Details
Nothing to say, yet
Big christmas sale
Premium Access 35% OFF
Nothing to say, yet
2. Mỏ To work a mine. Nguyện xây một đài kỷ niệm để tưởng nhớ ai. To vow a monument to someone's memory. Ảnh lưỡng của cha mẹ đối với con trái. The influence of parents on their children. Cơn bảo mạnh cấp 9. A force 9 gale. Ông ta rất bủng xỉn trong chuyện tiền nông. He's very close with his money. 2. Mỏ To work a mine. Cơn bảo mạnh cấp 9. A force 9 gale. Nguyện xây một đài kỷ niệm để tưởng nhớ ai. To vow a monument to someone's memory. Ảnh lưỡng của cha mẹ đối với con trái. The influence of parents on their children. Ông ta rất bủng xỉn trong chuyện tiền nông. He's very close with his money. Ảnh lưỡng của cha mẹ đối với con trái. The influence of parents on their children. Cơn bảo mạnh cấp 9. A force 9 gale. Nguyện xây một đài kỷ niệm để tưởng nhớ ai. To vow a monument to someone's memory. Ông ta rất bủng xỉn trong chuyện tiền nông. He's very close with his money. 2. Mỏ To work a mine. Nguyện xây một đài kỷ niệm để tưởng nhớ ai. To vow a monument to someone's memory. Ông ta rất bủng xỉn trong chuyện tiền nông. He's very close with his money. Ảnh lưỡng của cha mẹ đối với con trái. The influence of parents on their children. Cơn bảo mạnh cấp 9. A force 9 gale. 2. Mỏ To work a mine. Ảnh lưỡng của cha mẹ đối với con trái. The influence of parents on their children. Ông ta rất bủng xỉn trong chuyện tiền nông. He's very close with his money. Cơn bảo mạnh cấp 9. A force 9 gale. 2. Mỏ To work a mine. Nguyện xây một đài kỷ niệm để tưởng nhớ ai. To vow a monument to someone's memory. Chống đối lại. To set one's face against. Thông tục, bất chấp, bất cần. Not to care a hang. Đoàn quân lúc này đang chuẩn bị tiến vào thành phố. The troops are even now preparing to march into the city. Ông ấy là cổ đông nhiều vốn nhất trong công ty. He's the senior partner in the firm. Đi dọc theo con đường râm mát. To trace a shady way. Đi dọc theo con đường râm mát. To trace a shady way. Ông ấy là cổ đông nhiều vốn nhất trong công ty. He's the senior partner in the firm. Chống đối lại. To set one's face against. Thông tục, bất chấp, bất cần. Not to care a hang. Đoàn quân lúc này đang chuẩn bị tiến vào thành phố. The troops are even now preparing to march into the city. Đi dọc theo con đường râm mát. To trace a shady way. Thông tục, bất chấp, bất cần. Not to care a hang. Ông ấy là cổ đông nhiều vốn nhất trong công ty. He's the senior partner in the firm. Chống đối lại. To set one's face against. Đoàn quân lúc này đang chuẩn bị tiến vào thành phố. The troops are even now preparing to march into the city. Ông ấy là cổ đông nhiều vốn nhất trong công ty. He's the senior partner in the firm. Thông tục, bất chấp, bất cần. Not to care a hang. Đi dọc theo con đường râm mát. To trace a shady way. Đoàn quân lúc này đang chuẩn bị tiến vào thành phố. The troops are even now preparing to march into the city. Chống đối lại. To set one's face against. Thông tục, bất chấp, bất cần. Not to care a hang. Đi dọc theo con đường râm mát. To trace a shady way. Đoàn quân lúc này đang chuẩn bị tiến vào thành phố. The troops are even now preparing to march into the city. Chống đối lại. To set one's face against. Ông ấy là cổ đông nhiều vốn nhất trong công ty. He's the senior partner in the firm. Nhắc phải theo đúng ngội quy. To call to order. An mặt sang trọng. To be well-dressed. Sức bền của một sợi dây thừng. The strength of a rope. Mặt buồn thường thược, mặt dài ra. To pull, wear a long face. Chú ý, trật tự. Order. Order. Chú ý, trật tự. Order. Order. Sức bền của một sợi dây thừng. The strength of a rope. Mặt buồn thường thược, mặt dài ra. To pull, wear a long face. An mặt sang