng ta hãy hy vọng là cuộc nghiên cứu của ông ta sẽ đưa ra những bằng chứng mà chúng ta cần. Ghi viên bản hội nghị. Một người cử ngựa giỏi hoàn toàn. Thí nghiệm kiểm tra. Cuộc thi mở rộng cho mọi người. Chúng ta hãy hy vọng là cuộc nghiên cứu của ông ta sẽ đưa ra những bằng chứng mà chúng ta cần. Ghi viên bản hội nghị. Thí nghiệm kiểm tra. Một người cử ngựa giỏi hoàn toàn. Cuộc thi mở rộng cho mọi người. Thí nghiệm kiểm tra. Một người cử ngựa giỏi hoàn toàn. Cuộc thi mở rộng cho mọi người. Chúng ta hãy hy vọng là cuộc nghiên cứu của ông ta sẽ đưa ra những bằng chứng mà chúng ta cần. Ghi viên bản hội nghị. Cuộc thi mở rộng cho mọi người. Ghi viên bản hội nghị. Thí nghiệm kiểm tra. Thí nghiệm kiểm tra. Chúng ta hãy hy vọng là cuộc nghiên cứu của ông ta sẽ đưa ra những bằng chứng mà chúng ta cần. Chúng ta hãy hy vọng là cuộc nghiên cứu của ông ta sẽ đưa ra những bằng chứng mà chúng ta cần. Một người cử ngựa giỏi hoàn toàn. Thí nghiệm kiểm tra. Một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu. Dùng một người kế toán thì có lợi cho anh. Các nhà thơ thường so sánh giấc ngủ với cái chết. Tôi khuyên ông nên từ chức. Sự chứng minh một định luật vật lý. Tôi khuyên ông nên từ chức. Dùng một người kế toán thì có lợi cho anh. Sự chứng minh một định luật vật lý. Một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu. Các nhà thơ thường so sánh giấc ngủ với cái chết. Các nhà thơ thường so sánh giấc ngủ với cái chết. Dùng một người kế toán thì có lợi cho anh. Tôi khuyên ông nên từ chức. Một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu. Sự chứng minh một định luật vật lý. Tôi khuyên ông nên từ chức. Các nhà thơ thường so sánh giấc ngủ với cái chết. Dùng một người kế toán thì có lợi cho anh. Một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu. Sự chứng minh một định luật vật lý. Một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu. Dùng một người kế toán thì có lợi cho anh. Sự chứng minh một định luật vật lý. Các nhà thơ thường so sánh giấc ngủ với cái chết. Tôi khuyên ông nên từ chức. Tẩy chay hàng lậu. Xem iron. Bảo dưỡng xe ô tô, máy giặt. Đánh quân bài chủ trước tiên. Người sĩ quan ra lệnh cho họ tiến lên. Người sĩ quan ra lệnh cho họ tiến lên. Tẩy chay hàng lậu. Đánh quân bài chủ trước tiên. Bảo dưỡng xe ô tô, máy giặt. Xem iron. Xem iron. Người sĩ quan ra lệnh cho họ tiến lên. Tẩy chay hàng lậu. Đánh quân bài chủ trước tiên. Bảo dưỡng xe ô tô, máy giặt. Tẩy chay hàng lậu. Xem iron. Đánh quân bài chủ trước tiên. Người sĩ quan ra lệnh cho họ tiến lên. Bảo dưỡng xe ô tô, máy giặt. Tẩy chay hàng lậu. Người sĩ quan ra lệnh cho họ tiến lên. Bảo dưỡng xe ô tô, máy giặt. Xem iron. Đánh quân bài chủ trước tiên. Hội ý với nhau, vàng bạc với nhau. Xem phung. Bức thư ngỏ. Khai thác tài nguyên. Trường đại học mở. Xem phung. Khai thác tài nguyên. Bức thư ngỏ. Hội ý với nhau, vàng bạc với nhau. Trường đại học mở. Xem phung. Trường đại học mở. Khai thác tài nguyên. Hội ý với nhau, vàng bạc với nhau. Bức thư ngỏ. Hội ý với nhau, vàng bạc với nhau. Trường đại học mở. Xem phung. Bức thư ngỏ. Khai thác tài nguyên. Khai thác tài nguyên. Bức thư ngỏ. Xem phung. Hội ý với nhau, vàng bạc với nhau. Trường đại học mở. Thư xử đàng hoàng, có phẩm giá, như một người đàng hoàng. Đồ dùng vệ sinh, xà phòng, thuốc đánh răng, kem tạo râu. Điều này không thể biện minh cho thói chây lười của hắn. Đi lại bằng tàu hỏa thoải mái hơn là phải lái xe. Sự bảo đảm quyền tiếp tục được thuê. Trường đại học mở. Đồ dùng vệ sinh, xà phòng, thuốc đánh răng, kem tạo râu. Thư xử đàng hoàng, có phẩm giá, như một người đàng hoàng. Điều này không thể biện minh cho thói chây lười của hắn. Đi lại bằng tàu hỏa thoải mái hơn là phải lái xe. Sự bảo đảm quyền tiếp tục được thuê. Sự bảo đảm quyền tiếp tục được thuê. Đi lại bằng tàu hỏa thoải mái hơn là phải lái