Home Page
cover of job_phrase2400
job_phrase2400

job_phrase2400

Jessie

0 followers

00:00-01:18:19

Nothing to say, yet

Podcastspeechspeech synthesizernarrationmonologuefemale speech
0
Plays
0
Downloads
0
Shares

Audio hosting, extended storage and much more

AI Mastering

Transcription

Dựng tường. To raise a statue. Một cương lĩnh chính trị. A political program. Có lẽ phải mất vài tuần thì đơn của anh mới được giải quyết. It may take a few weeks for your request to be processed. Nâng có chút sức khỏe ai? Cách tiến hành tốt nhất là... Nâng có chút sức khỏe ai? Dựng tường. To raise a statue. Một cương lĩnh chính trị. A political program. Cách tiến hành tốt nhất là... The best plan would be to... Có lẽ phải mất vài tuần thì đơn của anh mới được giải quyết. It may take a few weeks for your request to be processed. Một cương lĩnh chính trị. A political program. Có lẽ phải mất vài tuần thì đơn của anh mới được giải quyết. It may take a few weeks for your request to be processed. Cách tiến hành tốt nhất là... The best plan would be to... Dựng tường. To raise a statue. Nâng có chút sức khỏe ai? To raise one's glass to someone. Cách tiến hành tốt nhất là... The best plan would be to... Một cương lĩnh chính trị. A political program. Có lẽ phải mất vài tuần thì đơn của anh mới được giải quyết. It may take a few weeks for your request to be processed. Nâng có chút sức khỏe ai? To raise one's glass to someone. Dựng tường. To raise a statue. Nâng có chút sức khỏe ai? To raise one's glass to someone. Có lẽ phải mất vài tuần thì đơn của anh mới được giải quyết. It may take a few weeks for your request to be processed. Dựng tường. To raise a statue. Cách tiến hành tốt nhất là... The best plan would be to... Một cương lĩnh chính trị. A political program. Sửa một thái xấu. To correct a bad habit. Chính thực phát nhận việc gì. To bear record to something. Xem, hang. To hang fire. Màn ảnh rộng. Panoramic screen. Làm tung lên một đám mũi mù. To raise a cloud of dust. Chính thực phát nhận việc gì. To bear record to something. Màn ảnh rộng. Panoramic screen. Làm tung lên một đám mũi mù. To raise a cloud of dust. Xem, hang. To hang fire. Sửa một thái xấu. To correct a bad habit. Xem, hang. To hang fire. Chính thực phát nhận việc gì. To bear record to something. Làm tung lên một đám mũi mù. To raise a cloud of dust. Màn ảnh rộng. Panoramic screen. Sửa một thái xấu. To correct a bad habit. Màn ảnh rộng. Panoramic screen. Làm tung lên một đám mũi mù. To raise a cloud of dust. Chính thực phát nhận việc gì. To bear record to something. Sửa một thái xấu. To correct a bad habit. Xem, hang. To hang fire. Làm tung lên một đám mũi mù. To raise a cloud of dust. Chính thực phát nhận việc gì. To bear record to something. Màn ảnh rộng. Panoramic screen. Xem, hang. To hang fire. Sửa một thái xấu. To correct a bad habit. Trả một số tiền. To pay a sum. Màn trắng sáng. Shadow screen. Tôi không có thời giờ để chuẩn bị. I have no time in which to prepare. Kế hoạch tác chiến. A plan of campaign. Có trích tước. To have a handle to one's name. Tôi không có thời giờ để chuẩn bị. I have no time in which to prepare. Trả một số tiền. To pay a sum. Kế hoạch tác chiến. A plan of campaign. Có trích tước. To have a handle to one's name. Màn trắng sáng. Shadow screen. Trả một số tiền. To pay a sum. Có trích tước. To have a handle to one's name. Màn trắng sáng. Shadow screen. Tôi không có thời giờ để chuẩn bị. I have no time in which to prepare. Kế hoạch tác chiến. A plan of campaign. Tôi không có thời giờ để chuẩn bị. I have no time in which to prepare. Trả một số tiền. To pay a sum. Màn trắng sáng. Shadow screen. Kế hoạch tác chiến. A plan of campaign. Có trích tước. To have a handle to one's name. Màn trắng sáng. Shadow screen. Kế hoạch tác chiến. A plan of campaign. Có trích tước. To have a handle to one's name. Trả một số tiền. To pay a sum. Tôi không có thời giờ để chuẩn bị. I have no time in which to prepare. Về vãn, tán tỉnh ai? To pay court to somebody. Điều kiện một nhóm công nhân. To direct a group of workers. Mua tranh được ai cái gì? To buy something over somebody's head. Hội họa cho chúng ta một trong những ví dụ sớm nhất về cách ứng dụng luật pha gần. The painting provides us with one of the earliest examples of the use of perspective. Được bảo hiểm về mọi sự mất mát hoặc