Home Page
cover of job_phrase4100
job_phrase4100

job_phrase4100

Jessie

0 followers

00:00-01:16:26

Nothing to say, yet

Podcastspeechspeech synthesizerconversationnarrationmonologue
0
Plays
0
Shares

Audio hosting, extended storage and much more

AI Mastering

Transcription

Cơn gió mạnh. A strong wind. Không có cơ hội để xem xét, kiểm tra trước. Sight unseen. Tốt, chạy tốt. To be in good order. Bà ta suýt soát 60 tuổi. She's close on 60. Giảm tốc độ. To reduce speed. Tốt, chạy tốt. To be in good order. Giảm tốc độ. To reduce speed. Bà ta suýt soát 60 tuổi. She's close on 60. Không có cơ hội để xem xét, kiểm tra trước. Sight unseen. Cơn gió mạnh. A strong wind. Giảm tốc độ. To reduce speed. Bà ta suýt soát 60 tuổi. She's close on 60. Cơn gió mạnh. A strong wind. Tốt, chạy tốt. To be in good order. Không có cơ hội để xem xét, kiểm tra trước. Sight unseen. Bà ta suýt soát 60 tuổi. She's close on 60. Tốt, chạy tốt. To be in good order. Cơn gió mạnh. A strong wind. Giảm tốc độ. To reduce speed. Không có cơ hội để xem xét, kiểm tra trước. Sight unseen. Tốt, chạy tốt. To be in good order. Cơn gió mạnh. A strong wind. Không có cơ hội để xem xét, kiểm tra trước. Sight unseen. Giảm tốc độ. To reduce speed. Bà ta suýt soát 60 tuổi. She's close on 60. Về con thuyền, không trồng trành, cân bằng, nghĩa bóng, thăng bằng. On an even keel. Chúng tôi không cho phép hút thuốc lá trong nhà chúng tôi. We don't allow smoking in our house. Diệt liệt hoan nghênh ai? To give someone a big hand. Bề mặt của trái đất. The face of the earth. Một người có sức lực, một người vạm vỡ. A man of muscle. Bề mặt của trái đất. The face of the earth. Diệt liệt hoan nghênh ai? To give someone a big hand. Một người có sức lực, một người vạm vỡ. A man of muscle. Chúng tôi không cho phép hút thuốc lá trong nhà chúng tôi. We don't allow smoking in our house. Về con thuyền, không trồng trành, cân bằng, nghĩa bóng, thăng bằng. On an even keel. Diệt liệt hoan nghênh ai? To give someone a big hand. Chúng tôi không cho phép hút thuốc lá trong nhà chúng tôi. We don't allow smoking in our house. Một người có sức lực, một người vạm vỡ. A man of muscle. Bề mặt của trái đất. The face of the earth. Về con thuyền, không trồng trành, cân bằng, nghĩa bóng, thăng bằng. On an even keel. Chúng tôi không cho phép hút thuốc lá trong nhà chúng tôi. We don't allow smoking in our house. Về con thuyền, không trồng trành, cân bằng, nghĩa bóng, thăng bằng. On an even keel. Một người có sức lực, một người vạm vỡ. A man of muscle. Diệt liệt hoan nghênh ai? To give someone a big hand. Bề mặt của trái đất. The face of the earth. Bề mặt của trái đất. The face of the earth. Về con thuyền, không trồng trành, cân bằng, nghĩa bóng, thăng bằng. On an even keel. Chúng tôi không cho phép hút thuốc lá trong nhà chúng tôi. We don't allow smoking in our house. Một người có sức lực, một người vạm vỡ. A man of muscle. Diệt liệt hoan nghênh ai? To give someone a big hand. Diệt tim của cô ta. The rhythm of her heart. Kiểu kiến trúc đo thích. The Doric order. Bây giờ bà ta có quyền đối với những người mà trước đây bà ta thường nhận lệnh. She now has authority over the people she used to take orders from. Nhặt cái gì lên? To gather up. Quân trảng. A naval port. Kiểu kiến trúc đo thích. The Doric order. Quân trảng. A naval port. Bây giờ bà ta có quyền đối với những người mà trước đây bà ta thường nhận lệnh. She now has authority over the people she used to take orders from. Diệt tim của cô ta. The rhythm of her heart. Nhặt cái gì lên? To gather up. Kiểu kiến trúc đo thích. The Doric order. Nhặt cái gì lên? To gather up. Diệt tim của cô ta. The rhythm of her heart. Bây giờ bà ta có quyền đối với những người mà trước đây bà ta thường nhận lệnh. She now has authority over the people she used to take orders from. Quân trảng. A naval port. Diệt tim của cô ta. The rhythm of her heart. Quân trảng. A naval port. Kiểu kiến