Home Page
cover of job_phrase4700
job_phrase4700

job_phrase4700

00:00-01:15:35

Nothing to say, yet

Podcastspeechspeech synthesizerconversationnarrationmonologue
0
Plays
0
Downloads
0
Shares

Transcription

Nơi xảy ra tộc ác The theater of the crime Xem hôn Close slash near to home Thuế hải quan Customs duties Đội hình hành quân Column of rout Tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi His ideas remain unchanged Tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi His ideas remain unchanged Nơi xảy ra tộc ác The theater of the crime Xem hôn Close slash near to home Thuế hải quan Customs duties Đội hình hành quân Column of rout Xem hôn Close slash near to home Đội hình hành quân Column of rout Thuế hải quan Customs duties Tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi His ideas remain unchanged Nơi xảy ra tộc ác The theater of the crime Tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi His ideas remain unchanged Thuế hải quan Customs duties Đội hình hành quân Column of rout Nơi xảy ra tộc ác The theater of the crime Xem hôn Close slash near to home Tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi His ideas remain unchanged Xem hôn Close slash near to home Đội hình hành quân Column of rout Thuế hải quan Customs duties Nơi xảy ra tộc ác The theater of the crime Một cảnh gây hướng cho người nghệ sĩ A scenery which invites a painter's brush Do dự, lưỡng lự To hang back Hứng chịu hậu quả To face the music Huột tổng bãi tông A general strike Ngay khi anh ấy hét lên lời cảnh báo thì chiếc xe đã trượt trên mặt đường Even as he shouted the warning the car skidded Một cảnh gây hướng cho người nghệ sĩ A scenery which invites a painter's brush Do dự, lưỡng lự To hang back Ngay khi anh ấy hét lên lời cảnh báo thì chiếc xe đã trượt trên mặt đường Even as he shouted the warning the car skidded Huột tổng bãi tông A general strike Hứng chịu hậu quả To face the music Do dự, lưỡng lự To hang back Hứng chịu hậu quả To face the music Ngay khi anh ấy hét lên lời cảnh báo thì chiếc xe đã trượt trên mặt đường Even as he shouted the warning the car skidded Một cảnh gây hướng cho người nghệ sĩ A scenery which invites a painter's brush Huột tổng bãi tông A general strike Một cảnh gây hướng cho người nghệ sĩ A scenery which invites a painter's brush Ngay khi anh ấy hét lên lời cảnh báo thì chiếc xe đã trượt trên mặt đường Even as he shouted the warning the car skidded Hứng chịu hậu quả To face the music Huột tổng bãi tông A general strike Một cảnh gây hướng cho người nghệ sĩ To hang back Một cảnh gây hướng cho người nghệ sĩ A scenery which invites a painter's brush Hứng chịu hậu quả To face the music Ngay khi anh ấy hét lên lời cảnh báo thì chiếc xe đã trượt trên mặt đường Even as he shouted the warning the car skidded Huột tổng bãi tông A general strike Do dự, lưỡng lự To hang back Người kém thông minh A person of little, low intelligence Cô ta làm cho chúng ta thích thú với câu chuyện về thời đi học của cô ấy She regaled us with an account of her school days Cảnh sát nói rằng người đó có vũ khí và rất nguy hiểm Cảnh sát nói rằng người đó có vũ khí và rất nguy hiểm Xem, long To make a long arm Vạch ra một lối cư xử To trace a line of contact Cô ta làm cho chúng ta thích thú với câu chuyện về thời đi học của cô ấy She regaled us with an account of her school days Cảnh sát nói rằng người đó có vũ khí và rất nguy hiểm Cảnh sát nói rằng người đó có vũ khí và rất nguy hiểm Xem, long To make a long arm Người kém thông minh A person of little low intelligence Vạch ra một lối cư xử To trace a line of contact Cảnh sát nói rằng người đó có vũ khí và rất nguy hiểm Police say the man is armed and dangerous Vạch ra một lối cư xử To trace a line of contact Xem, long To make a long arm Cô ta làm