thiệt hại, kể cả mất mát hoặc thiệt hại do thiên tai gây ra. Insured against all loss or damage, including that caused by an act of God. Điều kiện một nhóm công nhân. Tôi không có thời giờ để chuẩn bị. Về vãn, tán tỉnh ai? To pay court to somebody. Điều kiện một nhóm công nhân. Điều kiện một nhóm công nhân. Được bảo hiểm về mọi sự mất mát hoặc thiệt hại, kể cả mất mát hoặc thiệt hại do thiên tai gây ra. Insured against all loss or damage, including that caused by an act of God. Về vãn, tán tỉnh ai? To pay court to somebody. Hội họa cho chúng ta một trong những ví dụ sớm nhất về cách ứng dụng luật xa gần. The painting provides us with one of the earliest examples of the use of perspective. Điều kiện một nhóm công nhân. To direct a group of workers. Mua canh được ai cái gì? To buy something over somebody's head. Về vãn, tán tỉnh ai? To pay court to somebody. Được bảo hiểm về mọi sự mất mát hoặc thiệt hại, kể cả mất mát hoặc thiệt hại do thiên tai gây ra. Insured against all loss or damage, including that caused by an act of God. Được bảo hiểm về mọi sự mất mát hoặc thiệt hại, kể cả mất mát hoặc thiệt hại do thiên tai gây ra. Insured against all loss or damage, including that caused by an act of God. Hội họa cho chúng ta một trong những ví dụ sớm nhất về cách ứng dụng luật xa gần. The painting provides us with one of the earliest examples of the use of perspective. Về vãn, tán tỉnh ai? To pay court to somebody. Điều kiện một nhóm công nhân. To direct a group of workers. Mua canh được ai cái gì? To buy something over somebody's head. Mua canh được ai cái gì? To buy something over somebody's head. Được bảo hiểm về mọi sự mất mát hoặc thiệt hại, kể cả mất mát hoặc thiệt hại do thiên tai gây ra. Insured against all loss or damage, including that caused by an act of God. Về vãn, tán tỉnh ai? To pay court to somebody. Điều kiện một nhóm công nhân. To direct a group of workers. Hội họa cho chúng ta một trong những ví dụ sớm nhất về cách ứng dụng luật xa gần. The painting provides us with one of the earliest examples of the use of perspective. Gọi hồn về. To raise a spirit. Ánh đèn sân khấu tạo ra ấn tượng về một cảnh sáng trăng. The stage lighting gives the effect of a moonlit scene. Dành được tự do bằng phương máu. To purchase freedom with one's blood. Điều ấy đã được ghi rõ trong hiệp định. It is specified in the agreement. Thử áp dụng một kế hoạch. To test out a scheme. Gọi hồn về. To raise a spirit. Dành được tự do bằng phương máu. To purchase freedom with one's blood. Thử áp dụng một kế hoạch. To test out a scheme. Điều ấy đã được ghi rõ trong hiệp định. It is specified in the agreement. Ánh đèn sân khấu tạo ra ấn tượng về một cảnh sáng trăng. The stage lighting gives the effect of a moonlit scene. Ánh đèn sân khấu tạo ra ấn tượng về một cảnh sáng trăng. The stage lighting gives the effect of a moonlit scene. Điều ấy đã được ghi rõ trong hiệp định. It is specified in the agreement. Thử áp dụng một kế hoạch. To test out a scheme. Dành được tự do bằng phương máu. To purchase freedom with one's blood. Gọi hồn về. To raise a spirit. Dành được tự do bằng phương máu. To purchase freedom with one's blood. Gọi hồn về. To raise a spirit. Ánh đèn sân khấu tạo ra ấn tượng về một cảnh sáng trăng. The stage lighting gives the effect of a moonlit scene. Thử áp dụng một kế hoạch. To test out a scheme. Điều ấy đã được ghi rõ trong hiệp định. It is specified in the agreement. Thử áp dụng một kế hoạch. To test out a scheme. Điều ấy đã được ghi rõ trong hiệp định. It is specified in the agreement. Gọi hồn về. To raise a spirit. Dành được tự do bằng phương máu. To purchase freedom with one's blood. Ánh đèn sân khấu tạo ra ấn tượng về một cảnh sáng trăng. The stage lighting gives the effect of a moonlit scene. Quyền chống án của cá nhân đã được quy định trong hiến pháp. The right of individuals to appeal to a higher court is provided for in the constitution. Chủ nghĩa Mark Lenin ngày càng lôi kéo được hàng triệu người. Marxism-Leninism is winning upon millions of people. Sự đấu tranh chống xâm lược liên quan đến mọi dân tộc. The fight against aggression interests all peoples. Không rớt kết. To fire a rocket. Đùa cực, cứ bán cái điên của nó đi mà ăn. There is method in his madness. Không rớt kết. To fire a rocket. Sự đấu tranh chống xâm lược liên quan đến mọi dân