xe. Thư xử đàng hoàng, có phẩm giá, như một người đàng hoàng. Điều này không thể biện minh cho thói chây lười của hắn. Đồ dùng vệ sinh, xà phòng, thuốc đánh răng, kem tạo râu. Sự bảo đảm quyền tiếp tục được thuê. Sự bảo đảm quyền tiếp tục được thuê. Điều này không thể biện minh cho thói chây lười của hắn. Đi lại bằng tàu hỏa thoải mái hơn là phải lái xe. Sự bảo đảm quyền tiếp tục được thuê. Thư xử đàng hoàng, có phẩm giá, như một người đàng hoàng. Đồ dùng vệ sinh, xà phòng, thuốc đánh răng, kem tạo râu. Thư xử đàng hoàng, có phẩm giá, như một người đàng hoàng. Điều này không thể biện minh cho thói chây lười của hắn. Đồ dùng vệ sinh, xà phòng, thuốc đánh răng, kem tạo râu. Đi lại bằng tàu hỏa thoải mái hơn là phải lái xe. Sự bảo đảm quyền tiếp tục được thuê. Hiệu thử thách. Đù cợt, cái mũi. Đóng hai vai trong cùng một vở, đóng hai vai trong cùng một tim. Lập sổ ghi các khoản chi tiêu của mình. Trúc bỏ trách nhiệm, trúc trách nhiệm, cho ai? Lập sổ ghi các khoản chi tiêu của mình. Hiệu thử thách. Trúc bỏ trách nhiệm, trúc trách nhiệm, cho ai? Đóng hai vai trong cùng một vở, đóng hai vai trong cùng một tim. Đù cợt, cái mũi. Lập sổ ghi các khoản chi tiêu của mình. Hiệu thử thách. Trúc bỏ trách nhiệm, trúc trách nhiệm, cho ai? Đù cợt, cái mũi. Đóng hai vai trong cùng một vở, đóng hai vai trong cùng một tim. Lập sổ ghi các khoản chi tiêu của mình. Đù cợt, cái mũi. Hiệu thử thách. Trúc bỏ trách nhiệm, trúc trách nhiệm, cho ai? Đóng hai vai trong cùng một vở, đóng hai vai trong cùng một tim. Đù cợt, cái mũi. Đóng hai vai trong cùng một vở, đóng hai vai trong cùng một tim. Hiệu thử thách. Lập sổ ghi các khoản chi tiêu của mình. Trúc bỏ trách nhiệm, trúc trách nhiệm, cho ai? Kiềm chế dục cộng, tình cảm, tính tình. Xin vui lòng vứt trách vào sọt đã để sẵn. Ký chất liên miên với một nước láng giềng. Giật mình thức dậy. Làm ra bộ thờ ơ, làm ra vẽ thờ ơ. Làm ra bộ thờ ơ, làm ra vẽ thờ ơ. Kiềm chế dục cộng, tình cảm, tính tình. Giật mình thức dậy. Xin vui lòng vứt trách vào sọt đã để sẵn. Ký chất liên miên với một nước láng giềng. Giật mình thức dậy. Kiềm chế dục cộng, tình cảm, tính tình. Ký chất liên miên với một nước láng giềng. Xin vui lòng vứt trách vào sọt đã để sẵn. Làm ra bộ thờ ơ, làm ra vẽ thờ ơ. Xin vui lòng vứt trách vào sọt đã để sẵn. Giật mình thức dậy. Kiềm chế dục cộng, tình cảm, tính tình. Làm ra bộ thờ ơ, làm ra vẽ thờ ơ. Ký chất liên miên với một nước láng giềng. Làm ra bộ thờ ơ, làm ra vẽ thờ ơ. Xin vui lòng vứt trách vào sọt đã để sẵn. Kiềm chế dục cộng, tình cảm, tính tình. Giật mình thức dậy. Ký chất liên miên với một nước láng giềng. Trình diễn hải cẩu trong rạp xiếc. Nảy ra một ý kiến. Vận động cho một dự luật được nhị viện thông qua. Đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hồng thư. Viết tường tận, một bản báo cáo, viết một bài báo về, thương nghiệp, ghi, vào, sổ, thông tục, viết bài ca tụng táng dương bổ sung, nhật ký, để bảo đảm tính thời gian. Đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hồng thư. Nảy ra một ý kiến. Vận động cho một dự luật được nhị viện thông qua. Trình diễn hải cẩu trong rạp xiếc. Nảy ra một ý kiến. To promote a bill in parliament. Trình diễn hải cẩu trong rạp xiếc. To perform seals in a circus. Nảy ra một ý kiến. To strike upon an idea. Vận động cho một dự luật được nhị viện thông qua. To promote a bill in parliament. Viết tường tận, một bản báo cáo, viết một bài báo về, thương nghiệp, ghi, vào, sổ, thông tục, viết bài ca tụng táng dương bổ sung, nhật ký, để bảo đảm tính thời gian. To write UO. Đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hồng thư. To take a letter to the post. Trình diễn hải cẩu trong rạp xiếc. To perform seals in a circus. Vận động cho một dự luật được nhị viện thông qua. To promote a bill in parliament. Trình diễn hải cẩu trong rạp xiếc. To