trúc đo thích. The Doric order. Bây giờ bà ta có quyền đối với những người mà trước đây bà ta thường nhận lệnh. She now has authority over the people she used to take orders from. Nhặt cái gì lên? To gather up. Diệt tim của cô ta. The rhythm of her heart. Kiểu kiến trúc đo thích. The Doric order. Quân trảng. A naval port. Nhặt cái gì lên? To gather up. Bây giờ bà ta có quyền đối với những người mà trước đây bà ta thường nhận lệnh. She now has authority over the people she used to take orders from. Cúi đầu. To hang down one's head. Đóng góp một bài cho một tạp chí, viết bài cho một tạp chí. To contribute an article to a magazine. Phẩm chức linh mục, trợ tế, giám mục. The order of priests, deacons, bishops. Trèo ra ngoài, hào cổ ra ngoài, cửa sổ, hè ra, lưỡi. To hang out. Đóng một vai thứ yếu, đóng một vai phụ. To play a minor part. Đóng một vai thứ yếu, đóng một vai phụ. To play a minor part. Cúi đầu. To hang down one's head. Trèo ra ngoài, hào cổ ra ngoài, cửa sổ, hè ra, lưỡi. To hang out. Đóng góp một bài cho một tạp chí, viết bài cho một tạp chí. To contribute an article to a magazine. Phẩm chức linh mục, trợ tế, giám mục. The order of priests, deacons, bishops. Trèo ra ngoài, hào cổ ra ngoài, cửa sổ, hè ra, lưỡi. To hang out. Đóng một vai thứ yếu, đóng một vai phụ. To play a minor part. Phẩm chức linh mục, trợ tế, giám mục. The order of priests, deacons, bishops. Cúi đầu. To hang down one's head. Đóng góp một bài cho một tạp chí, viết bài cho một tạp chí. To contribute an article to a magazine. Cúi đầu. To hang down one's head. Phẩm chức linh mục, trợ tế, giám mục. The order of priests, deacons, bishops. Đóng góp một bài cho một tạp chí, viết bài cho một tạp chí. To contribute an article to a magazine. Đóng một vai thứ yếu, đóng một vai phụ. To play a minor part. Trèo ra ngoài, hòa cổ ra ngoài, cửa sổ, hè ra, lưỡi. To hang out. Đóng một vai thứ yếu, đóng một vai phụ. To play a minor part. Đóng góp một bài cho một tạp chí, viết bài cho một tạp chí. To contribute an article to a magazine. Cúi đầu. To hang down one's head. Trèo ra ngoài, hòa cổ ra ngoài, cửa sổ, hè ra, lưỡi. To hang out. Phẩm chức linh mục, trợ tế, giám mục. The order of priests, deacons, bishops. Vận động các nghị sĩ quốc hội để tăng trợ tấp cho trang trại. To lobby MPs for higher farm subsidies. Diện thực bẩn. To be dressed like a dog's dinner. Thông tục, chỉnh, mắng mỏ, đánh đập. To dress down. Đánh nhau giáp lá ca. To fight at close quarters. Giỏi tiếng Anh. To be strong in English. Giỏi tiếng Anh. To be strong in English. Đánh nhau giáp lá ca. To fight at close quarters. Thông tục, chỉnh, mắng mỏ, đánh đập. To dress down. Vận động các nghị sĩ quốc hội để tăng trợ tấp cho trang trại. To lobby MPs for higher farm subsidies. Diện thực bẩn. To be dressed like a dog's dinner. Diện thực bẩn. To be dressed like a dog's dinner. Vận động các nghị sĩ quốc hội để tăng trợ tấp cho trang trại. To lobby MPs for higher farm subsidies. Giỏi tiếng Anh. To be strong in English. Thông tục, chỉnh, mắng mỏ, đánh đập. To dress down. Đánh nhau giáp lá ca. To fight at close quarters. Giỏi tiếng Anh. To be strong in English. Diện thực bẩn. To be dressed like a dog's dinner. Vận động các nghị sĩ quốc hội để tăng trợ tấp cho trang trại. To lobby MPs for higher farm subsidies. Thông tục, chỉnh, mắng mỏ, đánh đập. To dress down. Đánh nhau giáp lá ca. To fight at close quarters. Đánh nhau giáp lá ca. To fight at close quarters. Giỏi tiếng Anh. To be strong in English. Thông tục, chỉnh, mắng mỏ, đánh đập. To dress down. Vận động các nghị sĩ quốc hội để tăng trợ tấp cho trang trại. To lobby MPs for higher farm subsidies. Diện thực bẩn. To be dressed like a dog's dinner. Sự mu, sự loa. Loss of sight. Đừng vì tôi mà thay đổi kế hoạch của anh. Đừng vì tôi mà thay đổi kế hoạch của anh. Xem birthday. In one's birthday suit. Lực lượng công an nhân dân. The People's Police Force. Thông tục, coi ai