tộc. The fight against aggression interests all peoples. Quyền chống án của cá nhân đã được quy định trong hiến pháp. The right of individuals to appeal to a higher court is provided for in the constitution. Chủ nghĩa Mark Lenin ngày càng lôi kéo được hàng triệu người. Marxism-Leninism is winning upon millions of people. Đùa cực, cứ bán cái điên của nó đi mà ăn. There is method in his madness. Quyền chống án của cá nhân đã được quy định trong hiến pháp. The right of individuals to appeal to a higher court is provided for in the constitution. Chủ nghĩa Mark Lenin ngày càng lôi kéo được hàng triệu người. Marxism-Leninism is winning upon millions of people. Đùa cực, cứ bán cái điên của nó đi mà ăn. There is method in his madness. Khống rớt kết. To fire a rocket. Sự đấu tranh chống xâm lược liên quan đến mọi dân tộc. The fight against aggression interests all peoples. Khống rớt kết. To fire a rocket. Chủ nghĩa Mark Lenin ngày càng lôi kéo được hàng triệu người. Marxism-Leninism is winning upon millions of people. Đùa cực, cứ bán cái điên của nó đi mà ăn. There is method in his madness. Sự đấu tranh chống xâm lược liên quan đến mọi dân tộc. The fight against aggression interests all peoples. Quyền chống án của cá nhân đã được quy định trong hiến pháp. The right of individuals to appeal to a higher court is provided for in the constitution. Quyền chống án của cá nhân đã được quy định trong hiến pháp. The right of individuals to appeal to a higher court is provided for in the constitution. Khống rớt kết. To fire a rocket. Chủ nghĩa Mark Lenin ngày càng lôi kéo được hàng triệu người. Đùa cực, cứ bán cái điên của nó đi mà ăn. There is method in his madness. Chủ nghĩa Mark Lenin ngày càng lôi kéo được hàng triệu người. Marxism-Leninism is winning upon millions of people. The fight against aggression interests all peoples. Nam y tá thường được tuyển vào làm ở bệnh viện tâm thần. Male nurses are often employed in hospitals for the mentally ill. Lắt đầu. To shake one's head. Dụng cụ làm bếp. Kitchen implements. Cải tiến lề lối làm việc. To improve one's style of work. Đập vào tai, âm thanh. To strike the ears. Đập vào tai, âm thanh. To strike the ears. Cải tiến lề lối làm việc. To improve one's style of work. Nam y tá thường được tuyển vào làm ở bệnh viện tâm thần. Male nurses are often employed in hospitals for the mentally ill. Lắt đầu. To shake one's head. Dụng cụ làm bếp. Kitchen implements. Lắt đầu. To shake one's head. Nam y tá thường được tuyển vào làm ở bệnh viện tâm thần. Male nurses are often employed in hospitals for the mentally ill. Cải tiến lề lối làm việc. To improve one's style of work. Dụng cụ làm bếp. Kitchen implements. Đập vào tai, âm thanh. To strike the ears. Đập vào tai, âm thanh. To strike the ears. Dụng cụ làm bếp. Kitchen implements. Lắt đầu. To shake one's head. Cải tiến lề lối làm việc. To improve one's style of work. Nam y tá thường được tuyển vào làm ở bệnh viện tâm thần. Male nurses are often employed in hospitals for the mentally ill. Lắt đầu. To shake one's head. Nam y tá thường được tuyển vào làm ở bệnh viện tâm thần. Male nurses are often employed in hospitals for the mentally ill. Đập vào tai, âm thanh. To strike the ears. Dụng cụ làm bếp. Kitchen implements. Cải tiến lề lối làm việc. To improve one's style of work. Chuyến bay ôm, thoải mái, tóc. A smooth, comfortable, bumpy flight. Nuôi một gia đình lớn. To raise a large family. Từ Mỹ, nghĩa Mỹ, tích cực tận tụy vì có động cơ rõ rệt. Highly motivated. Lễ cưới, tan, ban thánh thể. The marriage slash burial slash communion service. Sự liều lĩnh kinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại. His recklessness resulted in failure. Nuôi một gia đình lớn. To raise a large family. Từ Mỹ, nghĩa Mỹ, tích cực tận tụy vì có động cơ rõ rệt. Highly motivated. Sự liều lĩnh kinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại. His recklessness resulted in failure. Chuyến bay ôm, thoải mái, tóc. A smooth, comfortable, bumpy flight. Lễ cưới, tan, ban thánh thể. The marriage slash burial slash communion service. Sự liều lĩnh kinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại. His recklessness resulted in failure. Chuyến bay ôm, thoải mái, tóc. A smooth, comfortable, bumpy flight. Lễ cưới, tan, ban thánh thể. The marriage slash burial slash communion service. Từ Mỹ, nghĩa Mỹ, tích cực tận tụy vì có động cơ rõ rệt. Highly motivated. Nuôi một gia đình lớn. To raise a large family. Sự liều lĩnh kinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại. His recklessness resulted in failure. Từ Mỹ, nghĩa Mỹ, tích cực tận tụy vì có động cơ rõ rệt. Highly motivated. Lễ cưới, tan, ban thánh thể. The marriage slash burial slash communion service. Chuyến bay ôm, thoải mái, tóc. A smooth, comfortable, bumpy flight. Nuôi một gia đình lớn. To raise a large family. Sự liều lĩnh kinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại. His recklessness resulted in failure. Lễ cưới, tan, ban thánh thể. The marriage slash burial slash communion service. Từ Mỹ, Nghĩa Mỹ, tích cực tận tụy vì có động cơ rõ rệt. Highly motivated. Nuôi một gia đình lớn. To raise a large family. Chuyến bay ôm, thoải mái, tóc. A smooth, comfortable, bumpy flight. Cô ta nghĩ về viễn cảnh sống một tuần một mình ở nhà chẳng tấn cởi tí nào. She viewed the prospect of a week alone in the house without much enthusiasm. Khéo phai sở. To have many irons in the fire. Chuyển một dự luật về tài chính cho hạ nghị viện xem xét. To commit a financial bill to the lower chamber. Trả đủ tiền nợ về cái gì thanh toán. To pay something off. Như to hết bắt. To head off. Như to hết bắt. To head off. Khéo phai sở. To have many irons in the fire. Trả đủ tiền nợ về cái gì thanh toán. To pay something off. Chuyển một dự luật về tài chính cho hạ nghị viện xem xét. To commit a financial bill to the lower chamber. Cô ta nghĩ về viện cảnh sống một tuần một mình ở nhà chẳng tấn cởi tí nào. She viewed the prospect of a week alone in the house without much enthusiasm. Như to hết bắt. To head off. Cô ta nghĩ về viện cảnh sống một tuần một mình ở nhà chẳng tấn cởi tí nào. She viewed the prospect of a week alone in the house without much enthusiasm. Khéo phai sở. To have many irons in the fire. Chuyển một dự luật về tài chính cho hạ nghị viện xem xét. To commit a financial bill to the lower chamber. Trả đủ tiền nợ về cái gì thanh toán. To pay something off. Trả đủ tiền nợ về cái gì thanh toán. To pay something off. Chuyển một dự luật về tài chính cho hạ nghị viện xem xét. To commit a financial bill to the lower chamber. Cô ta nghĩ về viện cảnh sống một tuần một mình ở nhà chẳng tấn cởi tí nào. She viewed the prospect of a week alone in the house without much enthusiasm. Như to hết bắt. To head off. Khéo phai sở. To have many irons in the fire. Trả đủ tiền nợ về cái gì thanh toán. To pay something off. Chuyển một dự luật về tài chính cho hạ nghị viện xem xét. To commit a financial bill to the lower chamber. Cô ta nghĩ về viện cảnh sống một tuần một mình ở nhà chẳng tấn cởi tí nào. She viewed the prospect of a week alone in the house without much enthusiasm. Như to hết bắt. To head off. Khéo phai sở. To have many irons in the fire. Thanh bằng cách đạp ngược trở lại. To break by reversing the peddling action. Ai đạo diễn vỡ kịch đó? Who directed that play? Chặt đứt, xóa bỏ, bớt đi. To strike off. Vó ngựa làm bốc lên một đám ngụi mù. The horse's hooves raised a cloud of dust. Ông ta có thành tích tốt trong chiến tranh. He had a good war record. Vó ngựa làm bốc lên một đám ngụi mù. The horse's hooves raised a cloud of dust. Thanh bằng cách đạp ngược trở lại. To break by reversing the peddling action. Chặt đứt, xóa bỏ, bớt đi. To strike off. Ai đạo diễn vỡ kịch đó? Who directed that play? Ông ta có thành tích tốt trong chiến tranh. He had a good war record. Vó ngựa làm bốc lên một đám ngụi mù. The horse's hooves raised a cloud of dust. Ai đạo diễn vỡ kịch đó? Who directed that play? Ông ta có thành tích tốt trong chiến tranh. He had a good war record. Chặt đứt, xóa bỏ, bớt đi. To strike off. Thanh bằng cách đạp ngược trở lại. To break by reversing the peddling action. Thanh bằng cách đạp ngược trở lại. To break by reversing the peddling action. Chặt đứt, xóa bỏ, bớt đi. To strike off. Ai đạo diễn vỡ kịch đó? Who directed that play? Vó ngựa làm bốc lên một đám ngụi mù. The horse's hooves raised a cloud of dust. Ông ta có thành tích tốt trong chiến tranh. He had a good war record. Ai đạo diễn vỡ kịch đó? Who directed that play? Vó ngựa làm bốc lên một đám ngụi mù. The horse's hooves raised a cloud of dust. Ông ta có thành tích tốt trong chiến tranh. He had a good war