Details
Nothing to say, yet
Nothing to say, yet
Chuẩn bị đối phó với mọi tình huống có thể xảy ra trong ngân sách. To provide for every eventuality in the budget. Thiếu kinh nghiệm. To lack experience. Người đề xướng và lãnh đạo, một phong trào. Head and front. Mang lại kết quả như dự kiến, có tác dụng, có hiệu quả thiệu lực, luật lệ, văn bản. To take effect. Phát biểu ý kiến ủng hộ ai. To speak in support of somebody. Phát biểu ý kiến ủng hộ ai. To speak in support of somebody. Mang lại kết quả như dự kiến, có tác dụng, có hiệu quả thiệu lực, luật lệ, văn bản. To take effect. Chuẩn bị đối phó với mọi tình huống có thể xảy ra trong ngân sách. To provide for every eventuality in the budget. Người đề xướng và lãnh đạo, một phong trào. Head and front. Thiếu kinh nghiệm. To lack experience. Chuẩn bị đối phó với mọi tình huống có thể xảy ra trong ngân sách. To provide for every eventuality in the budget. Thiếu kinh nghiệm. To lack experience. Người đề xướng và lãnh đạo, một phong trào. Head and front. Mang lại kết quả như dự kiến, có tác dụng, có hiệu quả thiệu lực, luật lệ, văn bản. To take effect. Phát biểu ý kiến ủng hộ ai. To speak in support of somebody. Người đề xướng và lãnh đạo, một phong trào. Head and front. Mang lại kết quả như dự kiến, có tác dụng, có hiệu quả thiệu lực, luật lệ, văn bản. To take effect. Thiếu kinh nghiệm. To lack experience. Phát biểu ý kiến ủng hộ ai. To speak in support of somebody. Chuẩn bị đối phó với mọi tình huống có thể xảy ra trong ngân sách. To provide for every eventuality in the budget. Mang lại kết quả như dự kiến, có tác dụng, có hiệu quả thiệu lực, luật lệ, văn bản. To take effect. Người đề xướng và lãnh đạo, một phong trào. Head and front. Chuẩn bị đối phó với mọi tình huống có thể xảy ra trong ngân sách. To provide for every eventuality in the budget. Thiếu kinh nghiệm. To lack experience. Phát biểu ý kiến ủng hộ ai. To speak in support of somebody. Lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào, cây ngây chẳng sợ chết đứng. A clear conscience laughs at false accusations. A clear conscience is a sure card. Sắp đặt một âm mưu, kế hoạch, cuộc nổi loạn. To engineer a plot, scheme, revolt. Những người chủ ra lệnh đóng cửa nhà máy. The order is directed that the factory be closed. Hệ thống máy tính mới sẽ sớm được đưa vào sử dụng. The new computer system will soon be put into effect. Vị trí chiến lược. Strategic position. Vị trí chiến lược. Strategic position. Những người chủ ra lệnh đóng cửa nhà máy. The order is directed that the factory be closed. Sắp đặt một âm mưu, kế hoạch, cuộc nổi loạn. To engineer a plot, scheme, revolt. Hệ thống máy tính mới sẽ sớm được đưa vào sử dụng. The new computer system will soon be put into effect. Lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào. Cây ngây chẳng sợ chết đứng. A clear conscience laughs at false accusations. A clear conscience is a sure card. Sắp đặt một âm mưu, kế hoạch, cuộc nổi loạn. To engineer a plot, scheme, revolt. Lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào. Cây ngây chẳng sợ chết đứng. A clear conscience laughs at false accusations. A clear conscience is a sure card. Hệ thống máy tính mới sẽ sớm được đưa vào sử dụng. The new computer system will soon be put into effect. Những người chủ ra lệnh đóng cửa nhà máy. The order is directed that the factory be closed. Vị trí chiến lược. Strategic position. Những người chủ ra lệnh đóng cửa nhà máy. The order is directed that the factory be closed. Lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào. Cây ngây chẳng sợ chết đứng. A clear conscience laughs at false accusations. A clear conscience is a sure card. Vị trí chiến lược. Strategic position. Sắp đặt một âm mưu, kế hoạch, cuộc nổi loạn. To engineer a plot, scheme, revolt. Hệ thống máy tính mới sẽ sớm được đưa vào sử dụng. The new computer system will soon be put into effect. Những người chủ ra lệnh đóng cửa nhà máy. The order is directed that the factory be closed. Lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào. Cây ngây chẳng sợ chết đứng. A clear conscience laughs at false accusations. A clear conscience is a sure card. Vị trí chiến lược. Strategic position. Hệ thống máy tính mới sẽ sớm được đưa vào sử