chẳng ra gì. Treat somebody like dirt slash a dog. Đừng vì tôi mà thay đổi kế hoạch của anh. Don't change your plan on my account. Lực lượng công an nhân dân. The People's Police Force. Thông tục, coi ai chẳng ra gì. Treat somebody like dirt slash a dog. Sự mu, sự loa. Loss of sight. Xem birthday. In one's birthday suit. Thông tục, coi ai chẳng ra gì. Treat somebody like dirt slash a dog. Sự mu, sự loa. Loss of sight. Đừng vì tôi mà thay đổi kế hoạch của anh. Don't change your plan on my account. Lực lượng công an nhân dân. The People's Police Force. Xem birthday. In one's birthday suit. Xem birthday. In one's birthday suit. Đừng vì tôi mà thay đổi kế hoạch của anh. Don't change your plan on my account. Thông tục, coi ai chẳng ra gì. Treat somebody like dirt slash a dog. Sự mu, sự loa. Loss of sight. Lực lượng công an nhân dân. The People's Police Force. Sự mu, sự loa. Loss of sight. Xem birthday. In one's birthday suit. Lực lượng công an nhân dân. The People's Police Force. Đừng vì tôi mà thay đổi kế hoạch của anh. Don't change your plan on my account. Thông tục, coi ai chẳng ra gì. Treat somebody like dirt slash a dog. Thu xếp cuộc gặp gỡ. To arrange a meeting. Cột, buộc, trói. To tie up. Đi lang thang, đi vớt vơ, đi vơ vẩn, la cà. To hang about. Một sinh viên rất thông minh. A student of superior intelligence. Hành động không chậm trễ, không trị hoảng. To act without delay. Đi lang thang, đi vớt vơ, đi vơ vẩn, la cà. To hang about. Cột, buộc, trói. To tie up. Hành động không chậm trễ, không trị hoảng. To act without delay. Một sinh viên rất thông minh. A student of superior intelligence. Thu xếp cuộc gặp gỡ. To arrange a meeting. Cột, buộc, trói. To tie up. Thu xếp cuộc gặp gỡ. To arrange a meeting. Một sinh viên rất thông minh. A student of superior intelligence. Hành động không chậm trễ, không trị hoảng. To act without delay. Đi lang thang, đi vớt vơ, đi vơ vẩn, la cà. To hang about. Đi lang thang, đi vớt vơ, đi vơ vẩn, la cà. To hang about. Một sinh viên rất thông minh. A student of superior intelligence. Hành động không chậm trễ, không trị hoảng. To act without delay. Cột, buộc, trói. To tie up. Thu xếp cuộc gặp gỡ. To arrange a meeting. Thu xếp cuộc gặp gỡ. To arrange a meeting. Một sinh viên rất thông minh. A student of superior intelligence. Đi lang thang, đi vớt vơ, đi vơ vẩn, la cà. To hang about. Cột, buộc, trói. To tie up. Hành động không chậm trễ, không trị hoảng. To act without delay. Điều không được mong xảy ra và có thể có hại, nhưng vẫn phải chấp nhận vì những lý do thực tế. A necessary evil. Ra khơi. To put out, to see. Ưu tú, hảo hạn, tốt lắm. To have quality. Thí sinh này rõ ràng khó hơn. This candidate is clearly superior. Tôi đã đặt mua một tấm thả mới ở cửa hàng. I've ordered a new carpet from the shop. Điều không được mong xảy ra và có thể có hại, nhưng vẫn phải chấp nhận vì những lý do thực tế. A necessary evil. Tôi đã đặt mua một tấm thả mới ở cửa hàng. I've ordered a new carpet from the shop. Ưu tú, hảo hạn, tốt lắm. To have quality. Thí sinh này rõ ràng khó hơn. This candidate is clearly superior. Ra khơi. To put out, to see. Ra khơi. To put out, to see. Tôi đã đặt mua một tấm thả mới ở cửa hàng. I've ordered a new carpet from the shop. Điều không được mong xảy ra và có thể có hại, nhưng vẫn phải chấp nhận vì những lý do thực tế. A necessary evil. Thí sinh này rõ ràng khó hơn. This candidate is clearly superior. Ưu tú, hảo hạn, tốt lắm. To have quality. Ra khơi. To put out, to see. Điều không được mong xảy ra và có thể có hại, nhưng vẫn phải chấp nhận vì những lý do thực tế. A necessary evil. Ưu tú, hảo hạn, tốt lắm. To have quality. Tôi đã đặt mua một tấm thả mới ở cửa hàng. I've ordered a new carpet from the shop. Thí sinh này rõ ràng khó hơn. This candidate is clearly superior. Thí sinh này rõ ràng khó hơn. This candidate is clearly superior. Tôi đã đặt mua một tấm thả mới ở cửa hàng. I've ordered