cho chúng ta thích thú với câu chuyện về thời đi học của cô ấy She regaled us with an account of her school days Người kém thông minh A person of little low intelligence Người kém thông minh A person of little low intelligence Xem, long To make a long arm Cô ta làm cho chúng ta thích thú với câu chuyện về thời đi học của cô ấy She regaled us with an account of her school days Cảnh sát nói rằng người đó có vũ khí và rất nguy hiểm Police say the man is armed and dangerous Vạch ra một lối cư xử To trace a line of contact Xem, long To make a long arm Cô ta làm cho chúng ta thích thú với câu chuyện về thời đi học của cô ấy She regaled us with an account of her school days Người kém thông minh A person of little low intelligence Vạch ra một lối cư xử To trace a line of contact Cảnh sát nói rằng người đó có vũ khí và rất nguy hiểm Police say the man is armed and dangerous Năm nước lớn Big five Mời ai dùng bữa tối To invite somebody for slash to dinner slash to have dinner Tàu chiến sẽ làm nhiệm vụ hộ tống đoàn Warships will accompany the convoy Trôi đi chậm chạp, thời gian To hang heavy Tướng bốn sao trong quân đội Hoa Kỳ A four-star general Trôi đi chậm chạp, thời gian To hang heavy Tướng bốn sao trong quân đội Hoa Kỳ A four-star general Năm nước lớn Big five Tàu chiến sẽ làm nhiệm vụ hộ tống đoàn Warships will accompany the convoy Mời ai dùng bữa tối To invite somebody for slash to dinner slash to have dinner Năm nước lớn Big five Trôi đi chậm chạp, thời gian To hang heavy Mời ai dùng bữa tối To invite somebody for slash to dinner slash to have dinner Tướng bốn sao trong quân đội Hoa Kỳ A four-star general Tàu chiến sẽ làm nhiệm vụ hộ tống đoàn Warships will accompany the convoy Năm nước lớn Big five Mời ai dùng bữa tối To invite somebody for slash to dinner slash to have dinner Tướng bốn sao trong quân đội Hoa Kỳ A four-star general Tàu chiến sẽ làm nhiệm vụ hộ tống đoàn Warships will accompany the convoy Trôi đi chậm chạp, thời gian To hang heavy Tướng bốn sao trong quân đội Hoa Kỳ A four-star general Tàu chiến sẽ làm nhiệm vụ hộ tống đoàn Warships will accompany the convoy Năm nước lớn Big five Trôi đi chậm chạp, thời gian To hang heavy Mời ai dùng bữa tối To invite somebody for slash to dinner slash to have dinner Cô ta làm việc rất ăn ý với những người cấp trên cô ta She works very well with those superior to her Chúng tôi có quyền thám xét tòa nhà này We have the authority to search this building Bầu thường Superior ovary Đột 50 đô la tiền phạt và 50 đô la án tí To pay a $50 fine and $50 costs Bác sĩ ra lệnh cho tôi phải nằm nghỉ The doctor ordered me to stay in bed Đột 50 đô la tiền phạt và 50 đô la án tí To pay a $50 fine and $50 costs Cô ta làm việc rất ăn ý với những người cấp trên cô ta She works very well with those superior to her Bác sĩ ra lệnh cho tôi phải nằm nghỉ The doctor ordered me to stay in bed Bầu thường Superior ovary Chúng tôi có quyền thám xét tòa nhà này We have the authority to search this building Đột 50 đô la tiền phạt và 50 đô la án tí To pay a $50 fine and $50 costs Cô ta làm việc rất ăn ý với những người cấp trên cô ta She works very well with those superior to her Bác sĩ ra lệnh cho tôi phải nằm nghỉ The doctor ordered me to stay in bed Chúng tôi có quyền thám xét tòa nhà này We have the authority to search this building Bầu thường Superior ovary Đột 50 đô la tiền phạt và 50 đô la án tí To pay a $50 fine and $50 costs Bầu thường Superior ovary Chúng tôi có quyền thám xét tòa nhà này We have the authority to search this building Cô ta làm việc rất ăn ý với những người cấp trên cô ta She works very well with those superior to her Bác sĩ ra lệnh cho tôi phải nằm nghỉ The doctor ordered me to stay in bed Chúng tôi có quyền thám xét tòa nhà này We have the authority to