record. Thanh bằng cách đạp ngược trở lại. To break by reversing the peddling action. Chặt đứt, xóa bỏ, bớt đi. To strike off. Cú đấm, cú sốt thẳng. A direct hit slash shot. Anh chỉ đường cho tôi đến nhà ga được không? Can you direct me to the station? Lập kế hoạch hệ thống giao thông cho thành phố. Plan out a traffic system for the town. Kỹ sư xây dựng, mở, điện, cơ khí. A civil slash mining slash electrical slash mechanical engineer. Ghi cái gì ra giấy trắng mực đen hẳn hỏi. To commit something to paper slash writing. Anh chỉ đường cho tôi đến nhà ga được không? Can you direct me to the station? Ghi cái gì ra giấy trắng mực đen hẳn hỏi. To commit something to paper slash writing. Cú đấm, cú sốt thẳng. A direct hit slash shot. Lập kế hoạch hệ thống giao thông cho thành phố. Plan out a traffic system for the town. Kỹ sư xây dựng, mở, điện, cơ khí. A civil slash mining slash electrical slash mechanical engineer. Kỹ sư xây dựng, mở, điện, cơ khí. A civil slash mining slash electrical slash mechanical engineer. Ghi cái gì ra giấy trắng mực đen hẳn hỏi. To commit something to paper slash writing. Cú đấm, cú sốt thẳng. A direct hit slash shot. Lập kế hoạch hệ thống giao thông cho thành phố. Plan out a traffic system for the town. Anh chỉ đường cho tôi đến nhà ga được không? Can you direct me to the station? Kỹ sư xây dựng, mở, điện, cơ khí. A civil slash mining slash electrical slash mechanical engineer. Ghi cái gì ra giấy trắng mực đen hẳn hỏi. To commit something to paper slash writing. Cú đấm, cú sốt thẳng. A direct hit slash shot. Anh chỉ đường cho tôi đến nhà ga được không? Can you direct me to the station? Lập kế hoạch hệ thống giao thông cho thành phố. Plan out a traffic system for the town. Anh chỉ đường cho tôi đến nhà ga được không? Can you direct me to the station? Ghi cái gì ra giấy trắng mực đen hẳn hỏi. To commit something to paper slash writing. Kỹ sư xây dựng, mở, điện, cơ khí. A civil slash mining slash electrical slash mechanical engineer. Lập kế hoạch hệ thống giao thông cho thành phố. Plan out a traffic system for the town. Cú đấm, cú sốt thẳng. A direct hit slash shot. Viết bài phê bình cho một tạp chí. To write reviews for a magazine. Mối bất hòa công khai. An open quarrel. Phát biểu ý kiến ủng hộ ai. To speak in support of somebody. Anh nên nhờ bác sĩ khám chứng nhất nửa đầu của anh. You should consult a doctor about your migraine. Ai đến cũng tiếp đải, rất hiếu khách. Keep open house. Phát biểu ý kiến ủng hộ ai. To speak in support of somebody. Anh nên nhờ bác sĩ khám chứng nhất nửa đầu của anh. You should consult a doctor about your migraine. Ai đến cũng tiếp đải, rất hiếu khách. Keep open house. Viết bài phê bình cho một tạp chí. To write reviews for a magazine. Mối bất hòa công khai. An open quarrel. Ai đến cũng tiếp đải, rất hiếu khách. Keep open house. Viết bài phê bình cho một tạp chí. To write reviews for a magazine. Anh nên nhờ bác sĩ khám chứng nhất nửa đầu của anh. You should consult a doctor about your migraine. Phát biểu ý kiến ủng hộ ai. To speak in support of somebody. Mối bất hòa công khai. An open quarrel. Viết bài phê bình cho một tạp chí. To write reviews for a magazine. Anh nên nhờ bác sĩ khám chứng nhất nửa đầu của anh. You should consult a doctor about your migraine. Phát biểu ý kiến ủng hộ ai. To speak in support of somebody. Mối bất hòa công khai. An open quarrel. Ai đến cũng tiếp đải, rất hiếu khách. Keep open house. Mối bất hòa công khai. An open quarrel. Phát biểu ý kiến ủng hộ ai. To speak in support of somebody. Anh nên nhờ bác sĩ khám chứng nhất nửa đầu của anh. You should consult a doctor about your migraine. Viết bài phê bình cho một tạp chí. To write reviews for a magazine. Ai đến cũng tiếp đải, rất hiếu khách. Keep open house. Xây dựng một xã hội mới. To build a new society. Phát thùng ở quai. To carry a bucket by the handle. Lợi thế hơn ai? To get the start of somebody. Hoàn toàn ngược lại. It is quite the reverse. Xem, tuyết, quanh, quam, uôm. The pricks, twinges, qualms, worm of conscience. Hoàn toàn ngược lại. It is quite the reverse. Lợi thế hơn ai? To get the start of somebody. Xây dựng một xã hội mới. To build a new society. Xem, tuyết, quanh, quam, uôm. The pricks, twinges, qualms, worm of conscience. Phát thùng ở quai. To carry a bucket by the handle. Xây dựng một xã hội mới. To