trọng. To be well-dressed. Nhắc phải theo đúng ngội quy. To call to order. An mặt sang trọng. To be well-dressed. Nhắc phải theo đúng ngội quy. To call to order. Chú ý, trật tự. Order. Order. Sức bền của một sợi dây thừng. The strength of a rope. Mặt buồn thường thược, mặt dài ra. To pull, wear a long face. Mặt buồn thường thược, mặt dài ra. To pull, wear a long face. Chú ý, trật tự. Order. Order. Nhắc phải theo đúng ngội quy. To call to order. An mặt sang trọng. To be well-dressed. Sức bền của một sợi dây thừng. The strength of a rope. Nhắc phải theo đúng ngội quy. To call to order. Sức bền của một sợi dây thừng. The strength of a rope. Mặt buồn thường thược, mặt dài ra. To pull, wear a long face. An mặt sang trọng. To be well-dressed. Chú ý, trật tự. Order. Order. Binh sĩ không được phép trời tăng cứ. Binh sĩ không được phép trời tăng cứ. Sức khuyết phục của một lý lẽ. Đã thề, nguyên, làm việc gì? Đã thề, nguyên, làm việc gì? To be under a vow to do something. Tùy anh muốn làm gì thì làm. Suit yourself. Hai con ngựa về ngang nhau trong cuộc đua. The two horses were even in the race. Binh sĩ không được phép trời tăng cứ. Army personnel are not allowed to leave the base. Tùy anh muốn làm gì thì làm. Suit yourself. Đã thề, nguyên, làm việc gì? To be under a vow to do something. Sức khuyết phục của một lý lẽ. The force of an argument. Hai con ngựa về ngang nhau trong cuộc đua. The two horses were even in the race. Tùy anh muốn làm gì thì làm. Suit yourself. Binh sĩ không được phép trời tăng cứ. Army personnel are not allowed to leave the base. Hai con ngựa về ngang nhau trong cuộc đua. The two horses were even in the race. Đã thề, nguyên, làm việc gì? To be under a vow to do something. Sức khuyết phục của một lý lẽ. The force of an argument. Sức khuyết phục của một lý lẽ. The force of an argument. Đã thề, nguyên, làm việc gì? To be under a vow to do something. Binh sĩ không được phép trời tăng cứ. Army personnel are not allowed to leave the base. Tùy anh muốn làm gì thì làm. Suit yourself. Hai con ngựa về ngang nhau trong cuộc đua. The two horses were even in the race. Sức khuyết phục của một lý lẽ. The force of an argument. Binh sĩ không được phép trời tăng cứ. Army personnel are not allowed to leave the base. Tùy anh muốn làm gì thì làm. Suit yourself. Hai con ngựa về ngang nhau trong cuộc đua. The two horses were even in the race. Đã thề, nguyên, làm việc gì? To be under a vow to do something. Lối cư xử chắc chắn đem lại sự chỉ trích, sự thù địch, sự lỗ bịch. Behavior that is sure to invite criticism, hostility, ridicule. Ăn nằm, giao cấu với ai? To have sexual relations with somebody. Ngủ với vũ khí trên mình, luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu. To sleep upon one's arms. Bài diễn văn về nạn mù chữ. A speech on slash about illiteracy. Họ cư xử với con cái rất tồi tệ. They treat their children very badly. Ăn nằm, giao cấu với ai? To have sexual relations with somebody. Bài diễn văn về nạn mù chữ. A speech on slash about illiteracy. Họ cư xử với con cái rất tồi tệ. They treat their children very badly. Đối cư xử chắc chắn đem lại sự chỉ trích, sự thù địch, sự lỗ bịch. Behavior that is sure to invite criticism, hostility, ridicule. Mũ với vũ khí trên mình, luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu. To sleep upon one's arms. Ăn nằm, giao cấu với ai? To have sexual relations with somebody. Mũ với vũ khí trên mình, luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu. To sleep upon one's arms. Đối cư xử chắc chắn đem lại sự chỉ trích, sự thù địch, sự lỗ bịch. Behavior that is sure to invite criticism, hostility, ridicule. Vài diễn văn về nạn mù chữ. A speech on slash about illiteracy. Họ cư xử với con cái rất tồi tệ. They treat their children very badly. Họ cư xử với con cái rất tồi tệ. They treat their children very badly. Vài diễn văn về nạn mù chữ. A speech on slash about illiteracy. Đối cư xử chắc chắn đem lại sự chỉ trích, sự thù địch, sự lỗ bịch. Behavior that is sure to invite criticism, hostility, ridicule. Ăn nằm, giao cấu với ai? To have sexual relations with somebody. Ngủ với vũ khí trên mình, luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu. To sleep upon one's arms. Đối cư xử chắc chắn đem lại sự chỉ trích, sự thù địch, sự lỗ bịch. Behavior that is sure to invite criticism, hostility, ridicule. Bài diễn văn về nạn mù chữ. A speech on slash about illiteracy. Họ cư xử với con cái rất tồi tệ. They treat their children very badly. Ngủ với vũ khí trên mình, luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu. To sleep upon one's arms. Ăn nằm, giao cấu với ai? To have sexual relations with somebody. Chinh phục được một tỉnh. To reduce a province. Bà ta đặt bữa trưa vào lúc một giờ rưỡi. She ordered lunch at 1.30. Làm ra vẻ ngây thơ. To assume a look of innocence. Hắn chẳng bao giờ khen vợ, hắn cho đó là chuyện đương nhiên. He never praises his wife, he just takes her for granted. Đi ăn thử một quán mới. To sample a new restaurant. Bà ta đặt bữa trưa vào lúc một giờ rưỡi. She ordered lunch at 1.30. Hắn chẳng bao giờ khen vợ, hắn cho đó là chuyện đương nhiên. He never praises his wife, he just takes her for granted. Chinh phục được một tỉnh. To reduce a province. Làm ra vẻ ngây thơ. To assume a look of innocence. Đi ăn thử một quán mới. To sample a new restaurant. Đi ăn thử một quán mới. To sample a new restaurant. Bà ta đặt bữa trưa vào lúc một giờ rưỡi. She ordered lunch at 1.30. Hắn chẳng bao giờ khen vợ, hắn cho đó là chuyện đương nhiên. He never praises his wife, he just takes her for granted. Chinh phục được một tỉnh. To reduce a province. Bà ta đặt bữa trưa vào lúc một giờ rưỡi. Bà ta đặt bữa trưa vào lúc một giờ rưỡi. She ordered lunch at 1.30. Chinh phục được một tỉnh. To reduce a province. Đi ăn thử một quán mới. To sample a new restaurant. Làm ra vẻ ngây thơ. To assume a look of innocence. Hắn chẳng bao giờ khen vợ, hắn cho đó là chuyện đương nhiên. He never praises his wife, he just takes her for granted. Làm ra vẻ ngây thơ. To assume a look of innocence. Hắn chẳng bao giờ khen vợ, hắn cho đó là chuyện đương nhiên. He never praises his wife, he just takes her for granted. Chinh phục được một tỉnh. To reduce a province. Đi ăn thử một quán mới. To sample a new restaurant. Bà ta đặt bữa trưa vào lúc một giờ rưỡi. She ordered lunch at 1.30. Ở vào thế khó xử. To be in an awkward position. Ban giám đốc chẳng màn đến lời kêu ca của chúng tôi về các phương tiện tắm rửa không đầy đủ. Management ignored our complaints that washing facilities were inadequate. Công nhân trong nhà máy được trả lương theo giờ, còn nhân viên văn phòng thì được trả lương tháng. The workers in the factory are paid by the hour and the clerical staff are paid a monthly salary. Làm nhiệm vụ, làm bốn tuần. To do one's duty. Một tấm sắt. A sheet of iron. Làm nhiệm vụ, làm bốn tuần. To do one's duty. Công nhân trong nhà máy được trả lương theo giờ, còn nhân viên văn phòng thì được trả lương tháng. The workers in the factory are paid by the hour and the clerical staff are paid a monthly salary. Ban giám đốc chẳng màn đến lời kêu ca của chúng tôi về các phương tiện tắm rửa không đầy đủ. Management ignored our complaints that washing facilities were inadequate. Một tấm sắt. A sheet of iron. Ở vào thế khó xử. To be in an awkward position. Công nhân trong nhà máy được trả lương theo giờ, còn nhân viên văn phòng thì