dụng. The new computer system will soon be put into effect. Sắp đặt một âm mưu, kế hoạch, cuộc nổi loạn. To engineer a plot, scheme, revolt. Đứa bé được nuôi bằng sữa mẹ. The baby was nursing slash being nursed at its mother's breast. Tản đồ khu phố cổ. A plan of the inner city. Tiết trời dịu, ấm áp. Open weather. Hội phí phải nộp cho thư ký tô lạc bộ. Membership fees should be paid to the club secretary. Chuyến bay bị muộn vì sương mù. The flight was delayed as a result of fog. Chuyến bay bị muộn vì sương mù. The flight was delayed as a result of fog. Tản đồ khu phố cổ. A plan of the inner city. Đứa bé được nuôi bằng sữa mẹ. The baby was nursing slash being nursed at its mother's breast. Hội phí phải nộp cho thư ký tô lạc bộ. Membership fees should be paid to the club secretary. Tiết trời dịu, ấm áp. Open weather. Tiết trời dịu, ấm áp. Open weather. Tản đồ khu phố cổ. A plan of the inner city. Hội phí phải nộp cho thư ký tô lạc bộ. Membership fees should be paid to the club secretary. Đứa bé được nuôi bằng sữa mẹ. The baby was nursing slash being nursed at its mother's breast. Chuyến bay bị muộn vì sương mù. The flight was delayed as a result of fog. Tản đồ khu phố cổ. A plan of the inner city. Chuyến bay bị muộn vì sương mù. The flight was delayed as a result of fog. Tiết trời dịu, ấm áp. Open weather. Hội phí phải nộp cho thư ký tô lạc bộ. Membership fees should be paid to the club secretary. Đứa bé được nuôi bằng sữa mẹ. The baby was nursing slash being nursed at its mother's breast. Đứa bé được nuôi bằng sữa mẹ. The baby was nursing slash being nursed at its mother's breast. Tản đồ khu phố cổ. A plan of the inner city. Tiết trời dịu, ấm áp. Open weather. Hội phí phải nộp cho thư ký tô lạc bộ. Membership fees should be paid to the club secretary. Chuyến bay bị muộn vì sương mù. The flight was delayed as a result of fog. Lột xác để lĩnh tiền. To present a check for payment. Người dễ thông cảm, rất chân thật. An open book. Chăm chút cây non, cho chúng mau lớn. To nurse young plants along. Tổ chức xây dựng một đạo quân. To raise an army. Mở đường giao thông. To open a road. Tổ chức xây dựng một đạo quân. To raise an army. Người dễ thông cảm, rất chân thật. An open book. Chăm chút cây non, cho chúng mau lớn. To nurse young plants along. Mở đường giao thông. To open a road. Lột xác để lĩnh tiền. To present a check for payment. Chăm chút cây non, cho chúng mau lớn. To nurse young plants along. Người dễ thông cảm, rất chân thật. An open book. Lột xác để lĩnh tiền. To present a check for payment. Mở đường giao thông. To open a road. Tổ chức xây dựng một đạo quân. To raise an army. Chăm chút cây non, cho chúng mau lớn. To nurse young plants along. Người dễ thông cảm, rất chân thật. An open book. Tổ chức xây dựng một đạo quân. To raise an army. Lột xác để lĩnh tiền. To present a check for payment. Mở đường giao thông. To open a road. Chăm chút cây non, cho chúng mau lớn. To nurse young plants along. Người dễ thông cảm, rất chân thật. An open book. Lột xác để lĩnh tiền. To present a check for payment. Tổ chức xây dựng một đạo quân. To raise an army. Mở đường giao thông. To open a road. Họ thấy khó có thể điện hộ cho việc con trai họ từ bỏ một công việc chắc chắn lương hậu. They found it hard to justify their sons giving up a secure well-paid job. Chuẩn bị bữa ăn. To prepare a meal. Diêm không cháy. Match will not strike. Trụ sở của tổ chức công nhân. The Working Man's Institute. Khu vực dịch vụ. The service sector. Họ thấy khó có thể điện hộ cho việc con trai họ từ bỏ một công việc chắc chắn lương hậu. They found it hard to justify their sons giving up a secure well-paid job. Chuẩn bị bữa ăn. To prepare a meal. Khu vực dịch vụ. The service sector. Chu sở của tổ chức công nhân. The Working Man's Institute. Diêm không cháy. Match will not strike. Chuẩn bị bữa ăn. To prepare a meal. Diêm không cháy. Match will not strike. Khu vực dịch vụ. The service sector. Chu sở của tổ chức công nhân. The Working Man's Institute. Họ thấy khó có thể điện hộ cho việc con trai họ từ bỏ một công việc chắc chắn lương hậu. They found it hard to justify their sons giving up a secure well-paid job. Họ thấy khó có thể điện hộ cho việc con trai họ từ bỏ một công việc chắc