a new carpet from the shop. Ưu tú, hảo hạn, tốt lắm. To have quality. Ra khơi. To put out, to see. Điều không được mong xảy ra và có thể có hại, nhưng vẫn phải chấp nhận vì những lý do thực tế. A necessary evil. Để cho xe chạy, họ phải chi 5.000 đô la một năm. It costs them 5.000 dollars a year to run a car. Bao bọc, bao quanh. To close about. Hãm hiếp một người đàn bà. To force a woman. Chương trình làm việc, chương trình nghỉ sự. The order of the day. Chuẩn bị chiến tranh, bắt đầu chiến đấu. To take up arms against somebody. Hãm hiếp một người đàn bà. To force a woman. Để cho xe chạy, họ phải chi 5.000 đô la một năm. It costs them 5.000 dollars a year to run a car. Chuẩn bị chiến tranh, bắt đầu chiến đấu. To take up arms against somebody. Chương trình làm việc, chương trình nghỉ sự. The order of the day. Bao bọc, bao quanh. To close about. Chuẩn bị chiến tranh, bắt đầu chiến đấu. To take up arms against somebody. Hãm hiếp một người đàn bà. To force a woman. Chương trình làm việc, chương trình nghỉ sự. The order of the day. Bao bọc, bao quanh. To close about. Để cho xe chạy, họ phải chi 5.000 đô la một năm. It costs them 5.000 dollars a year to run a car. Bao bọc, bao quanh. To close about. Chương trình làm việc, chương trình nghỉ sự. The order of the day. Hãm hiếp một người đàn bà. To force a woman. Chuẩn bị chiến tranh, bắt đầu chiến đấu. To take up arms against somebody. Để cho xe chạy, họ phải chi 5.000 đô la một năm. It costs them 5.000 dollars a year to run a car. Để cho xe chạy, họ phải chi 5.000 đô la một năm. It costs them 5.000 dollars a year to run a car. Hãm hiếp một người đàn bà. To force a woman. Chuẩn bị chiến tranh, bắt đầu chiến đấu. To take up arms against somebody. Chương trình làm việc, chương trình nghỉ sự. The order of the day. Bao bọc, bao quanh. To close about. Có tầm quan trọng to lớn, nhỏ bé. Of great, small account. Mời ai vào, nhà, phòng. To invite somebody in. Nó đang được nhà chức trách địa phương chăm sóc. He's in the care of the local authority. Treo lên. To hang up. Muslims fast during Ramadan. Muslims fast during Ramadan. Treo lên. To hang up. Mời ai vào, nhà, phòng. To invite somebody in. Nó đang được nhà chức trách địa phương chăm sóc. He's in the care of the local authority. Có tầm quan trọng to lớn, nhỏ bé. Of great, small account. Có tầm quan trọng to lớn, nhỏ bé. Of great, small account. Nó đang được nhà chức trách địa phương chăm sóc. He's in the care of the local authority. Treo lên. To hang up. Muslims fast during Ramadan. Mời ai vào, nhà, phòng. To invite somebody in. Mời ai vào, nhà, phòng. To invite somebody in. Nó đang được nhà chức trách địa phương chăm sóc. He's in the care of the local authority. Treo lên. To hang up. Có tầm quan trọng to lớn, nhỏ bé. Of great, small account. Tính đồ Hồi giáo ăn chay trong tháng Ramadan. Muslims fast during Ramadan. Có tầm quan trọng to lớn, nhỏ bé. Of great, small account. Treo lên. To hang up. Tính đồ Hồi giáo ăn chay trong tháng Ramadan. Muslims fast during Ramadan. Nó đang được nhà chức trách địa phương chăm sóc. He's in the care of the local authority. Mời ai vào, nhà, phòng. To invite somebody in. Kiến lập quan hệ ngoại giao. To establish diplomatic relations. Đảm đương nhiệm vụ. To assume office. Thực hiện lời thề. To perform a vow. Diện bảnh, ăn mặt trải chuốt tê chỉnh. To dress up. Tầm quan. A point of order. Thực hiện lời thề. To perform a vow. Diện bảnh, ăn mặt trải chuốt tê chỉnh. To dress up. Tầm quan. A point of order. Kiến lập quan hệ ngoại giao. To establish diplomatic relations. Đảm đương nhiệm vụ. To assume office. Diện bảnh, ăn mặt trải chuốt tê chỉnh. To dress up. Thực hiện lời thề. To perform a vow. Đảm đương nhiệm vụ. To assume office. Kiến lập quan hệ ngoại giao. To establish diplomatic relations. Tầm quan. A point of order. Thực hiện lời thề. To perform a vow. Tầm quan. A point of order. Kiến lập quan hệ ngoại giao. To establish diplomatic relations. Diện bảnh, ăn mặt trải chuốt tê chỉnh. To dress up. Đảm đương nhiệm vụ. To assume office. Thực hiện lời thề. To perform a vow. Diện bảnh, ăn mặt trải chuốt tê chỉnh. To dress up. Tầm quan. A point of order. Đảm đương nhiệm vụ. To assume office. Kiến lập quan hệ ngoại giao. To establish diplomatic relations. Tầm quan. A tall order. Tôi phải báo cáo tình hình đó cho nhà đương cục. I'll have to report this to the authorities. Quan hệ ngoại giao quốc tế. Diplomatic slash international relations. Tỏ rõ năng lực của mình, cho thấy tài năng của mình. To give a taste of one's quality. Xin cơ lập nghiệp bằng nghề bán tạp phẩm. To establish oneself as a grocer. Tỏ rõ năng lực của mình, cho thấy tài năng của mình. To give a taste of one's quality. Xem tan. A tall order. Quan hệ ngoại giao quốc tế. Diplomatic slash international relations. Xin cơ lập nghiệp bằng nghề bán tạp phẩm. To establish oneself as a grocer. Tôi phải báo cáo tình hình đó cho nhà đương cục. I'll have to report this to the authorities. Quan hệ ngoại giao quốc tế. Diplomatic slash international relations. Tôi phải báo cáo tình hình đó cho nhà đương cục. I'll have to report this to the authorities. Xin cơ lập nghiệp bằng nghề bán tạp phẩm. To establish oneself as a grocer. Xem tan. A tall order. Tỏ rõ năng lực của mình, cho thấy tài năng của mình. To give a taste of one's quality. Quan hệ ngoại giao quốc tế. Diplomatic slash international relations. Xin cơ lập nghiệp bằng nghề bán tạp phẩm. To establish oneself as a grocer. Tôi phải báo cáo tình hình đó cho nhà đương cục. I'll have to report this to the authorities. Xem tan. A tall order. Tỏ rõ năng lực của mình, cho thấy tài năng của mình. To give a taste of one's quality. Xem tan. A tall order. Tôi phải báo cáo tình hình đó cho nhà đương cục. I'll have to report this to the authorities. Xin cơ lập nghiệp bằng nghề bán tạp phẩm. To establish oneself as a grocer. Tỏ rõ năng lực của mình, cho thấy tài năng của mình. To give a taste of one's quality. Quan hệ ngoại giao quốc tế. Diplomatic slash international relations. Xem xong. One slash somebody's strong suit. Mở tài khoản, gửi tiền vào. To open an account. Nếu A B và B C, cách luận tất yếu sẽ là A C. If A equals B, and B equals C, then the necessary conclusion is that A equals C. Trở thành tu sĩ, đi tu. To be in slash take holy orders. Ảnh hưởng của mặt trăng đối với thủy triều, của khí hậu đối với sản phức, nông nghiệp. The influence of the moon on the tides, of the climate on agricultural production. Trở thành tu sĩ, đi tu. To be in slash take holy orders. Nếu A B và B C, cách luận tất yếu sẽ là A C. If A equals B, and B equals C, then the necessary conclusion is that A equals C. Xem xong. One slash somebody's strong suit. Mở tài khoản, gửi tiền vào. To open an account. Ảnh hưởng của mặt trăng đối với thủy triều, của khí hậu đối với sản phức, nông nghiệp. The influence of the moon on the tides, of the climate on agricultural production. Mở tài khoản, gửi tiền vào. To open an account. Ảnh hưởng của mặt trăng đối với thủy triều, của khí hậu đối với sản phức, nông nghiệp. The influence of the moon on the tides, of the climate on agricultural production. Trở thành tu sĩ, đi tu. To be in slash take holy orders. Xem xong. One slash somebody's strong suit. Nếu AB và BC, chất lượng tất yếu sẽ là AC. If A equals B, and B equals C, then the necessary conclusion is that A equals C. Xem xong. One slash somebody's strong suit. Nếu AB và BC, chất lượng tất yếu sẽ là AC. If A equals B, and B equals C, then the necessary conclusion is that A equals C. Trở thành tu sĩ, đi tu. To be in slash take holy orders. Mở tài khoản, gửi tiền vào. To open an account. Ảnh hưởng của mặt trăng đối với thủy triều, của khí hậu đối với sản phức, nông nghiệp. The influence of the moon on the tides, of the climate on agricultural production. Ảnh hưởng của mặt trăng đối với thủy