search this building Đột 50 đô la tiền phạt và 50 đô la án tí To pay a $50 fine and $50 costs Bầu thường Superior ovary Bác sĩ ra lệnh cho tôi phải nằm nghỉ The doctor ordered me to stay in bed Cô ta làm việc rất ăn ý với những người cấp trên cô ta She works very well with those superior to her Làm theo lệnh của ai? To take orders from somebody Bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụ To take up one's duties Thị trường giá cải lên nhanh Strong market Tôi không thể chịu được cái tiếng âm ý ấy cứ kéo dài mãi I can't allow this noise going on Chó không được vào, không cho chó vào Dogs not allowed slash no dogs allowed Bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụ To take up one's duties Làm theo lệnh của ai? To take orders from somebody Thị trường giá cải lên nhanh Strong market Chó không được vào, không cho chó vào Dogs not allowed slash no dogs allowed Tôi không thể chịu được cái tiếng âm ý ấy cứ kéo dài mãi I can't allow this noise going on Thị trường giá cải lên nhanh Strong market Chó không được vào, không cho chó vào Dogs not allowed slash no dogs allowed Làm theo lệnh của ai? To take orders from somebody Tôi không thể chịu được cái tiếng âm ý ấy cứ kéo dài mãi I can't allow this noise going on Bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụ To take up one's duties Làm theo lệnh của ai? To take orders from somebody Thị trường giá cải lên nhanh Strong market Bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụ To take up one's duties Tôi không thể chịu được cái tiếng âm ý ấy cứ kéo dài mãi I can't allow this noise going on Chó không được vào, không cho chó vào Dogs not allowed slash no dogs allowed Chó không được vào, không cho chó vào Dogs not allowed slash no dogs allowed Bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụ To take up one's duties Tôi không thể chịu được cái tiếng âm ý ấy cứ kéo dài mãi I can't allow this noise going on Thị trường giá cải lên nhanh Strong market Làm theo lệnh của ai? To take orders from somebody Sáng năm ông ta sẽ trời khỏi quân đội, chức vụ giám lốc He will retire from the army slash his directorship next year Diễn ngất, lên khung To dress out Quyển sách đề cập nhiều đề tài The book dealing with large themes Đi ngủ sớm To retire, to bed early Có giao thiệp buôn bán với ai? To have business relations with somebody Diễn ngất, lên khung To dress out Đi ngủ sớm To retire, to bed early Có giao thiệp buôn bán với ai? To have business relations with somebody Sáng năm ông ta sẽ trời khỏi quân đội, chức vụ giám lốc He will retire from the army slash his directorship next year Quyển sách đề cập nhiều đề tài The book dealing with large themes Sáng năm ông ta sẽ trời khỏi quân đội, chức vụ giám lốc He will retire from the army slash his directorship next year Diễn ngất, lên khung To dress out Có giao thiệp buôn bán với ai? To have business relations with somebody Quyển sách đề cập nhiều đề tài The book dealing with large themes Đi ngủ sớm To retire, to bed early Quyển sách đề cập nhiều đề tài The book dealing with large themes Có giao thiệp buôn bán với ai? To have business relations with somebody Đi ngủ sớm To retire, to bed early Diễn ngất, lên khung To dress out Sáng năm ông ta sẽ trời khỏi quân đội, chức vụ giám lốc He will retire from the army slash his directorship next year Diễn ngất, lên khung To dress out Có giao thiệp buôn bán với ai? To have business relations with somebody Đi ngủ sớm To retire, to bed early Quyển sách đề cập nhiều đề tài The book dealing with large themes Sáng năm ông ta sẽ trời khỏi quân đội, chức vụ giám lốc He will retire from the army slash his directorship next year Cô ta đứng sát vào tường She stood close up against the wall Cha sứ A parish priest Ông muốn trả bằng tiền mặt hay là tôi sẽ trừ vào tài khoản của ông? Ông muốn trả bằng tiền mặt hay là tôi sẽ trừ vào tài khoản của ông? Thông tục, cái sứt là nguy đến tính mạng A close call Không quan tâm đến cái gì? To leave something out of account Không quan tâm đến cái gì? To leave something out of account Ông muốn trả bằng tiền mặt hay là tôi sẽ trừ vào tài khoản của ông? Will you pay cash or shall I charge it to your account? Cô ta đứng sát vào tường She stood close up against the wall Thông tục, cái sứt là nguy đến tính mạng A close call Cha sứ A parish priest Cha sứ A parish priest Ông muốn trả bằng tiền mặt hay là tôi sẽ trừ vào tài khoản của ông? Will you pay cash or shall I charge it to your account? Cô ta đứng sát vào tường She stood close up against the wall Thông tục, cái sứt là nguy đến tính mạng A close call Không quan tâm đến cái gì? To leave something out of account Ông muốn trả bằng tiền mặt hay là tôi sẽ trừ vào tài khoản của ông? Will you pay cash or shall I charge it to your account? Cha sứ A parish priest Thông tục, cái sứt là nguy đến tính mạng A close call Không quan tâm đến cái gì? To leave something out of account Cô ta đứng sát vào tường She stood close up against the wall Không quan tâm đến cái gì? To leave something out of account Thông tục, cái sứt là nguy đến tính mạng A close call Cô ta đứng sát vào tường She stood close up against the wall Cha sứ A parish priest Ông muốn trả bằng tiền mặt hay là tôi sẽ trừ vào tài khoản của ông? Will you pay cash or shall I charge it to your account? Anh ấy hơn tôi 2 tuổi Anh ấy hơn tôi 2 tuổi Người bán bách hóa General dealer Những mảnh đất này đã được cấp tỉnh viễn cho gia đình chúng tôi Những mảnh đất này đã được cấp tỉnh viễn cho gia đình chúng tôi Hoàn toàn đầy đủ, trọng vẹn, trịt để và trước khi tiếp sau một danh từ nói chung At large Bạn thân A fast friend Người bán bách hóa General dealer Anh ấy hơn tôi 2 tuổi He is my senior by 2 years slash 2 years my senior Bạn thân A fast friend Hoàn toàn đầy đủ, trọng vẹn, trịt để và trước khi tiếp sau một danh từ nói chung At large Những mảnh đất này đã được cấp tỉnh viễn cho gia đình chúng tôi These lands were granted to our family in perpetuity Hoàn toàn đầy đủ, trọng vẹn, trịt để và trước khi tiếp sau một danh từ nói chung At large Người bán bách hóa General dealer Anh ấy hơn tôi 2 tuổi He is my senior by 2 years slash 2 years my senior Những mảnh đất này đã được cấp tỉnh viễn cho gia đình chúng tôi These lands were granted to our family in perpetuity Bạn thân A fast friend Hoàn toàn đầy đủ, trọng vẹn, trịt để và trước khi tiếp sau một danh từ nói chung At large Người bán bách hóa General dealer Bạn thân A fast friend Anh ấy hơn tôi 2 tuổi He is my senior by 2 years slash 2 years my senior Những mảnh đất này đã được cấp tỉnh viễn cho gia đình chúng tôi These lands were granted to our family in perpetuity Bạn thân A fast friend Những mảnh đất này đã được cấp tỉnh viễn cho gia đình chúng tôi These lands were granted to our family in perpetuity Người bán bách hóa General dealer Hoàn toàn đầy đủ, trọng vẹn, trịt để và trước khi tiếp sau một danh từ nói chung At large Anh ấy hơn tôi 2 tuổi He is my senior by 2 years slash 2 years my senior Quân sự, dịch sang phải Right close Hoàn toàn điên trồ, thật đúng là điên Plum crazy Vẫn như bàn thạch As firm as rock Bị biệt giam To be in close confinement Bằng vũ lực By the strong arm, hand Bằng vũ lực By the strong arm, hand Quân sự, dịch sang phải Right close Bị biệt giam To be in close confinement Hoàn toàn điên trồ, thật đúng là điên Plum crazy Vẫn như bàn thạch As firm as rock Vẫn như bàn thạch As firm as rock Quân sự, dịch sang phải Right close Bằng vũ lực By the strong arm, hand Hoàn toàn điên trồ, thật đúng là điên Plum crazy Bị biệt giam To be in close confinement Hoàn toàn điên trồ, thật