chắn lương hậu. They found it hard to justify their sons giving up a secure well-paid job. Chuẩn bị bữa ăn. To prepare a meal. Chu sở của tổ chức công nhân. The Working Man's Institute. Khu vực dịch vụ. The service sector. Diêm không cháy. Match will not strike. Diêm không cháy. Match will not strike. Họ thấy khó có thể điện hộ cho việc con trai họ từ bỏ một công việc chắc chắn lương hậu. They found it hard to justify their sons giving up a secure well-paid job. Chuẩn bị bữa ăn. To prepare a meal. Khu vực dịch vụ. The service sector. Chu sở của tổ chức công nhân. The Working Man's Institute. Trước bỏ một cuộc phong tỏa. To raise a blockade. Chứng minh lợi kép tội. To support a charge. Cái lợi kép vừa dễ vừa rẻ. The double advantage of being easy and cheap. Đã được ghi như trong ngôn là luật pháp cần phải thay đổi. To be slash go on record as saying that the law should be changed. Quân sự chỉ huy những cuộc hành quân. To direct the operations. Cái lợi kép vừa dễ vừa rẻ. The double advantage of being easy and cheap. Quân sự chỉ huy những cuộc hành quân. To direct the operations. Trước bỏ một cuộc phong tỏa. To raise a blockade. Chứng minh lợi kép tội. To support a charge. Đã được ghi như trong ngôn là luật pháp cần phải thay đổi. To be slash go on record as saying that the law should be changed. Chứng minh lợi kép tội. To support a charge. Cái lợi kép vừa dễ vừa rẻ. The double advantage of being easy and cheap. Đã được ghi như trong ngôn là luật pháp cần phải thay đổi. To be slash go on record as saying that the law should be changed. Quân sự chỉ huy những cuộc hành quân. To direct the operations. Trước bỏ một cuộc phong tỏa. To raise a blockade. Chứng minh lợi kép tội. To support a charge. Trước bỏ một cuộc phong tỏa. To raise a blockade. Đã được ghi như trong ngôn là luật pháp cần phải thay đổi. To be slash go on record as saying that the law should be changed. Quân sự chỉ huy những cuộc hành quân. To direct the operations. Cái lợi kép vừa dễ vừa rẻ. The double advantage of being easy and cheap. Đã được ghi như trong ngôn là luật pháp cần phải thay đổi. To be slash go on record as saying that the law should be changed. Quân sự chỉ huy những cuộc hành quân. To direct the operations. Cái lợi kép vừa dễ vừa rẻ. The double advantage of being easy and cheap. Chứng minh lợi kép tội. To support a charge. Trước bỏ một cuộc phong tỏa. To raise a blockade. Hãy giữ tốc độ 60 dặm một giờ. Maintain your speed at 60 miles per hour. Chữa bệnh cho một đứa bé. To doctor a child. Tuyển ngộ trên cơ sở hợp thức. To recruit on a regular basis. Những cuộc thử nghiệm ban đầu đã đặt nền móng cho công cuộc du hành vũ trụ. Early experiments with military rockets prepared the ground for space travel. Kết quả trận đấu là hòa. The result of the match was a draw. Tuyển ngộ trên cơ sở hợp thức. To recruit on a regular basis. Hãy giữ tốc độ 60 dặm một giờ. Maintain your speed at 60 miles per hour. Chữa bệnh cho một đứa bé. To doctor a child. Những cuộc thử nghiệm ban đầu đã đặt nền móng cho công cuộc du hành vũ trụ. Early experiments with military rockets prepared the ground for space travel. Kết quả trận đấu là hòa. The result of the match was a draw. Hãy giữ tốc độ 60 dặm một giờ. Maintain your speed at 60 miles per hour. Những cuộc thử nghiệm ban đầu đã đặt nền móng cho công cuộc du hành vũ trụ. Early experiments with military rockets prepared the ground for space travel. Kết quả trận đấu là hòa. The result of the match was a draw. Chữa bệnh cho một đứa bé. To doctor a child. Truyện ngộ trên cơ sở hợp thức. To recruit on a regular basis. Những cuộc thử nghiệm ban đầu đã đặt nền móng cho công cuộc du hành vũ trụ. Early experiments with military rockets prepared the ground for space travel. Truyện ngộ trên cơ sở hợp thức. To recruit on a regular basis. Kết quả trận đấu là hòa. The result of the match was a draw. Hãy giữ tốc độ 60 dặm một giờ. Maintain your speed at 60 miles per hour. Chữa bệnh cho một đứa bé. To doctor a child. Kết quả trận đấu là hòa. The result of the match was a draw. Truyện ngộ trên cơ sở hợp thức. To recruit on a regular basis. Chữa bệnh cho một đứa bé. To doctor a child. Hãy giữ tốc độ 60 dặm một giờ. Maintain your speed at 60 miles per hour. Những