triều, của khí hậu đối với sản phức, nông nghiệp. The influence of the moon on the tides, of the climate on agricultural production. Trở thành tu sĩ, đi tu. To be in slash take holy orders. Mở tài khoản, gửi tiền vào. To open an account. Nếu AB và BC, chất lượng tất yếu sẽ là AC. If A equals B, and B equals C, then the necessary conclusion is that A equals C. Xem xong. One slash somebody's strong suit. Xem Apple. An Apple Pie order. Một đại đội gồm 200 người. A company 200 strong. Chúng trông sợ đến gặp cô giáo để nói cho cô biết rằng chúng đã làm vỡ kính cửa sổ. They went to the teacher in fear and trembling to tell her that they'd broken a window. Ngày sinh của chúng rất gần nhau. Their birthdays are very close together. Quan hệ dòng máu. Ties of blood. Chúng trông sợ đến gặp cô giáo để nói cho cô biết rằng chúng đã làm vỡ kính cửa sổ. They went to the teacher in fear and trembling to tell her that they'd broken a window. Quan hệ dòng máu. Ties of blood. Ngày sinh của chúng rất gần nhau. Their birthdays are very close together. Xem Apple. An Apple Pie order. Một đại đội gồm 200 người. A company 200 strong. Xem Apple. An Apple Pie order. Một đại đội gồm 200 người. A company 200 strong. Ngày sinh của chúng rất gần nhau. Their birthdays are very close together. Chúng trông sợ đến gặp cô giáo để nói cho cô biết rằng chúng đã làm vỡ kính cửa sổ. They went to the teacher in fear and trembling to tell her that they'd broken a window. Quan hệ dòng máu. Ties of blood. Ngày sinh của chúng rất gần nhau. Their birthdays are very close together. Một đại đội gồm 200 người. A company 200 strong. Chúng trông sợ đến gặp cô giáo để nói cho cô biết rằng chúng đã làm vỡ kính cửa sổ. They went to the teacher in fear and trembling to tell her that they'd broken a window. Quan hệ dòng máu. Ties of blood. Xem Apple. An Apple Pie order. Quan hệ dòng máu. Ties of blood. Xem Apple. An Apple Pie order. Ngày sinh của chúng rất gần nhau. Their birthdays are very close together. Chúng trông sợ đến gặp cô giáo để nói cho cô biết rằng chúng đã làm vỡ kính cửa sổ. They went to the teacher in fear and trembling to tell her that they'd broken a window. Một đại đội gồm 200 người. A company 200 strong. Thứng nhất, nghĩa bóng. Hard and fast. Bụt chặt. To make fast. Hành vi vô trách nhiệm của cô ấy khiến bố cô ấy phải nhiều đêm mất ngủ. Her irresponsible behavior cost her father many sleepless nights. Máy móc, chạy tốt, êm. In running slash working order. Thậm chí nó cũng chưa bao giờ bóp lá thư ấy. He never even opened the letter. Bụt chặt. To make fast. Thứng nhất, nghĩa bóng. Hard and fast. Máy móc, chạy tốt, êm. In running slash working order. Hành vi vô trách nhiệm của cô ấy khiến bố cô ấy phải nhiều đêm mất ngủ. Her irresponsible behavior cost her father many sleepless nights. Thậm chí nó cũng chưa bao giờ bóp lá thư ấy. He never even opened the letter. Thậm chí nó cũng chưa bao giờ bóp lá thư ấy. He never even opened the letter. Máy móc, chạy tốt, êm. In running slash working order. Bụt chặt. To make fast. Hành vi vô trách nhiệm của cô ấy khiến bố cô ấy phải nhiều đêm mất ngủ. Her irresponsible behavior cost her father many sleepless nights. Thứng nhất, nghĩa bóng. Hard and fast. Thậm chí nó cũng chưa bao giờ bóp lá thư ấy. He never even opened the letter. Bụt chặt. To make fast. Hành vi vô trách nhiệm của cô ấy khiến bố cô ấy phải nhiều đêm mất ngủ. Her irresponsible behavior cost her father many sleepless nights. Thứng nhất, nghĩa bóng. Hard and fast. Máy móc, chạy tốt, êm. In running slash working order. Thứng nhất, nghĩa bóng. Hard and fast. Hành vi vô trách nhiệm của cô ấy khiến bố cô ấy phải nhiều đêm mất ngủ. Her irresponsible behavior cost her father many sleepless nights. Thậm chí nó cũng chưa bao giờ bóp lá thư ấy. He never even opened the letter. Máy móc, chạy tốt, êm. In running slash working order. Bụt chặt. To make fast. Xem hết. Close to a bee's