đúng là điên Plum crazy Vẫn như bàn thạch As firm as rock Bằng vũ lực By the strong arm, hand Bị biệt giam To be in close confinement Quân sự, dịch sang phải Right close Bị biệt giam To be in close confinement Vẫn như bàn thạch As firm as rock Hoàn toàn điên trồ, thật đúng là điên Plum crazy Quân sự, dịch sang phải Right close Bằng vũ lực By the strong arm, hand Cho ai quyền hành rộng rãi To give someone large powers Bơ ôi Strong butter Nhân viên văn phòng An office worker Tính đến sự chậm trễ do thời tiết xấu gây ra To allow for the delays caused by bad weather Tờ giấy trời Loose sheet Nhân viên văn phòng An office worker Cho ai quyền hành rộng rãi To give someone large powers Bơ ôi Strong butter Tờ giấy trời Loose sheet Tính đến sự chậm trễ do thời tiết xấu gây ra To allow for the delays caused by bad weather Bơ ôi Strong butter Nhân viên văn phòng An office worker Tờ giấy trời Loose sheet Cho ai quyền hành rộng rãi To give someone large powers Tính đến sự chậm trễ do thời tiết xấu gây ra To allow for the delays caused by bad weather Cho ai quyền hành rộng rãi To give someone large powers Tờ giấy trời Loose sheet Tính đến sự chậm trễ do thời tiết xấu gây ra To allow for the delays caused by bad weather Bơ ôi Strong butter Nhân viên văn phòng An office worker Bơ ôi Strong butter Nhân viên văn phòng An office worker Cho ai quyền hành rộng rãi To give someone large powers Tính đến sự chậm trễ do thời tiết xấu gây ra To allow for the delays caused by bad weather Tờ giấy trời Loose sheet Cho nổ mình, giật mình To spring a mine Dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào At any rate Lượng tin tức To gather information Lương cô ta khoảng 150 đô la một tuần Lương cô ta khoảng 150 đô la một tuần To trace out Cho nổ mình, giật mình To spring a mine Dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào At any rate Phạch, phát hiện, tìm tra, phát định, ngày tháng, nguồn gốc, vị trí, kích thước To trace out Lượng tin tức To gather information Lương cô ta khoảng 150 đô la một tuần Cho nổ mình, giật mình Lương cô ta khoảng 150 đô la một tuần Lượng tin tức To gather information Dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào At any rate Phạch, phát hiện, tìm tra, phát định, ngày tháng, nguồn gốc, vị trí, kích thước To trace out Lượng tin tức To gather information Cho nổ mình, giật mình To spring a mine Dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào At any rate Phạch, phát hiện, tìm tra, phát định, ngày tháng, nguồn gốc, vị trí, kích thước To trace out Lương cô ta khoảng 150 đô la một tuần Her salary is in the order of 150 dollars a week Dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào Cho nổ mình, giật mình Lượng tin tức To gather information Lương cô ta khoảng 150 đô la một tuần Her salary is in the order of 150 dollars a week Phạch, phát hiện, tìm tra, phát định, ngày tháng, nguồn gốc, vị trí, kích thước To trace out Có hiệu lực To come into force Mời ai đến dự tiệc To invite somebody to a party slash to come to a party Địa vị xã hội Social position Bám chặt lấy cánh tay ai To hang on someone's arm Thu xếp để đến sớm To arrange to come early Có hiệu lực To come into force Mời ai đến dự tiệc To invite somebody to a party slash to come to a party Địa vị xã hội Social position Thu xếp để đến sớm To arrange to come early Bám chặt lấy cánh tay ai To hang on someone's arm Bám chặt lấy cánh tay ai Bám chặt lấy cánh tay ai To hang on someone's arm Thu xếp để đến sớm To arrange to come early Mời ai đến dự tiệc To invite somebody to a party slash to come to a party Có hiệu lực To come into force Địa vị xã hội Social position Địa vị xã hội Social position Bám chặt lấy cánh tay ai To hang on someone's arm Có hiệu lực To come into force Thu xếp để đến sớm To arrange to come