cuộc thử nghiệm ban đầu đã đặt nền móng cho công cuộc du hành vũ trụ. Early experiments with military rockets prepared the ground for space travel. Tống giam ai? To commit somebody to prison. Xuyên qua, thấm qua. To strike through. Sự kinh bỉ ra mặt. Open contempt. Những người lập kế hoạch đã không chuẩn bị đối phó với sự tụt trặc trong hệ thống năng lượng. The planners had not provided for a failure of the power system. Công ty điều hành từ các văn phòng ở London. Tống giam ai? To commit somebody to prison. Xuyên qua, thấm qua. To strike through. Công ty điều hành từ các văn phòng ở London. Sự kinh bỉ ra mặt. Open contempt. Những người lập kế hoạch đã không chuẩn bị đối phó với sự tụt trặc trong hệ thống năng lượng. The planners had not provided for a failure of the power system. Xuyên qua, thấm qua. To strike through. Tống giam ai? To commit somebody to prison. Sự kinh bỉ ra mặt. Open contempt. Những người lập kế hoạch đã không chuẩn bị đối phó với sự tụt trặc trong hệ thống năng lượng. The planners had not provided for a failure of the power system. Công ty điều hành từ các văn phòng ở London. The company operates from offices in London. Công ty điều hành từ các văn phòng ở London. The company operates from offices in London. Tống giam ai? To commit somebody to prison. Sự kinh bỉ ra mặt. Open contempt. Những người lập kế hoạch đã không chuẩn bị đối phó với sự tụt trặc trong hệ thống năng lượng. The planners had not provided for a failure of the power system. Xuyên qua, thấm qua. To strike through. Tống giam ai? To commit somebody to prison. Xuyên qua, thấm qua. To strike through. Sự kinh bỉ ra mặt. Open contempt. Công ty điều hành từ các văn phòng ở London. The company operates from offices in London. Những người lập kế hoạch đã không chuẩn bị đối phó với sự tụt trặc trong hệ thống năng lượng. The planners had not provided for a failure of the power system. Đi với tốc độ vừa phải. Traveling at a moderate speed. Thu gom tiền gây nợ. To raise a loan. Nghiên cứu thị trường cho một sản phẩm, các cách tăng lợi tức. To investigate the market for a product, ways of increasing profits. Bắt đầu cho thấy, tạo ra, đạt được những thành quả. To begin to show, produce, achieve results. Gợi được sự sắc xảo dí dỏng của ai, nhất là trong khi nói chuyện. To strike sparks out of somebody. Bắt đầu cho thấy, tạo ra, đạt được những thành quả. To begin to show, produce, achieve results. Thu gom tiền gây nợ. To raise a loan. Gợi được sự sắc xảo dí dỏng của ai, nhất là trong khi nói chuyện. To strike sparks out of somebody. Đi với tốc độ vừa phải. Traveling at a moderate speed. Nghiên cứu thị trường cho một sản phẩm, các cách tăng lợi tức. To investigate the market for a product, ways of increasing profits. Thu gom tiền gây nợ. To raise a loan. Nghiên cứu thị trường cho một sản phẩm, các cách tăng lợi tức. To investigate the market for a product, ways of increasing profits. Bắt đầu cho thấy, tạo ra, đạt được những thành quả. To begin to show, produce, achieve results. Gợi được sự sắc xảo dí dỏng của ai, nhất là trong khi nói chuyện. To strike sparks out of somebody. Đi với tốc độ vừa phải. Traveling at a moderate speed. Thu gom tiền gây nợ. To raise a loan. Bắt đầu cho thấy, tạo ra, đạt được những thành quả. To begin to show, produce, achieve results. Nghiên cứu thị trường cho một sản phẩm, các cách tăng lợi tức. To investigate the market for a product, ways of increasing profits. Gợi được sự sắc xảo dí dỏng của ai, nhất là trong khi nói chuyện. To strike sparks out of somebody. Đi với tốc độ vừa phải. Traveling at a moderate speed. Nghiên cứu thị trường cho một sản phẩm, các cách tăng lợi tức. To investigate the market for a product, ways of increasing profits. Đi với tốc độ vừa phải. Traveling at a moderate speed. Thu gom tiền gây nợ. To raise a loan. Bắt đầu cho thấy, tạo ra, đạt được những thành quả. To begin to show, produce, achieve results. Gợi được sự sắc xảo dí dỏng của ai, nhất là trong khi nói chuyện. To strike sparks out of somebody. Bắt đầu cho thấy, tạo ra, đạt được những thành quả. To begin to show, produce, achieve results. Sơ đồ các máy bay thời đầu. Plans of early flying machines. Nắm chặt tay. To double one's fist. Đương kiên giám đốc chịu