được trả lương tháng. The workers in the factory are paid by the hour and the clerical staff are paid a monthly salary. Một tấm sắt. A sheet of iron. Ở vào thế khó xử. To be in an awkward position. Làm nhiệm vụ, làm bổn phận. To do one's duty. Ban giám đốc chẳng màn đến lời kêu ca của chúng tôi về các phương tiện tắm rửa không đầy đủ. Management ignored our complaints that washing facilities were inadequate. Một tấm sắt. A sheet of iron. Ở vào thế khó xử. To be in an awkward position. Làm nhiệm vụ, làm bổn phận. To do one's duty. Ban giám đốc chẳng màn đến lời kêu ca của chúng tôi về các phương tiện tắm rửa không đầy đủ. Management ignored our complaints that washing facilities were inadequate. Công nhân trong nhà máy được trả lương theo giờ, còn nhân viên văn phòng thì được trả lương tháng. The workers in the factory are paid by the hour and the clerical staff are paid a monthly salary. Ban giám đốc chẳng màn đến lời kêu ca của chúng tôi về các phương tiện tắm rửa không đầy đủ. Management ignored our complaints that washing facilities were inadequate. Ở vào thế khó xử. To be in an awkward position. Công nhân trong nhà máy được trả lương theo giờ, còn nhân viên văn phòng thì được trả lương tháng. The workers in the factory are paid by the hour and the clerical staff are paid a monthly salary. Làm nhiệm vụ, làm bổn phận. To do one's duty. Mua một tấm sắt. A sheet of iron. Mua chịu cái gì? To buy something on account. Lực lượng địch đông hơn. The enemy forces were superior in numbers. Theo chiến tranh là nhiều hiện họa thiên nhiên. War is accompanied by many natural calamities. Same, no sir. To cut off one's nose to spite one's face. Rượng cười. To force a smile. Same, no sir. To cut off one's nose to spite one's face. Lực lượng địch đông hơn. The enemy forces were superior in numbers. Em theo chiến tranh là nhiều hiện họa thiên nhiên. Em theo chiến tranh là nhiều hiện họa thiên nhiên. War is accompanied by many natural calamities. Mua chịu cái gì? To buy something on account. Same, no sir. To cut off one's nose to spite one's face. Lực lượng địch đông hơn. The enemy forces were superior in numbers. Mua chịu cái gì? To buy something on account. Em theo chiến tranh là nhiều hiện họa thiên nhiên. War is accompanied by many natural calamities. Rượng cười. To force a smile. Rượng cười. To force a smile. Mua chịu cái gì? To buy something on account. Em theo chiến tranh là nhiều hiện họa thiên nhiên. War is accompanied by many natural calamities. Same, no sir. To cut off one's nose to spite one's face. Lực lượng địch đông hơn. The enemy forces were superior in numbers. Same, no sir. To cut off one's nose to spite one's face. Rượng cười. To force a smile. Mua chịu cái gì? To buy something on account. Em theo chiến tranh là nhiều hiện họa thiên nhiên. War is accompanied by many natural calamities. Lực lượng địch đông hơn. The enemy forces were superior in numbers. Sau khi vợ chết, anh ấy phải mất một thời gian dài mới lấy lại được thăng bằng. It took him a long time to get back on an even keel after his wife died. Trận đánh thắng với cái giá của nhiều sinh mạng. The battle was won at great cost in human lives. Một đứa bé chẳng biết gì về điều thiện và điều ác. A baby has no knowledge of good and evil. Khóa miệng ai lại, bưng miệng ai lại. To tie someone's tongue. Trái cặp sốt được chia theo độ Fahrenheit. A thermometer graduated in Fahrenheit degrees. Một đứa bé chẳng biết gì về điều thiện và điều ác. A baby has no knowledge of good and evil. Sau khi vợ chết, anh ấy phải mất một thời gian dài mới lấy lại được thăng bằng. It took him a long time to get back on an even keel after his wife died. Trận đánh thắng với cái giá của nhiều sinh mạng. The battle was won at great cost in human lives. Trái cặp sốt được chia theo độ Fahrenheit. A thermometer graduated in Fahrenheit degrees. Khóa miệng ai lại, bưng miệng ai lại. To tie someone's tongue. Trận đánh thắng với cái giá của nhiều sinh mạng. The battle was won at great cost in human lives. Sau khi vợ chết, anh ấy phải mất một thời gian dài mới lấy lại được thăng bằng. It took him a long time to get back on an even keel after his wife died. Một đứa bé chẳng biết gì về điều thiện và điều ác. A baby has no knowledge of good and evil. Khóa miệng ai lại, bưng miệng ai lại. To tie someone's tongue. Trái cặp sốt được chia theo độ Fahrenheit. A thermometer graduated in Fahrenheit degrees. Trận đánh thắng với cái giá của nhiều sinh mạng. The battle was won at great cost in human lives. Trái cặp sốt được chia theo độ Fahrenheit. A thermometer graduated in Fahrenheit degrees. Khóa miệng ai lại, bưng miệng ai lại. To tie someone's tongue. Một đứa bé chẳng biết gì về điều thiện và điều ác. A baby has no knowledge of good and evil. Sau khi vợ chết, anh ấy phải mất một thời gian dài mới lấy lại được thang bằng. It took him a long time to get back on an even keel after his wife died. Khóa miệng ai lại, bưng miệng ai lại. To tie someone's tongue. Sau khi vợ chết, anh ấy phải mất một thời gian dài mới lấy lại được thang bằng. It took him a long time to get back on an even keel after his wife died. Trái cặp sốt được chia theo độ Fahrenheit. A thermometer graduated in Fahrenheit degrees. Một đứa bé chẳng biết gì về điều thiện và điều ác. A baby has no knowledge of good and evil. Trận đánh thắng với trái giá của nhiều sinh mạng. The battle was won at great cost in human lives. Một thành phố lớn. A large town. Bắt phải cuộc tung. To reduce to submission. Dẫn được lệnh nhập ngũ. To receive a call to arms. Giá đặc biệt. Special rates. Bạn chiến đấu, chiến hữu. Brothers in arms. Bắt phải cuộc tung. To reduce to submission. Một thành phố lớn. A large town. Dẫn được lệnh nhập ngũ. To receive a call to arms. Giá đặc biệt. Special rates. Bạn chiến đấu, chiến hữu. Brothers in arms. Một thành phố lớn. A large town. Bạn chiến đấu, chiến hữu. Brothers in arms. Dẫn được lệnh nhập ngũ. To receive a call to arms. Giá đặc biệt. Special rates. Bắt phải cuộc tung. To reduce to submission. Bạn chiến đấu, chiến hữu. Brothers in arms. Bắt phải cuộc tung. To reduce to submission. Dẫn được lệnh nhập ngũ. To receive a call to arms. Giá đặc biệt. Special rates. Một thành phố lớn. A large town. Giá đặc biệt. Special rates. Dẫn được lệnh nhập ngũ. To receive a call to arms. Bắt phải cuộc tung. To reduce to submission. Bạn chiến đấu, chiến hữu. Brothers in arms. Một thành phố lớn. A large town. Anh ta không muốn bị ràng buộc. Vì thế cho nên anh ta không bao giờ lấy vợ. He doesn't want any ties. That's why he never married. Có thể sách có lỗi chính tả. Nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt. There may be spelling mistakes in the book. Nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt. Điển động. A heavy sea. Hãy cho tô nhân dịp này nói vài lời. Let me take this opportunity to say a few words. Soạn từ điển đòi hỏi mất nhiều thời gian và công phu. Making a dictionary costs much time and care. Điển động. A heavy sea. Soạn từ điển đòi hỏi mất nhiều thời gian và công phu. Making a dictionary costs much time and care. Anh ta không muốn bị ràng buộc. Vì thế cho nên anh ta không bao giờ lấy vợ. He doesn't want any ties. That's why he never married. Hãy cho tô nhân dịp này nói vài lời. Let me take this opportunity to say a few words. Có thể sách có lỗi chính tả. Nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt. There may be