heart. Xem áo. To charge slash cost slash pay somebody the earth. Làm như dây gớm lắm. Big deal. Đào đất lấy quặng sắt. To mine the earth for iron ore. Đứa bé còn nhỏ, chưa đi hoặc bò được, bé ẩm. Bathe in arms. Xem áo. To charge slash cost slash pay somebody the earth. Đào đất lấy quặng sắt. To mine the earth for iron ore. Đứa bé còn nhỏ, chưa đi hoặc bò được, bé ẩm. Bathe in arms. Làm như dây gớm lắm. Big deal. Xem hết. Close to a bee's heart. Đứa bé còn nhỏ, chưa đi hoặc bò được, bé ẩm. Bathe in arms. Xem hết. Close to a bee's heart. Đào đất lấy quặng sắt. To mine the earth for iron ore. Xem áo. To charge slash cost slash pay somebody the earth. Làm như dây gớm lắm. Big deal. Đứa bé còn nhỏ, chưa đi hoặc bò được, bé ẩm. Bathe in arms. Xem áo. To charge slash cost slash pay somebody the earth. Làm như dây gớm lắm. Big deal. Xem hết. Close to a bee's heart. Đào đất lấy quặng sắt. To mine the earth for iron ore. Làm như dây gớm lắm. Big deal. Xem hết. Close to a bee's heart. Đào đất lấy quặng sắt. To mine the earth for iron ore. Đứa bé còn nhỏ, chưa đi hoặc bò được, bé ẩm. Bathe in arms. Xem áo. To charge slash cost slash pay somebody the earth. Theo như người ta biết. To one's knowledge. Vành đai những người đi làm vào thành phố, khu vực chung quanh một thành phố lớn mà từ đó, những người đi làm đáp xe vào thành phố làm việc. The commuter belt. Sự thờ ơ của khách hàng. Consumer resistance. Chúng ta có thể cùng ra đi, giả sử là những người khác không đến muộn. We can all leave together, assuming that the others aren't late. Chết về chầu tổ. To be gathered to one's fathers. Theo như người ta biết. To one's knowledge. Sự thờ ơ của khách hàng. Consumer resistance. Vành đai những người đi làm vào thành phố, khu vực chung quanh một thành phố lớn mà từ đó, những người đi làm đáp xe vào thành phố làm việc. The commuter belt. Chúng ta có thể cùng ra đi, giả sử là những người khác không đến muộn. We can all leave together, assuming that the others aren't late. Chết về chầu tổ. To be gathered to one's fathers. Sự thờ ơ của khách hàng. Consumer resistance. Chết về chầu tổ. To be gathered to one's fathers. Vành đai những người đi làm vào thành phố, khu vực chung quanh một thành phố lớn mà từ đó, những người đi làm đáp xe vào thành phố làm việc. The commuter belt. Chúng ta có thể cùng ra đi, giả sử là những người khác không đến muộn. We can all leave together, assuming that the others aren't late. Theo như người ta biết. To one's knowledge. Chết về chầu tổ. To be gathered to one's fathers. Chúng ta có thể cùng ra đi, giả sử là những người khác không đến muộn. We can all leave together, assuming that the others aren't late. Vành đai những người đi làm vào thành phố, khu vực chung quanh một thành phố lớn mà từ đó, những người đi làm đáp xe vào thành phố làm việc. The commuter belt. Theo như người ta biết. To one's knowledge. Sự thờ ơ của khách hàng. Consumer resistance. Sự thờ ơ của khách hàng. Consumer resistance. Chúng ta có thể cùng ra đi, giả sử là những người khác không đến muộn. We can all leave together, assuming that the others aren't late. Theo như người ta biết. To one's knowledge. Vành đai những người đi làm vào thành phố, khu vực chung quanh một thành phố lớn mà từ đó, những người đi làm đáp xe vào thành phố làm việc. The commuter belt. Chết, rời chầu tổ. To be gathered to one's fathers. Và cô ta đã phát hiện, đích thực là cô ta. And there she was as large as life. Vấn đề trước mắt chúng ta. The problem that faces us. Lực trong, nội lực. Internal force. Sự phối sắc sáng tối trong một bức tranh. Tone values in a painting. Bà ấy đang nghiên cứu về tiếng nói của trẻ thơ. She's doing a study of children's speech. Bà ấy đang nghiên cứu về tiếng nói của trẻ thơ. She's doing a study of children's speech. Lực trong, nội lực. Internal force. Sự phối sắc sáng tối trong một bức tranh. Tone values in a painting. Và cô ta đã phát hiện, đích thực là