trách nhiệm về việc lợi nhuận của công ty bị giảm nhanh. The present director has presided over a rapid decline in the firm's profitability. Ý kiến bất đồng ở điểm này. Opinions vary on this point. Bắt đầu cho thấy, tạo ra, đạt được những thành quả. To begin to show, produce, achieve results. Nắm chặt tay. To double one's fist. Sơ đồ các máy bay thời đầu. Plans of early flying machines. Ý kiến bất đồng ở điểm này. Opinions vary on this point. Đương kiên giám đốc chịu trách nhiệm về việc lợi nhuận của công ty bị giảm nhanh. The present director has presided over a rapid decline in the firm's profitability. Nắm chặt tay. To double one's fist. Bắt đầu cho thấy, tạo ra, đạt được những thành quả. To begin to show, produce, achieve results. Sơ đồ các máy bay thời đầu. Plans of early flying machines. Ý kiến bất đồng ở điểm này. Opinions vary on this point. Đương kiên giám đốc chịu trách nhiệm về việc lợi nhuận của công ty bị giảm nhanh. The present director has presided over a rapid decline in the firm's profitability. Ý kiến bất đồng ở điểm này. Opinions vary on this point. Bắt đầu cho thấy, tạo ra, đạt được những thành quả. To begin to show, produce, achieve results. Sơ đồ các máy bay thời đầu. Plans of early flying machines. Đương kiên giám đốc chịu trách nhiệm về việc lợi nhuận của công ty bị giảm nhanh. The present director has presided over a rapid decline in the firm's profitability. Nắm chặt tay. To double one's fist. Bắt đầu cho thấy, tạo ra, đạt được những thành quả. To begin to show, produce, achieve results. Đương kiên giám đốc chịu trách nhiệm về việc lợi nhuận của công ty bị giảm nhanh. The present director has presided over a rapid decline in the firm's profitability. Ý kiến bất đồng ở điểm này. Opinions vary on this point. Sơ đồ các máy bay thời đầu. Plans of early flying machines. Nắm chặt tay. To double one's fist. Đưa tiền vào một tài khoản ngân hàng, đột vào. To pay something in, to pay something into something. Mở ra, khai thẫn, khai phá. Linh tinh, lẫn lộn, kiểm kê. Là một người tốt. Quá trình tiêu hóa. Là một người tốt. Quá trình tiêu hóa. Đưa tiền vào một tài khoản ngân hàng, đột vào. To pay something in, to pay something into something. Linh tinh, lẫn lộn, kiểm kê. Of sorts. Mở ra, khai thẫn, khai phá. Mở ra, khai thẫn, khai phá. Linh tinh, lẫn lộn, kiểm kê. Of sorts. Là một người tốt. Quá trình tiêu hóa. The process of digestion, the digestive process. Mở ra, khai thẫn, khai phá. Open, SH, up. Đưa tiền vào một tài khoản ngân hàng, đột vào. To pay something in, to pay something into something. Mở ra, khai thẫn, khai phá. Open, SH, up. Linh tinh, lẫn lộn, kiểm kê. Of sorts. Quá trình tiêu hóa. The process of digestion, the digestive process. Đưa tiền vào một tài khoản ngân hàng, đột vào. To pay something in, to pay something into something. Là một người tốt. To be a good sort. Đưa tiền vào một tài khoản ngân hàng, đột vào. To pay something in, to pay something into something. Là một người tốt. To be a good sort. Mở ra, khai thẫn, khai phá. Open, SH, up. Quá trình tiêu hóa. The process of digestion, the digestive process. Linh tinh, lẫn lộn, kiểm kê. Of sorts. Làm cho tốt hơn, hoàn thiện. To improve on. Nuôi gà. To raise chickens. Bộ trưởng nội vụ, quốc công. Home slash defense secretary. Buổi họp khai mạc hôm qua. The meeting opened yesterday. Sửa những con số. To rectify figures. Buổi họp khai mạc hôm qua. The meeting opened yesterday. Sửa những con số. To rectify figures. Nuôi gà. To raise chickens. Bộ trưởng nội vụ, quốc công. Home slash defense secretary. Làm cho tốt hơn, hoàn thiện. To improve on. Sửa những con số. To rectify figures. Bộ trưởng nội vụ, quốc công. Home slash defense secretary. Nuôi gà. To raise chickens. Làm cho tốt hơn, hoàn thiện. To improve on. Buổi họp khai mạc hôm qua. The meeting opened yesterday. Sửa những con số. To rectify figures. Nuôi gà. To raise chickens. Bộ trưởng nội vụ, quốc công. Home slash defense secretary. Buổi họp khai mạc hôm qua. The meeting opened yesterday. Làm cho tốt hơn, hoàn thiện. To improve on. Nuôi gà. To raise chickens. Buổi họp khai mạc hôm qua. The meeting opened yesterday. Bộ trưởng nội vụ, quốc công. Home slash defense secretary. Sửa những con số. To rectify