spelling mistakes in the book. Even so it's a good one. Có thể sách có lỗi chính tả. Nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt. There may be spelling mistakes in the book. Even so it's a good one. Điển động. A heavy sea. Soạn từ điển đòi hỏi mất nhiều thời gian và công phu. Making a dictionary costs much time and care. Hãy cho tô nhân dịp này nói vài lời. Let me take this opportunity to say a few words. Anh ta không muốn bị ràng buộc. Vì thế cho nên anh ta không bao giờ lấy vợ. He doesn't want any ties. That's why he never married. Hãy cho tô nhân dịp này nói vài lời. Let me take this opportunity to say a few words. Soạn từ điển đòi hỏi mất nhiều thời gian và công phu. Making a dictionary costs much time and care. Có thể sách có lỗi chính tả. Nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt. There may be spelling mistakes in the book. Even so it's a good one. Điển đồng Anh ta không muốn bị ràng buộc. Vì thế cho nên anh ta không bao giờ lấy vợ. He doesn't want any ties. That's why he never married. Có thể sách có lỗi chính tả. Nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt. There may be spelling mistakes in the book. Even so it's a good one. Hãy cho tô nhân dịp này nói vài lời. Let me take this opportunity to say a few words. Anh ta không muốn bị ràng buộc. Vì thế cho nên anh ta không bao giờ lấy vợ. He doesn't want any ties. That's why he never married. Điển đồng A heavy C Soạn từ điển đòi hỏi mất nhiều thời gian và công phu. Making a dictionary costs much time and care. Thích thú xem một cuốn sách hay. To enjoy an interesting book. Cô ta ôm đứa bé trong tay. She held the baby in her arms. Đồ lại, một bức họa. To trace over. Đúng chỗ, đúng vị trí. In position Có thể huấn luyện cho thú biết chờ ăn vào những giờ nhất nhất định. Animals can be conditioned to expect food at certain times. Có thể huấn luyện cho thú biết chờ ăn vào những giờ nhất nhất định. Animals can be conditioned to expect food at certain times. Đúng chỗ, đúng vị trí. In position Đồ lại, một bức họa. To trace over. Thích thú xem một cuốn sách hay. To enjoy an interesting book. Cô ta ôm đứa bé trong tay. She held the baby in her arms. Cô ta ôm đứa bé trong tay. She held the baby in her arms. Thích thú xem một cuốn sách hay. To enjoy an interesting book. Đồ lại, một bức họa. To trace over. Có thể huấn luyện cho thú biết chờ ăn vào những giờ nhất nhất định. Animals can be conditioned to expect food at certain times. Đúng chỗ, đúng vị trí. In position Có thể huấn luyện cho thú biết chờ ăn vào những giờ nhất nhất định. Animals can be conditioned to expect food at certain times. Cô ta ôm đứa bé trong tay. She held the baby in her arms. Thích thú xem một cuốn sách hay. To enjoy an interesting book. Đúng chỗ, đúng vị trí. In position Đồ lại, một bức họa. To trace over. Có thể huấn luyện cho thú biết chờ ăn vào những giờ nhất nhất định. Animals can be conditioned to expect food at certain times. Đúng chỗ, đúng vị trí. In position Cô ta ôm đứa bé trong tay. She held the baby in her arms. Đồ lại, một bức họa. To trace over. Thích thú xem một cuốn sách hay. To enjoy an interesting book. Bao giờ anh cũng phải dẫn các tài liệu gốc của anh ra, tên sách, người, dùng làm nguồn cho các sự kiện. Always quote your authorities. Đọc, trình bày một bài diễn văn. Cuốn sách nói về sự suy tàn của đế chế La Mã. Các chủ trại lớn và nhỏ. Kỹ thuật cơ khí. Cuốn sách nói về sự suy tàn của đế chế La Mã. Bao giờ anh cũng phải dẫn các tài liệu gốc của anh ra, tên sách, người, dùng làm nguồn cho các sự kiện. Always quote your authorities. Các chủ trại lớn và nhỏ. Đọc, trình bày một bài diễn văn. Kỹ thuật cơ khí. Đọc, trình bày một bài diễn văn. Kỹ thuật cơ khí. Cuốn sách nói về sự suy tàn của đế chế La Mã. Các chủ trại lớn và nhỏ. Bao giờ anh cũng phải dẫn các tài liệu gốc của anh ra, tên sách, người, dùng làm nguồn cho các sự kiện. Always quote your authorities. Bao giờ anh cũng phải dẫn các tài liệu gốc của anh ra, tên sách, người, dùng làm nguồn cho các sự kiện. Đọc, trình bày một bài diễn văn. Cuốn sách nói về sự suy tàn của đế chế La Mã. Kỹ thuật cơ khí. Các chủ trại lớn và nhỏ. Large and small farmers. Large and small farmers. Mechanical engineering. Always quote your authorities. Cuốn sách nói về sự suy tàn của đế chế La Mã. Đọc, trình bày một bài diễn văn. To make slash deliver slash give a speech. Relation by marriage. She won't allow children in to the house until they've wiped their shoes. Biển cử. Cô ta tốt nghiệp Đại học Cambridge với bằng cử nhân luật. Cảm tình nồng nhiệt. Strong affection. She won't allow children in to the house until they've wiped their shoes. A general election. She graduated from Cambridge with a degree in law. Relation by marriage. Strong affection. Cảm tình nồng nhiệt. Trẻ con chưa chùi sạch giày thì chưa được bà ấy cho vào nhà. Cuộc tổng tuyển tử. Cô ta tốt nghiệp Đại học Cambridge với bằng cử nhân luật. Một người họ hàng qua hôn nhân. Cô ta tốt nghiệp Đại học Cambridge với bằng cử nhân luật. Cảm tình nồng nhiệt. Một người họ hàng qua hôn nhân. Trẻ con chưa chùi sạch giày thì chưa được bà ấy cho vào nhà. Cuộc tổng tuyển tử. Cô ta tốt nghiệp Đại học Cambridge với bằng cử nhân luật. Trẻ con chưa chùi sạch giày thì chưa được bà ấy cho vào nhà. Cảm tình nồng nhiệt. Một người họ hàng qua hôn nhân. Cuộc tổng tuyển tử. Cảm tình nồng nhiệt. Có nhiều đức tính tốt. Phủ kính một toa xe bằng vải bạc. Sử dụng uy thế của mình đối với ai. Sử dụng uy thế của mình đối với ai. Đừng để tù nhân bị bảo vệ. Tôi đang hành động dưới quyền của bà ta. Đừng để tù nhân bị bảo vệ. Phủ kính một toa xe bằng vải bạc. Tôi đang hành động dưới quyền của bà ta. Có nhiều đức tính tốt. Sử dụng uy thế của mình đối với ai. Sử dụng uy thế của mình đối với ai. Tôi đang hành động dưới quyền của bà ta. Phủ kính một toa xe bằng vải bạc. Không vì bất cứ lý do nào mà bỏ canh gác tù nhân. Không vì bất cứ lý do nào mà bỏ canh gác tù nhân. Phủ kính một toa xe bằng vải bạc. Phủ kính một toa xe bằng vải bạc. Có nhiều đức tính tốt. Tôi đang hành động dưới quyền của bà ta. Không vì bất cứ lý do nào mà bỏ canh gác tù nhân. Sử dụng uy thế của mình đối với ai. Sử dụng uy thế của mình đối với ai. Không vì bất cứ lý do nào mà bỏ canh gác tù nhân. Tôi đang hành động dưới quyền của bà ta. Có nhiều đức tính tốt. Phủ kính một toa xe bằng vải bạc. Phủ kính một toa xe bằng vải bạc. Thị trường bị ngược. Tôi sẽ không để anh bị ngược đấy đâu. Không có nước nào muốn tiến hành một cuộc chiến tranh hạt nhân. Ở chỗ này đường chia ra nhiều ngã. Phát điện. Tôi sẽ không để anh bị ngược đấy đâu. Ở chỗ này đường chia ra nhiều ngã. Giá thị trường xuống. Giá thị trường xuống. Phát điện. Không có nước nào muốn tiến hành một cuộc chiến tranh hạt nhân. Ở chỗ này đường chia ra nhiều ngã. Phát điện. Giá thị trường xuống. Phát điện. Không có nước nào muốn tiến hành một cuộc chiến tranh hạt nhân. Tôi sẽ không để cho anh bị ngược đấy đâu. Giá thị trường xuống. Phát điện. Giá thị trường xuống. Tôi sẽ không để anh bị ngược đấy đâu. Phát điện. Không có nước nào muốn tiến hành một cuộc chiến tranh hạt nhân. Giá thị trường xuống. Phát điện. Tôi sẽ không để cho anh bị ngược đấy đâu. Tôi sẽ không để cho anh bị ngược đấy đâu. Ở chỗ này đường chia ra nhiều ngã. Không có nước nào muốn tiến hành một cuộc chiến tranh hạt nhân. Khai trương một tổ chức kinh doanh mới. Chấp hợp công việc với sự giải trí. Đại hội hòa bình. Huân chương