cô ta. And there she was as large as life. Vấn đề trước mắt chúng ta. The problem that faces us. Lực trong, nội lực. Internal force. Vấn đề trước mắt chúng ta. The problem that faces us. Và cô ta đã phát hiện, đích thực là cô ta. And there she was as large as life. Sự phối sắc sáng tối trong một bức tranh. Tone values in a painting. Bà ấy đang nghiên cứu về tiếng nói của trẻ thơ. She's doing a study of children's speech. Vấn đề trước mắt chúng ta. The problem that faces us. Lực trong, nội lực. Internal force. Sự phối sắc sáng tối trong một bức tranh. Tone values in a painting. Bà ấy đang nghiên cứu về tiếng nói của trẻ thơ. She's doing a study of children's speech. Và cô ta đã phát hiện, đích thực là cô ta. And there she was as large as life. Lực trong, nội lực. Internal force. Và cô ta đã phát hiện, đích thực là cô ta. And there she was as large as life. Vấn đề trước mắt chúng ta. The problem that faces us. Bà ấy đang nghiên cứu về tiếng nói của trẻ thơ. She's doing a study of children's speech. Sự phối sắc sáng tối trong một bức tranh. Tone values in a painting. A theater sister. I grant he's been ill, but that doesn't excuse him. Mechanical gesture, response. Cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn. To feel in one's bones. Được lệnh ra nước ngoài. To be ordered abroad. Tử chỉ, câu trả lời máy móc, không suy tính gì cả. Mechanical gesture, response. Được lệnh ra nước ngoài. To be ordered abroad. Tôi thừa nhận là hắn bị ốm, nhưng điều đó không bào chữa cho hắn được. I grant he's been ill, but that doesn't excuse him. Cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn. To feel in one's bones. Nữ y tá con mổ. A theater sister. Được lệnh ra nước ngoài. To be ordered abroad. Cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn. To feel in one's bones. Tôi thừa nhận là hắn bị ốm, nhưng điều đó không bào chữa cho hắn được. I grant he's been ill, but that doesn't excuse him. Cử chỉ, câu trả lời máy móc, không suy tính gì cả. Mechanical gesture, response. Nữ y tá con mổ. A theater sister. Nữ y tá con mổ. A theater sister. Cử chỉ, câu trả lời máy móc, không suy tính gì cả. Mechanical gesture, response. Được lệnh ra nước ngoài. To be ordered abroad. Tôi thừa nhận là hắn bị ốm, nhưng điều đó không bào chữa cho hắn được. I grant he's been ill, but that doesn't excuse him. Cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn. To feel in one's bones. Cử chỉ, câu trả lời máy móc, không suy tính gì cả. Mechanical gesture, response. Cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn. To feel in one's bones. Nữ y tá con mổ. A theater sister. Được lệnh ra nước ngoài. To be ordered abroad. Tôi thừa nhận là hắn bị ốm, nhưng điều đó không bào chữa cho hắn được. I grant he's been ill, but that doesn't excuse him. Bác sĩ đa khoa. General practitioner. Được cử trang đến tận trăng, được cử trang thật chú đáo. Arm to the teeth. Một lũ ngốc. A pack of fools. Có sức khỏe tốt. To enjoy good health. Ngắt lại lời hứa. To renew a promise. Bác sĩ đa khoa. General practitioner. Có sức khỏe tốt. To enjoy good health. Ngắt lại lời hứa. To renew a promise. Một lũ ngốc. A pack of fools. Được cử trang đến tận trăng, được cử trang thật chú đáo. Arm to the teeth. Ngắt lại lời hứa. To renew a promise. Có sức khỏe tốt. To enjoy good health. Bác sĩ đa khoa. General practitioner. Được cử trang đến tận trăng, được cử trang thật chú đáo. Arm to the teeth. Một lũ ngốc. A pack of fools. Có sức khỏe tốt. To enjoy good health. Bác sĩ đa khoa. General practitioner. Ngắt lại lời hứa. To renew a promise. Một lũ ngốc. A pack of fools. Được cử trang đến tận trăng, được cử trang thật chú đáo. Arm to the teeth. Một lũ ngốc. A pack of fools. Ngắt lại lời hứa. To renew a promise. Có sức khỏe tốt. To enjoy good health. Bác sĩ đa khoa. General practitioner. Được cử trang đến tận trăng, được cử trang thật chú đáo. Arm to the teeth.

Listen Next

Other Creators