early Mời ai đến dự tiệc To invite somebody to a party slash to come to a party Thu xếp để đến sớm To arrange to come early Bám chặt lấy cánh tay ai To hang on someone's arm Mời ai đến dự tiệc To invite somebody to a party slash to come to a party Có hiệu lực To come into force Địa vị xã hội Social position Thay đổi bộ mặt của cái gì Đưa cái gì ra dưới một bộ mặt mới To put a new face on something To put something Góc tù Blunt angle Ngừng làm cái gì, từ bỏ cái gì Pack up Quan niệm về sự hồi phục sức khỏe nhờ đức tin vào Thiên Chúa Christian science Same, plain Plain as the nose on one's face Ngừng làm cái gì, từ bỏ cái gì Pack up Quan niệm về sự hồi phục sức khỏe nhờ đức tin vào Thiên Chúa Christian science Thay đổi bộ mặt của cái gì Đưa cái gì ra dưới một bộ mặt mới To put a new face on something Góc tù Blunt angle Same, plain Plain as the nose on one's face Ngừng làm cái gì, từ bỏ cái gì Pack up Quan niệm về sự hồi phục sức khỏe nhờ đức tin vào Thiên Chúa Christian science Góc tù Blunt angle Thay đổi bộ mặt của cái gì Đưa cái gì ra dưới một bộ mặt mới To put a new face on something Same, plain Plain as the nose on one's face Quan niệm về sự hồi phục sức khỏe nhờ đức tin vào Thiên Chúa Christian science Góc tù Blunt angle Thay đổi bộ mặt của cái gì Đưa cái gì ra dưới một bộ mặt mới To put a new face on something Ngừng làm cái gì, từ bỏ cái gì Pack up Same, plain Quan niệm về sự hồi phục sức khỏe nhờ đức tin vào Thiên Chúa Same, plain Plain as the nose on one's face Ngừng làm cái gì, từ bỏ cái gì Pack up Thay đổi bộ mặt của cái gì Đưa cái gì ra dưới một bộ mặt mới To put a new face on something Góc tù Blunt angle Same, plain Plain as the nose on one's face Quan niệm về sự hồi phục sức khỏe nhờ đức tin vào Thiên Chúa Christian science Same, cao To count the cost Bộ tổng tham mưu General staff Cái đó không có lợi gì cho nó cả It profited him nothing Dân một chức đánh máy To take a position as typist Cô ấy sẽ làm huấn luyện viên suốt mùa hè She'll be coaching all summer Same, cao To count the cost Bộ tổng tham mưu General staff Cái đó không có lợi gì cho nó cả It profited him nothing Dân một chức đánh máy To take a position as typist Cô ấy sẽ làm huấn luyện viên suốt mùa hè She'll be coaching all summer Cái đó không có lợi gì cho nó cả It profited him nothing Bộ tổng tham mưu General staff Cô ấy sẽ làm huấn luyện viên suốt mùa hè She'll be coaching all summer Same, cao To count the cost Dân một chức đánh máy To take a position as typist Same, cao To count the cost Cái đó không có lợi gì cho nó cả It profited him nothing Bộ tổng tham mưu General staff Dân một chức đánh máy To take a position as typist Cô ấy sẽ làm huấn luyện viên suốt mùa hè She'll be coaching all summer Cô ấy sẽ làm huấn luyện viên suốt mùa hè She'll be coaching all summer Cô ấy sẽ làm huấn luyện viên suốt mùa hè She'll be coaching all summer Same, cao To count the cost Bộ tổng tham mưu General staff Cái đó không có lợi gì cho nó cả It profited him nothing Dân một chức đánh máy To take a position as typist Chủ bức, giám đốc, tổng giám mục được chỉ định, bổ nhiệm Cái đó không có lợi gì cho nó cả Chủ bức, giám đốc, tổng giám mục được chỉ định Có vấn đề tranh chấp với ai? Có vấn đề thanh toán với ai? To have a bone to pick with somebody Những biện pháp kiên quyết Strong measures Cắt đứt mọi quan hệ với gia đình To break off all relations with one's family Lùi thẳng hàng Dress back Cắt đứt mọi quan hệ với gia đình To break off all relations with one's family Chủ bức, giám đốc, tổng giám mục được chỉ định, bổ nhiệm The editor slash director slash archbishop designates Những biện pháp kiên quyết Strong measures Lùi thẳng hàng Dress back Có vấn đề tranh chấp với ai? Có vấn đề thanh toán với ai? To have a bone to pick with somebody Chủ bức, giám đốc, tổng giám mục được chỉ định, bổ nhiệm The editor slash director slash archbishop designates Những biện pháp kiên quyết Strong measures Có vấn đề tranh chấp với ai? Có vấn đề thanh toán với ai? To have a bone to pick with somebody Cắt đứt mọi quan hệ với gia đình To break off all relations with one's family Lùi thẳng hàng Dress back Lùi thẳng hàng Dress back Những biện pháp kiên quyết Strong measures Chủ bức, giám đốc, tổng giám mục được chỉ định, bổ nhiệm The editor slash director slash archbishop designates Có vấn đề tranh chấp với ai? Có vấn đề thanh toán với ai? To have a bone to pick with somebody Cắt đứt mọi quan hệ với gia đình To break off all relations with one's family Có vấn đề tranh chấp với ai? Có vấn đề thanh toán với ai? To have a bone to pick with somebody Chủ bức, giám đốc, tổng giám mục được chỉ định, bổ nhiệm The editor slash director slash archbishop designates Những biện pháp kiên quyết Strong measures Cắt đứt mọi quan hệ với gia đình To break off all relations with one's family Lùi thẳng hàng Dress back Vừa nhanh vừa sống động Fast and furious Chúng tôi ra lệnh cho nó phải đi ngay lập tức We ordered him to leave immediately Chúng ta hãy cho điều này là đúng Let's assume that this is true Bắt một pháo đài để đầu hàng To reduce a fort Đặt mìn, khả thủy lôi To lay a mine Đặt mìn, khả thủy lôi To lay a mine Vừa nhanh vừa sống động Fast and furious Chúng tôi ra lệnh cho nó phải đi ngay lập tức We ordered him to leave immediately Chúng ta hãy cho điều này là đúng Let's assume that this is true Bắt một pháo đài để đầu hàng To reduce a fort Chúng tôi ra lệnh cho nó phải đi ngay lập tức We ordered him to leave immediately Chúng ta hãy cho điều này là đúng Let's assume that this is true Đặt mìn, khả thủy lôi To lay a mine Bắt một pháo đài để đầu hàng To reduce a fort Vừa nhanh vừa sống động Fast and furious Đặt mìn, khả thủy lôi To lay a mine Bắt một pháo đài để đầu hàng To reduce a fort Vừa nhanh vừa sống động Fast and furious Chúng tôi ra lệnh cho nó phải đi ngay lập tức We ordered him to leave immediately Chúng ta hãy cho điều này là đúng Let's assume that this is true Đặt mìn, khả thủy lôi To lay a mine Chúng tôi ra lệnh cho nó phải đi ngay lập tức Vừa nhanh vừa sống động Fast and furious Đặt mìn, khả thủy lôi Fast and furious Bắt một pháo đài để đầu hàng To reduce a fort Mặt của đứa bé bây giờ đã ổn định The child's pulse is now even Cách nói không rành rọc của ông ta làm cho người ta không hiểu được ông nói gì Làm cho ai sợ hãi Công binh lúa mì Ngắm hoặc quan sát bằng ống ngắm Ngắm hoặc quan sát bằng ống ngắm Làm cho ai sợ hãi To put the fear of God into somebody Mặt của đứa bé bây giờ đã ổn định The child's pulse is now even Công binh lúa mì A wheat combine Cách nói không rành rọc của ông ta làm cho người ta không hiểu được ông nói gì His indistinct speech made it impossible to understand him Công binh lúa mì A wheat combine Cách nói không rành rọc của ông ta làm cho người ta không hiểu được ông nói gì His indistinct speech made it impossible to understand him Làm cho ai sợ hãi Mặt của đứa bé bây giờ đã ổn định Ngắm hoặc quan sát bằng ống ngắm Take a sight Công binh lúa mì A wheat combine Cách nói không rành rọc của ông ta làm cho người ta không hiểu được ông nói gì His indistinct speech made it impossible to understand him Làm cho ai sợ hãi Mặt của đứa bé bây giờ đã ổn định Ngắm hoặc quan sát bằng ống ngắm Take a sight Ngắm hoặc quan sát bằng ống ngắm Take a sight Take a sight Làm cho ai sợ hãi To put the fear of God into somebody Cách nói không rành rọc của ông ta làm cho người ta không hiểu được ông nói gì His indistinct speech made it impossible to understand him Mặt của đứa bé bây giờ đã ổn định Công binh lúa mì Mặc lễ phục để ăn cơm tối To dress for dinner Chị