lao động. Bức tường thẳng đứng. Huân chương lao động. Khai trương một tổ chức kinh doanh mới. Bức tường thẳng đứng. Đại hội hòa bình. Chấp hợp công việc với sự giải trí. Chấp hợp công việc với sự giải trí. Đại hội hòa bình. Huân chương lao động. Bức tường thẳng đứng. Khai trương một tổ chức kinh doanh mới. Khai trương một tổ chức kinh doanh mới. Bức tường thẳng đứng. Huân chương lao động. Chấp hợp công việc với sự giải trí. Đại hội hòa bình. Đại hội hòa bình. Huân chương lao động. Bức tường thẳng đứng. Chấp hợp công việc với sự giải trí. Khai trương một tổ chức kinh doanh mới. Khai trương một tổ chức kinh doanh mới. Xem bét. Nhìn và dịch ngay. Công thai trước mặt ai. Người có địa vị. Để mà, cốt để mà. Để mà, cốt để mà. Để mà, cốt để mà. Để mà, cốt để mà. Nhìn và dịch ngay. Để mà, cốt để mà. Người có địa vị. Để mà, cốt để mà. Để mà, cốt để mà. Nhìn và dịch ngay. Công thai trước mặt ai. Người có địa vị. Người có địa vị. Xem bét. Để mà, cốt để mà. Nhìn và dịch ngay. Công thai trước mặt ai. Người có địa vị. Công thai trước mặt ai. Để mà, cốt để mà. Để mà, cốt để mà. Xem bét. Người có địa vị. Nhìn và dịch ngay. Ông ta thu xếp cuộc sống của mình theo những quy tắc chặt chẽ. Nói về hàng hóa, được bán với điều kiện khách không vừa ý thì cứ trả lại. Địa ngục, âm ti. Những bông hồng này trông thật đẹp mắt. Biện pháp kiên quyết. Những bông hồng này trông thật đẹp mắt. Ông ta thu xếp cuộc sống của mình theo những quy tắc chặt chẽ. Địa ngục, âm ti. Nói về hàng hóa, được bán với điều kiện khách không vừa ý thì cứ trả lại. Biện pháp kiên quyết. Ông ta thu xếp cuộc sống của mình theo những quy tắc chặt chẽ. Nói về hàng hóa, được bán với điều kiện khách không vừa ý thì cứ trả lại. Địa ngục, âm ti. Biện pháp kiên quyết. Những bông hồng này trông thật đẹp mắt. Bông hồng này trông thật đẹp mắt. Nói về hàng hóa, được bán với điều kiện khách không vừa ý thì cứ trả lại. Ông ta thu xếp cuộc sống của mình theo những quy tắc chặt chẽ. Nói về hàng hóa, được bán với điều kiện khách không vừa ý thì cứ trả lại. Những bông hồng này trông thật đẹp mắt. Biện pháp kiên quyết. Ông ta thu xếp cuộc sống của mình theo những quy tắc chặt chẽ. Địa ngục, âm ti. Những bông hồng này trông thật đẹp mắt. Biện pháp kiên quyết. Nói về hàng hóa, được bán với điều kiện khách không vừa ý thì cứ trả lại. Anh đã có một quyết định liều lĩnh, bây giờ anh phải đau khổ vì việc đó. Anh đã có một quyết định liều lĩnh, bây giờ anh phải đau khổ vì việc đó. Để hòa bằng những quyết định liều lĩnh. Sự hào tổn về thời gian và sức lao động. Để hòa bằng những quyết định liều lĩnh. Sinh cơ lập nghiệp, ổn định cuộc sống. Sinh cơ lập nghiệp, ổn định cuộc sống. Sự hào tổn về thời gian và sức lao động. Để hòa bằng những quyết định liều lĩnh. Anh đã có một quyết định liều lĩnh, bây giờ anh phải đau khổ vì việc đó. Anh đã có một quyết định liều lĩnh, bây giờ anh phải đau khổ vì việc đó. Để hòa bằng những quyết định liều lĩnh. Để hòa bằng những quyết định liều lĩnh. Anh đã có một quyết định liều lĩnh, bây giờ anh phải đau khổ vì việc đó. Để hòa bằng những quyết định liều lĩnh. Để hòa bằng những quyết định liều lĩnh. Để hòa bằng những quyết định liều lĩnh. Để hòa bằng những quyết định liều lĩnh. Để hòa bằng những quyết định liều lĩnh. Anh đã có một quyết định liều lĩnh, bây giờ anh phải đau khổ vì việc đó. Sự hao tổn về thời gian và sức lao động. Để hòa bằng những quyết định liều lĩnh. Để hòa bằng những quyết định liều lĩnh. Để hòa bằng những quyết định liều lĩnh. Sự hao tổn về thời gian và sức lao động. Anh đã có một quyết định liều lĩnh, bây giờ anh phải đau khổ vì việc đó. Xin cơ lập nghiệp, ổn định cuộc sống. Để hòa bằng những quyết định liều lĩnh. Để hòa bằng những quyết định liều lĩnh.