figures. Làm cho tốt hơn, hoàn thiện. To improve on. Tô màu cho thẩm hơn. To raise color. Lúc bắt đầu chúng tôi có 6 hội viên. Lúc bắt đầu chúng tôi có 6 hội viên. Hành động xứng đáng với thanh danh của mình. To act up to one's reputation. Đang trên đà giảm suất. To be on the decrease. Đứng đầu, ở cương vị chỉ huy. At the head of. Lúc bắt đầu chúng tôi có 6 hội viên. We had 6 members to start with. Đứng đầu, ở cương vị chỉ huy. At the head of. Hành động xứng đáng với thanh danh của mình. To act up to one's reputation. Đang trên đà giảm suất. To be on the decrease. Tô màu cho thẩm hơn. To raise color. Đứng đầu, ở cương vị chỉ huy. At the head of. Hành động xứng đáng với thanh danh của mình. To act up to one's reputation. Lúc bắt đầu chúng tôi có 6 hội viên. We had 6 members to start with. Đang trên đà giảm suất. To be on the decrease. Tô màu cho thẩm hơn. To raise color. Hành động xứng đáng với thanh danh của mình. To act up to one's reputation. Tô màu cho thẩm hơn. To raise color. Đứng đầu, ở cương vị chỉ huy. At the head of. Đang trên đà giảm suất. To be on the decrease. Lúc bắt đầu chúng tôi có 6 hội viên. We had 6 members to start with. Hành động xứng đáng với thanh danh của mình. To act up to one's reputation. Lúc bắt đầu chúng tôi có 6 hội viên. We had 6 members to start with. Đứng đầu, ở cương vị chỉ huy. At the head of. Tô màu cho thẩm hơn. To raise color. Đang trên đà giảm suất. To be on the decrease. Một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi. A beautiful sight struck my eyes. Đặt kế hoạch cho một cuộc tấn công. To plan an attack. Thằng mù lại dắt thằng mù. The blind leading the blind. Một việc quan trọng. A matter of great interest. Đến sớm. To make an early start. Đặt kế hoạch cho một cuộc tấn công. To plan an attack. Một việc quan trọng. A matter of great interest. Một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi. A beautiful sight struck my eyes. Thằng mù lại dắt thằng mù. The blind leading the blind. Đi sớm. To make an early start. Một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi. A beautiful sight struck my eyes. Đi sớm. To make an early start. Một việc quan trọng. A matter of great interest. Đặt kế hoạch cho một cuộc tấn công. To plan an attack. Thằng mù lại dắt thằng mù. The blind leading the blind. Đặt kế hoạch cho một cuộc tấn công. To plan an attack. Đi sớm. To make an early start. Thằng mù lại dắt thằng mù. The blind leading the blind. Một việc quan trọng. A matter of great interest. Một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi. A beautiful sight struck my eyes. Thằng mù lại dắt thằng mù. The blind leading the blind. Đặt kế hoạch cho một cuộc tấn công. To plan an attack. Đi sớm. To make an early start. Một việc quan trọng. A matter of great interest. Một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi. A beautiful sight struck my eyes. Kẻ thù của anh ta đã gây ra sự suy sụp của anh ta. His enemies engineered his downfall. Hướng đi con đường thẳng. To follow a direct course slash route. Dịnh vụ của quan tòa. The functions of a judge. Gọi điện thoại đi New York, do người ở New York trả tiền. To make a reverse charge call to New York. Màn cây. A screen of trees. Theo hướng đi con đường thẳng. To follow a direct course slash route. Kẻ thù của anh ta đã gây ra sự suy sụp của anh ta. His enemies engineered his downfall. Màn cây. A screen of trees. Dịnh vụ của quan tòa. The functions of a judge. Gọi điện thoại đi New York, do người ở New York trả tiền. To make a reverse charge call to New York. Màn cây. A screen of trees. Theo hướng đi con đường thẳng. To follow a direct course slash route. Dịnh vụ của quan tòa. The functions of a judge. Kẻ thù của anh ta đã gây ra sự suy sụp của anh ta. His enemies engineered his downfall. Gọi điện thoại đi New York, do người ở New York trả tiền. To make a reverse charge call to New York. Theo hướng đi con đường thẳng. To follow a direct course slash route. Màn cây. A screen of trees. Gọi điện thoại đi New York, do người ở New York trả tiền. To make a reverse charge call to New York. Dịnh vụ của quan tòa. The functions of a judge. Kẻ thù của anh ta đã gây ra sự suy sụp của anh ta. His enemies engineered his downfall. Gọi điện thoại đi New York, do