ấy cứu nó khỏi chết đuối, nhưng với cái giá chị ấy phải hy sinh tính mạng của mình She saved him from drowning, but only at the cost of her own life Cuộc buồn nghiêng về phía đuôi tàu The mast hangs aft Một loạt những lời nói dối A pack of lies Khoảng chừng A slash in the order of something Chị ấy cứu nó khỏi chết đuối, nhưng với cái giá chị ấy phải hy sinh tính mạng của mình She saved him from drowning, but only at the cost of her own life Khoảng chừng A slash in the order of something Mặc lễ phục để ăn cơm tối To dress for dinner Cuộc buồn nghiêng về phía đuôi tàu The mast hangs aft Một loạt những lời nói dối A pack of lies Mặc lễ phục để ăn cơm tối To dress for dinner Chị ấy cứu nó khỏi chết đuối, nhưng với cái giá chị ấy phải hy sinh tính mạng của mình She saved him from drowning, but only at the cost of her own life Một loạt những lời nói dối A pack of lies Khoảng chừng A slash in the order of something Cuộc buồn nghiêng về phía đuôi tàu The mast hangs aft Khoảng chừng A slash in the order of something Cuộc buồn nghiêng về phía đuôi tàu The mast hangs aft Mặc lễ phục để ăn cơm tối To dress for dinner Một loạt những lời nói dối A pack of lies Chị ấy cứu nó khỏi chết đuối, nhưng với cái giá chị ấy phải hy sinh tính mạng của mình She saved him from drowning, but only at the cost of her own life Mặc lễ phục để ăn cơm tối To dress for dinner Chị ấy cứu nó khỏi chết đuối, nhưng với cái giá chị ấy phải hy sinh tính mạng của mình She saved him from drowning, but only at the cost of her own life Khoảng chừng A slash in the order of something Cuộc buồn nghiêng về phía đuôi tàu The mast hangs aft Một loạt những lời nói dối A pack of lies Kết thúc, chấm dứt To bring to a close Quân sự, tốc độ bắn Rate of fire Anh có thể đóng cửa với điều kiện không ai hút thuốc trong phòng You may shut the doors on upon condition that nobody smokes in the room Bộ trưởng cho phép các nhà báo phỏng vấn The minister granted journalists an interview Còn trẻ suýt soát nhau về tuổi tác The children are close to each other in age Kết thúc, chấm dứt To bring to a close Anh có thể đóng cửa với điều kiện không ai hút thuốc trong phòng You may shut the doors on upon condition that nobody smokes in the room Quân sự, tốc độ bắn Rate of fire Bộ trưởng cho phép các nhà báo phỏng vấn The minister granted journalists an interview Còn trẻ suýt soát nhau về tuổi tác The children are close to each other in age Bộ trưởng cho phép các nhà báo phỏng vấn The minister granted journalists an interview Còn trẻ suýt soát nhau về tuổi tác The children are close to each other in age Anh có thể đóng cửa với điều kiện không ai hút thuốc trong phòng You may shut the doors on upon condition that nobody smokes in the room Quân sự, tốc độ bắn Rate of fire Kết thúc, chấm dứt To bring to a close Quân sự, tốc độ bắn Rate of fire Kết thúc, chấm dứt To bring to a close Anh có thể đóng cửa với điều kiện không ai hút thuốc trong phòng You may shut the doors on upon condition that nobody smokes in the room Còn trẻ suýt soát nhau về tuổi tác The children are close to each other in age Bộ trưởng cho phép các nhà báo phỏng vấn The minister granted journalists an interview Quân sự, tốc độ bắn Rate of fire Kết thúc, chấm dứt To bring to a close Còn trẻ suýt soát nhau về tuổi tác The children are close to each other in age Anh có thể đóng cửa với điều kiện không ai hút thuốc trong phòng You may shut the doors on upon condition that nobody smokes in the room Bộ trưởng cho phép các nhà báo phỏng vấn The minister granted journalists an interview Còn trẻ suýt soát nhau về tuổi tác The children are close to each other in age Bộ trưởng cho phép các nhà báo phỏng vấn The minister granted journalists an interview Còn trẻ suýt soát nhau về tuổi tác

Listen Next

Other Creators