build a new society. Lợi thế hơn ai? To get the start of somebody. Phát thùng ở quai. To carry a bucket by the handle. Xem, tuyết, quanh, quam, uôm. The pricks, twinges, qualms, worm of conscience. Hoàn toàn ngược lại. It is quite the reverse. Xây dựng một xã hội mới. To build a new society. Hoàn toàn ngược lại. It is quite the reverse. Phát thùng ở quai. To carry a bucket by the handle. Xem, tuyết, quanh, quam, uôm. The pricks, twinges, qualms, worm of conscience. Lợi thế hơn ai? To get the start of somebody. Xây dựng một xã hội mới. To build a new society. Phát thùng ở quai. To carry a bucket by the handle. Xem, tuyết, quanh, quam, uôm. The pricks, twinges, qualms, worm of conscience. Lợi thế hơn ai? To get the start of somebody. Hoàn toàn ngược lại. It is quite the reverse. Huấn luyện tân binh trên thao trường. Drilling recruits on the parade ground. Tên gián điệp đã đánh cắp tài liệu mật của chính phủ. The spy stole secret government documents. Tiếp một xít. A circus act. Tuyển quặng. To sort ore. Do kinh nghiệm mà biết được điều gì? To know something from experience. Tên gián điệp đã đánh cắp tài liệu mật của chính phủ. The spy stole secret government documents. Huấn luyện tân binh trên thao trường. Drilling recruits on the parade ground. Tiếp một xít. A circus act. Do kinh nghiệm mà biết được điều gì? To know something from experience. Tuyển quặng. To sort ore. Do kinh nghiệm mà biết được điều gì? To know something from experience. Tên gián điệp đã đánh cắp tài liệu mật của chính phủ. The spy stole secret government documents. Tiếp một xít. A circus act. Tuyển quặng. To sort ore. Huấn luyện tân binh trên thao trường. Drilling recruits on the parade ground. Tên gián điệp đã đánh cắp tài liệu mật của chính phủ. The spy stole secret government documents. Tuyển quặng. To sort ore. Huấn luyện tân binh trên thao trường. Drilling recruits on the parade ground. Do kinh nghiệm mà biết được điều gì? To know something from experience. Tiếp một xít. A circus act. Huấn luyện tân binh trên thao trường. Drilling recruits on the parade ground. Do kinh nghiệm mà biết được điều gì? To know something from experience. Tên gián điệp đã đánh cắp tài liệu mật của chính phủ. The spy stole secret government documents. Tuyển quặng. To sort ore. Tiếp một xít. A circus act. Giường, phòng, ga ra đôi. A double bed, slash room, slash garage. Nhiều khó khăn nảy ra. Many difficulties have started up. Một hộp đựng, album, tủ địa hát. A record sleeve, slash album, slash library. Ngựa hay sắp. Heads or tails. Cầm hai ngứng, cầm xị. Double chin. Nhiều khó khăn nảy ra. Many difficulties have started up. Giường, phòng, ga ra đôi. A double bed, slash room, slash garage. Một hộp đựng, album, tủ địa hát. A record sleeve, slash album, slash library. Ngựa hay sắp. Heads or tails. Cầm hai ngứng, cầm xị. Double chin. Nhiều khó khăn nảy ra. Many difficulties have started up. Cầm hai ngứng, cầm xị. Double chin. Giường, phòng, ga ra đôi. A double bed, slash room, slash garage. Ngựa hay sắp. Heads or tails. Một hộp đựng, album, tủ địa hát. A record sleeve, slash album, slash library. Giường, phòng, ga ra đôi. A double bed, slash room, slash garage. Một hộp đựng, album, tủ địa hát. A record sleeve, slash album, slash library. Ngựa hay sắp. Heads or tails. Nhiều khó khăn nảy ra. Many difficulties have started up. Cầm hai ngứng, cầm xị. Double chin. Giường, phòng, ga ra đôi. A double bed, slash room, slash garage. Một hộp đựng, album, tủ địa hát. A record sleeve, slash album, slash library. Nhiều khó khăn nảy ra. Many difficulties have started up. Ngựa hay sắp. Heads or tails. Cầm hai ngứng, cầm xị. Double chin. Đang đứng gác. To be on post. Anh có đi lễ không? Are you going to the service? Sau này người ta mới vỡ lễ ra rằng hắn là gián điệp. He was later discovered to have been a spy. Cô ta là người có nhiều triển vọng của đội Anh. She's a good prospect for the British team. Đảo ngược chiều đẩy của động cơ tên lửa. To reverse the thrust of the rocket motors. Cô ta là người có nhiều triển vọng của đội Anh. She's a good prospect for the British team. Anh có đi lễ không? Are you going to the service? Đang đứng gác. To be on post. Đảo ngược chiều đẩy của động cơ tên lửa. To reverse the thrust of the rocket motors. Sau này người ta mới vỡ lễ ra rằng hắn là gián điệp. He was later discovered