perform seals in a circus. Viết tường tận, một bản báo cáo, viết một bài báo về, thương nghiệp, ghi, vào, sổ, thông tục, viết bài ca tụng táng dương bổ sung, nhật ký, để bảo đảm tính thời gian. To write UO. Đẩy ra một ý kiến. To strike upon an idea. Đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hồng thư. To take a letter to the post. Đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hồng thư. To take a letter to the post. Viết tường tận, một bản báo cáo, viết một bài báo về, thương nghiệp, ghi, vào, sổ, thông tục, viết bài ca tụng táng dương bổ sung, nhật ký, để bảo đảm tính thời gian. To write UO. Trình diễn hải cẩu trong rạp xiếc. To perform seals in a circus. Vận động cho một dự luật được Nghị viện thông qua. Đẩy ra một ý kiến. Giới thiệu một chiếc xe hơi, nhà hàng, người thợ máy. Góp lời khuyên tốt. Thông tục, mở đầu một cuộc chiến tranh, tranh cãi, chuyện tiền hà. Làm cho ai tin cái gì. To persuade someone of something. To build a railway. To recommend a car, restaurant, mechanic. To persuade someone of something. To build a railway. To give good counsel. Thông tục, mở đầu một cuộc chiến tranh, tranh cãi, chuyện tiền hà. Thông tục, mở đầu một cuộc chiến tranh, tranh cãi, chuyện tiền hà. Góp lời khuyên tốt. To give good counsel. Giới thiệu một chiếc xe hơi, nhà hàng, người thợ máy. To recommend a car, restaurant, mechanic. Xây dựng đường xe lửa. To build a railway. Làm cho ai tin cái gì. To persuade someone of something. Xây dựng đường xe lửa. To build a railway. Thông tục, mở đầu một cuộc chiến tranh, tranh cãi, chuyện tiền hà. Start something. Góp lời khuyên tốt. To give good counsel. Làm cho ai tin cái gì. To persuade someone of something. Giới thiệu một chiếc xe hơi, nhà hàng, người thợ máy. To recommend a car, restaurant, mechanic. Giới thiệu một chiếc xe hơi, nhà hàng, người thợ máy. To recommend a car, restaurant, mechanic. Làm cho ai tin cái gì. To persuade someone of something. Thông tục, mở đầu một cuộc chiến tranh, tranh cãi, chuyện tiền hà. Start something. Xây dựng đường xe lửa. To build a railway. Góp lời khuyên tốt. To give good counsel. Tôi nhận thấy một sự thay đổi trong cách ứng xử của anh ấy đối với tôi. Tôi nhận thấy một sự thay đổi trong cách ứng xử của anh ấy đối với tôi. Hắn tức giận đến nỗi không tự chủ được nữa. Hắn tức giận đến nỗi không tự chủ được nữa. Sự tăng số dân. Sự tăng số dân. Đột thuế, tiền thuê nhà. Đột thuế, tiền thuê nhà. Mạo từ bất định. Mạo từ bất định. Hắn tức giận đến nỗi không tự chủ được nữa. Hắn tức giận đến nỗi không tự chủ được nữa. Sự tăng số dân. Sự tăng số dân. Tôi nhận thấy một sự thay đổi trong cách ứng xử của anh ấy đối với tôi. Tôi nhận thấy một sự thay đổi trong cách ứng xử của anh ấy. Mạo từ bất định. Đột thuế, tiền thuê nhà. Đột thuế, tiền thuê nhà. Mạo từ bất định. Đột thuế, tiền thuê nhà. Mạo từ bất định. Tôi nhận thấy một sự thay đổi trong cách ứng xử của anh ấy đối với tôi. Tôi nhận thấy một sự thay đổi trong cách ứng xử của anh ấy. Sự tăng số dân. Một tăng số dân. Hắn tức giận đến nỗi không tự chủ được nữa. Hắn tức giận đến nỗi không tự chủ được nữa. Mạo từ bất định. Mạo từ bất định. Mạo từ bất định. Mạo từ bất định. Tôi nhận thấy một sự thay đổi trong cách ứng xử của anh ấy đối với tôi. Tôi nhận thấy một sự thay đổi trong cách ứng xử của anh ấy. Đột thuế, tiền thuê nhà. Đột thuế, tiền thuê nhà. Hắn tức giận đến nỗi không tự chủ được nữa. Hắn tức giận đến nỗi không tự chủ được nữa. Sự tăng số dân. Một tăng số dân. Tôi nhận thấy một sự thay đổi trong cách ứng xử của anh ấy đối với tôi. Tôi nhận thấy một sự thay đổi trong cách ứng xử của anh ấy. Mạo từ bất định. Mạo từ bất định. Hắn tức giận đến nỗi không tự chủ được nữa. Hắn tức giận đến nỗi không tự chủ được nữa. Đột thuế, tiền thuê nhà. Đột thuế, tiền thuê nhà. Sự tăng số dân. Một tăng số dân.