người ở New York trả tiền. To make a reverse charge call to New York. Dịnh vụ của quan tòa. The functions of a judge. Theo hướng đi con đường thẳng. To follow a direct course slash route. Màn cây. A screen of trees. Kẻ thù của anh ta đã gây ra sự suy sụp của anh ta. His enemies engineered his downfall. Tôi hỏi cô ta nghĩ gì, nhưng cô ta không chịu nói thẳng ra. I asked her what she thought, but she refused to commit herself. Từ Mỹ, nghĩa Mỹ, thông tục, hoàn toàn, đầy đủ, hết sức. Up to the handle. Một hành động như vậy có thể chứng minh là đúng trên cơ sở hiệu quả lớn hơn. Such action can be justified on the grounds of greater efficiency. Hãy chuẩn bị tinh thần để đón những người khách không mời mà đến. Nhĩa bóng, lập gì? Hãy chuẩn bị tinh thần để đón những người khách không mời mà đến. Tôi hỏi cô ta nghĩ gì, nhưng cô ta không chịu nói thẳng ra. I asked her what she thought, but she refused to commit herself. Một hành động như vậy có thể chứng minh là đúng trên cơ sở hiệu quả lớn hơn. Such action can be justified on the grounds of greater efficiency. Nhĩa bóng, lập gì? Từ Mỹ, nhĩa Mỹ, thông tục, hoàn toàn, đầy đủ, hết sức. Up to the handle. Từ Mỹ, nhĩa Mỹ, thông tục, hoàn toàn, đầy đủ, hết sức. Up to the handle. Nhĩa bóng, lập gì? To stand on one's head. Tôi hỏi cô ta nghĩ gì, nhưng cô ta không chịu nói thẳng ra. I asked her what she thought, but she refused to commit herself. Hãy chuẩn bị tinh thần để đón những người khách không mời mà đến. Prepare yourself for uninvited guests. Một hành động như vậy có thể chứng minh là đúng trên cơ sở hiệu quả lớn hơn. Such action can be justified on the grounds of greater efficiency. Từ Mỹ, nhĩa Mỹ, thông tục, hoàn toàn, đầy đủ, hết sức. Up to the handle. Một hành động như vậy có thể chứng minh là đúng trên cơ sở hiệu quả lớn hơn. Such action can be justified on the grounds of greater efficiency. Nhĩa bóng, lập gì? To stand on one's head. Tôi hỏi cô ta nghĩ gì, nhưng cô ta không chịu nói thẳng ra. I asked her what she thought, but she refused to commit herself. Hãy chuẩn bị tinh thần để đón những người khách không mời mà đến. Prepare yourself for uninvited guests. Một hành động như vậy có thể chứng minh là đúng trên cơ sở hiệu quả lớn hơn. Such action can be justified on the grounds of greater efficiency. Nhĩa bóng, lập gì? To stand on one's head. Tôi hỏi cô ta nghĩ gì, nhưng cô ta không chịu nói thẳng ra. I asked her what she thought, but she refused to commit herself. Từ Mỹ, nghĩa Mỹ, thông tục, hoàn toàn, đầy đủ, hết sức. Up to the handle. Hãy chuẩn bị tinh thần để đón những người khách không mời mà đến. Prepare yourself for uninvited guests. Làm việc theo ta. To work in shifts. Làm quen, với ai? To strike up an acquaintance. Chúng tôi nhận ra là hành lý của chúng tôi đã bị đánh cắp. We discovered that our luggage had been stolen. Thử một chất độc. To test a poison. Bữa ăn tối giá 15 đô la mỗi người. Dinner at 15 dollars a slash per head. Chúng tôi nhận ra là hành lý của chúng tôi đã bị đánh cắp. We discovered that our luggage had been stolen. Làm việc theo ta. To work in shifts. Bữa ăn tối giá 15 đô la mỗi người. Dinner at 15 dollars a slash per head. Thử một chất độc. To test a poison. Làm quen, với ai? To strike up an acquaintance. Làm quen, với ai? To strike up an acquaintance. Chúng tôi nhận ra là hành lý của chúng tôi đã bị đánh cắp. We discovered that our luggage had been stolen. Bữa ăn tối giá 15 đô la mỗi người. Dinner at 15 dollars a slash per head. Làm việc theo ta. To work in shifts. Thử một chất độc. To test a poison. Thử một chất độc. To test a poison. Bữa ăn tối giá 15 đô la mỗi người. Dinner at 15 dollars a slash per head. Làm việc theo ta. To work in shifts. Làm quen, với ai? To strike up an acquaintance. Chúng tôi nhận ra là hành lý của chúng tôi đã bị đánh cắp. We discovered that our luggage had been stolen. Làm việc theo ta. To work in shifts. Chúng tôi nhận ra là hành lý của chúng tôi đã bị đánh cắp. We discovered that our luggage had been stolen. Làm quen, với ai? To strike up an acquaintance. Bữa ăn tối giá 15 đô la mỗi người. Dinner at 15 dollars a slash per head. Thử một chất độc. To test a poison. Ai chỉ đạo dự án này? Who's in control of the project? Bức giận, kiềm chế