to have been a spy. Sau này người ta mới vỡ lễ ra rằng hắn là gián điệp. He was later discovered to have been a spy. Đảo ngược chiều đẩy của động cơ tên lửa. To reverse the thrust of the rocket motors. Anh có đi lễ không? Are you going to the service? Đang đứng gác. To be on post. Cô ta là người có nhiều triển vọng của đội Anh. She's a good prospect for the British team. Cô ta là người có nhiều triển vọng của đội Anh. She's a good prospect for the British team. Sau này người ta mới vỡ lễ ra rằng hắn là gián điệp. He was later discovered to have been a spy. Anh có đi lễ không? Are you going to the service? Đảo ngược chiều đẩy của động cơ tên lửa. To reverse the thrust of the rocket motors. Đang đứng gác. To be on post. Anh có đi lễ không? Are you going to the service? Sau này người ta mới vỡ lễ ra rằng hắn là gián điệp. He was later discovered to have been a spy. Đang đứng gác. To be on post. Cô ta là người có nhiều triển vọng của đội Anh. She's a good prospect for the British team. Đảo ngược chiều đẩy của động cơ tên lửa. To reverse the thrust of the rocket motors. Lão luyện, từng trải. To have a good head on one's shoulders. Thắng trận. To win a battle. Làm cho ai mất đầu, làm cho ai mất mạng. To cost someone his head. Mở ra, trải ràm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được, từ Mỹ, nhĩa Mỹ, bắt đầu, từ Mỹ, nhĩa Mỹ, từ lóng, bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công, từ Mỹ, nhĩa Mỹ, khai ra, điều bí mật. To open up. Đổ súng. Open fire. Đổ súng. Open fire. Làm cho ai mất đầu, làm cho ai mất mạng. To cost someone his head. Lão luyện, từng trải. To have a good head on one's shoulders. Mở ra, trải ràm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được, từ Mỹ, nhĩa Mỹ, bắt đầu, từ Mỹ, nhĩa Mỹ, từ lóng, bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công, từ Mỹ, nhĩa Mỹ, khai ra, điều bí mật. To open up. Thắng trận. To win a battle. Nổ súng. Open fire. Thắng trận. To win a battle. Mở ra, trải ràm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được, từ Mỹ, nhĩa Mỹ, bắt đầu, từ Mỹ, nhĩa Mỹ, từ lóng, bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công, từ Mỹ, nhĩa Mỹ, khai ra, điều bí mật. To open up. Lão luyện, từng trải. To have a good head on one's shoulders. Làm cho ai mất đầu, làm cho ai mất mạng. To cost someone his head. Mở ra, trải ràm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được, từ Mỹ, nhĩa Mỹ, bắt đầu, từ Mỹ, nhĩa Mỹ, từ lóng, bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công, từ Mỹ, nhĩa Mỹ, khai ra, điều bí mật. To open up. Lão luyện, từng trải. To have a good head on one's shoulders. Thắng trận. To win a battle. Làm cho ai mất đầu, làm cho ai mất mạng. To cost someone his head. Nổ súng. Open fire. Thắng trận. To win a battle. Nổ súng. Open fire. Làm cho ai mất đầu, làm cho ai mất mạng. To cost someone his head. Lão luyện, từng trải. To have a good head on one's shoulders. Mở ra, trải ràm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được, từ Mỹ, nhĩa Mỹ, bắt đầu, từ Mỹ, nhĩa Mỹ, từ lóng, bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công, từ Mỹ, nhĩa Mỹ, khai ra, điều bí mật. To open up. Một nhóm trọn lọc những nhà khoa học hàng đầu. Một nhóm trọn lọc những nhà khoa học hàng đầu. Lập kế hoạch cho cái gì. Make plans for something. Duy trì luật pháp và trật tự. To maintain law and order. Chúng tôi không dự kiến kết quả thế này. We did not design this result. Tình hình không còn kiểm soát được nữa, tình hình hỗn loạn. The situation is out of control. Duy trì luật pháp và trật tự. To maintain law and order. Chúng tôi không dự kiến kết quả thế này. We did not design this result. Một nhóm trọn lọc những nhà khoa học hàng đầu. A select group of top scientists. Lập kế hoạch cho cái gì. Make plans for something. Tình hình không còn kiểm soát được nữa, tình hình hỗn loạn. The situation is out of control. Chúng tôi không dự kiến kết quả thế này. We did not design this result. Tình hình không còn kiểm soát được nữa, tình hình hỗn loạn. The situation is out of control. Một nhóm trọn lọc những nhà khoa học hàng đầu. A select group of top scientists. Lập kế hoạch cho cái gì. Make plans for something. Duy trì luật pháp và trật tự. To maintain law and order. Một nhóm trọn lọc những nhà khoa học hàng đầu. A select group of top scientists. Lập kế hoạch