cân giận. To moderate one's anger. Trong non công việc gia đình. To manage a household. Lộn cổ áo và cổ tay áo sơ mi, để giấu những đường viền bị sơn. To reverse the collar and cuffs on a shirt. Theo đúng chế hoạch về các sự kiện. Go according to plan. Trong non công việc gia đình. To manage a household. Bức giận, kiềm chế cân giận. To moderate one's anger. Lộn cổ áo và cổ tay áo sơ mi, để giấu những đường viền bị sơn. To reverse the collar and cuffs on a shirt. Theo đúng chế hoạch về các sự kiện. Go according to plan. Ai chỉ đạo dự án này? Who's in control of the project? Trong non công việc gia đình. To manage a household. Ai chỉ đạo dự án này? Who's in control of the project? Theo đúng chế hoạch về các sự kiện. Go according to plan. Lộn cổ áo và cổ tay áo sơ mi, để giấu những đường viền bị sơn. To reverse the collar and cuffs on a shirt. Bức giận, kiềm chế cân giận. To moderate one's anger. Lộn cổ áo và cổ tay áo sơ mi, để giấu những đường viền bị sơn. To reverse the collar and cuffs on a shirt. Ai chỉ đạo dự án này? Who's in control of the project? Trong non công việc gia đình. To manage a household. Theo đúng chế hoạch về các sự kiện. Go according to plan. Bức giận, kiềm chế cân giận. To moderate one's anger. Bức giận, kiềm chế cân giận. To moderate one's anger. Theo đúng chế hoạch về các sự kiện. Go according to plan. Trong non công việc gia đình. To manage a household. Lộn cổ áo và cổ tay áo sơ mi, để giấu những đường viền bị sơn. To reverse the collar and cuffs on a shirt. Ai chỉ đạo dự án này? Who's in control of the project? Xây gắn vào, gắn vào, tường. To build into. Diễn thói xấu. To contract bad habits. Sẵn sàng cho cái gì, nhất là cái gì khó chịu. To be prepared for something. Giữ một buổi lễ. To assist at a ceremony. Chúng tôi đã hội ý với nhau về việc ấy. We have consulted about the matter. Giữ một buổi lễ. To assist at a ceremony. Sẵn sàng cho cái gì, nhất là cái gì khó chịu. To be prepared for something. Xây gắn vào, gắn vào, tường. To build into. Chúng tôi đã hội ý với nhau về việc ấy. We have consulted about the matter. Xây gắn vào, gắn vào, tường. To contract bad habits. Xây gắn vào, gắn vào, tường. To build into. Diễn thói xấu. To contract bad habits. Sẵn sàng cho cái gì, nhất là cái gì khó chịu. To be prepared for something. Giữ một buổi lễ. To assist at a ceremony. Chúng tôi đã hội ý với nhau về việc ấy. We have consulted about the matter. Diễn thói xấu. To contract bad habits. Giữ một buổi lễ. To assist at a ceremony. Sẵn sàng cho cái gì, nhất là cái gì khó chịu. To be prepared for something. Xây gắn vào, gắn vào, tường. To build into. Chúng tôi đã hội ý với nhau về việc ấy. We have consulted about the matter. Xây gắn vào, gắn vào, tường. To build into. Diễn thói xấu. To contract bad habits. Giữ một buổi lễ. To assist at a ceremony. Sẵn sàng cho cái gì, nhất là cái gì khó chịu. To be prepared for something. Chúng tôi đã hội ý với nhau về việc ấy. We have consulted about the matter. Từ cổ, nghĩa cổ, bắt tay. To strike hands. Làm cho ai phải hối hận về sự vô tình của họ. To heap coals of fire on S.B.'s head. A song and dance act. Bắn súng trào FireStyleAudioBPJ Insulam. To fire salute. Sự luân canh. Shift of crops. Tiếp một ngũa hát. A song and dance act. Bắn súng trào FireStyleAudioBPJ Insulam. To fire salute. Từ cổ, nghĩa cổ, bắt tay. To strike hands. Làm cho ai phải hối hận về sự vô tình của họ. To heap coals of fire on S.B.'s head. Sự luân canh. Shift of crops. Tiếp một ngũa hát. A song and dance act. Làm cho ai phải hối hận về sự vô tình của họ. To heap coals of fire on S.B.'s head. Sự luân canh. Shift of crops. Từ cổ, nghĩa cổ, bắt tay. To strike hands. Bắn súng trào FireStyleAudioBPJ Insulam. To fire salute. Từ cổ, nghĩa cổ, bắt tay. To strike hands. Tiếp một ngũa hát. A song and dance act. Làm cho ai phải hối hận về sự vô tình của họ. To heap coals of fire on S.B.'s head. Sự luân canh. Shift of crops. Bắn súng trào FireStyleAudioBPJ Insulam. To fire salute. Tiếp một ngũa hát. A song and dance act. Bắn súng trào FireStyleAudioBPJ Insulam. To fire salute. Làm cho ai phải hối hận về sự vô tình của họ. To heap coals of fire on S.B.'s head. Sự luân canh. Shift of crops. Từ cổ, nghĩa cổ, bắt tay. To strike hands.