cho cái gì. Make plans for something. Duy trì luật pháp và trật tự. To maintain law and order. Chúng tôi không dự kiến kết quả thế này. We did not design this result. Tình hình không còn kiểm soát được nữa, tình hình hỗn loạn. The situation is out of control. Một nhóm trọn lọc những nhà khoa học hàng đầu. A select group of top scientists. Chúng tôi không dự kiến kết quả thế này. We did not design this result. Tình hình không còn kiểm soát được nữa, tình hình hỗn loạn. The situation is out of control. Duy trì luật pháp và trật tự. To maintain law and order. Lập kế hoạch cho cái gì. Make plans for something. Chính phủ đã dự phòng cho một sự thiếu hụt dầu mỏ có thể xảy ra trong những tháng tới. The government has to provide against a possible oil shortage in the coming months. Chữ viết bị đảo ngược lại trong gương. Writing is reversed in a mirror. Nghĩa bóng trả giá rắc. To pay dearly for something. Chúng tôi cùng đi trên một chuyến bay. We traveled aboard the same flight. Xem đi sa tê ba. To do a disappearing act. Xem đi sa tê ba. To do a disappearing act. Chữ viết bị đảo ngược lại trong gương. Writing is reversed in a mirror. Nghĩa bóng trả giá rắc. To pay dearly for something. Chính phủ đã dự phòng cho một sự thiếu hụt dầu mỏ có thể xảy ra trong những tháng tới. The government has to provide against a possible oil shortage in the coming months. Chúng tôi cùng đi trên một chuyến bay. We traveled aboard the same flight. Xem đi sa tê ba. To do a disappearing act. Nghĩa bóng trả giá rắc. To pay dearly for something. Chính phủ đã dự phòng cho một sự thiếu hụt dầu mỏ có thể xảy ra trong những tháng tới. The government has to provide against a possible oil shortage in the coming months. Chữ viết bị đảo ngược lại trong gương. Writing is reversed in a mirror. Chúng tôi cùng đi trên một chuyến bay. We traveled aboard the same flight. Chữ viết bị đảo ngược lại trong gương. Writing is reversed in a mirror. Chúng tôi cùng đi trên một chuyến bay. We traveled aboard the same flight. Nghĩa bóng trả giá rắc. To pay dearly for something. Xem đi sa tê ba. To do a disappearing act. Chính phủ đã dự phòng cho một sự thiếu hụt dầu mỏ có thể xảy ra trong những tháng tới. The government has to provide against a possible oil shortage in the coming months. Nghĩa bóng trả giá rắc. To pay dearly for something. Chữ viết bị đảo ngược lại trong gương. Writing is reversed in a mirror. Chính phủ đã dự phòng cho một sự thiếu hụt dầu mỏ có thể xảy ra trong những tháng tới. The government has to provide against a possible oil shortage in the coming months. Chúng tôi cùng đi trên một chuyến bay. We traveled aboard the same flight. Xem đi sa tê ba. To do a disappearing act. Nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng Giêng. Regulations will operate from January 1st. Thu bài nói, bản nhạc, chương trình TV, vào băng, vi. To record a speech slash piece of music slash TV program, on tape slash video. Thu thuế. To raise taxes. Một nhạc sĩ tài năng hoàn hảo. An accomplished musician. Nhìn một thành hai. To see double. Một nhạc sĩ tài năng hoàn hảo. An accomplished musician. Nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng Giêng. Regulations will operate from January 1st. Thu thuế. To raise taxes. Nhìn một thành hai. To see double. Thu bài nói, bản nhạc, chương trình TV, vào băng, vi. To record a speech slash piece of music slash TV program, on tape slash video. Nhìn một thành hai. To see double. Thu thuế. To raise taxes. Nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng Giêng. Regulations will operate from January 1st. Thu bài nói, bản nhạc, chương trình TV, vào băng, vi. Một nhạc sĩ tài năng hoàn hảo. Nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng Giêng. Regulations will operate from January 1st. Thu thuế. To raise taxes. Một nhạc sĩ tài năng hoàn hảo. An accomplished musician. Thu bài nói, bản nhạc, chương trình TV, vào băng, vi. To record a speech slash piece of music slash TV program, on tape slash video. Nhìn một thành hai. To see double. Thu thuế. To raise taxes. Thu bài nói, bản nhạc, chương trình TV, vào băng, vi. Nhìn một thành hai. To see double. Một nhạc sĩ tài năng hoàn hảo. An accomplished musician. Nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng Giêng. Regulations will operate from January 1st.

Listen Next

Other Creators