Home Page
cover of job_phrase3400
job_phrase3400

job_phrase3400

00:00-01:18:41

Nothing to say, yet

Podcastspeech synthesizerspeechconversationnarrationmonologue
0
Plays
0
Downloads
0
Shares

Transcription

Bản in này khác với bản in lần thứ nhất một chút. Đưa vào, dẫn vào, dẫn đến. Vị nhức đầu, vị nặng đầu. Để có một đầu tệ. Đầu hydrostatic. Những cuộc thử nghiệm ban đầu đã đặt nền móng cho công cuộc du hành vũ trụ. Đưa vào, dẫn vào, dẫn đến. Bản in này khác với bản in lần thứ nhất một chút. Vị nhức đầu, vị nặng đầu. Để có một đầu tệ. Những cuộc thử nghiệm ban đầu đã đặt nền móng cho công cuộc du hành vũ trụ. Áp suất thủy tĩnh. Vị nhức đầu, vị nặng đầu. Đưa vào, dẫn vào, dẫn đến. Những cuộc thử nghiệm ban đầu đã đặt nền móng cho công cuộc du hành vũ trụ. Bản in này khác với bản in lần thứ nhất một chút. Những cuộc thử nghiệm ban đầu đã đặt nền móng cho công cuộc du hành vũ trụ. Đưa vào, dẫn vào, dẫn đến. Đưa vào, dẫn vào, dẫn đến. Bản in này khác với bản in lần thứ nhất một chút. Áp suất thủy tĩnh. Vị nhức đầu, vị nặng đầu. Đưa vào, dẫn vào, dẫn đến. Những cuộc thử nghiệm ban đầu đã đặt nền móng cho công cuộc du hành vũ trụ. Bản in này khác với bản in lần thứ nhất một chút. Vị nhức đầu, vị nặng đầu. Đưa vào, dẫn vào, dẫn đến. Áp suất thủy tĩnh. Như ốc tiêng. Đưa vào, dẫn vào, dẫn đến. Đưa vào, dẫn vào, dẫn đến. Đưa vào, dẫn vào, dẫn đến. Đưa vào, dẫn vào, dẫn đến. Dùng men làm nở bánh mì. Cảm thấy vui thích từng trải đau đớn, khó khăn. Dùng men làm nở bánh mì. Như ốc tiêng. Bao bột. Chuẩn bị đi thi. Bao bột. Dùng men làm nở bánh mì. Cảm thấy vui thích từng trải đau đớn, khó khăn. Như ốc tiêng. Như ốc tiêng. Chuẩn bị đi thi. Dùng men làm nở bánh mì. Cảm thấy vui thích từng trải đau đớn, khó khăn. Bao bột. Chuẩn bị đi thi. Như ốc tiêng. Dùng men làm nở bánh mì. Chuẩn bị đi thi. Như ốc tiêng. Như ốc tiêng. Cảm thấy vui thích từng trải đau đớn, khó khăn. Bao bột. Cảm thấy vui thích từng trải đau đớn, khó khăn. Cảm thấy vui thích từng trải đau đớn, khó khăn. Chuẩn bị đi thi. Trừng phạt đứa bé không vân lời. Nói quanh co lẫn tránh. Toàn bộ công lao khó học của chúng ta chỉ đem lại ít hoặc không kết quả gì. Hỏi lời khen ngợi ta tụng ai. Trừng phạt đứa bé không vân lời. Bắt đầu tiến hàn súng. Nói quanh co lẫn tránh. Toàn bộ công lao khó học của chúng ta chỉ đem lại ít hoặc không kết quả gì. Toàn bộ công lao khó học của chúng ta chỉ đem lại ít hoặc không kết quả gì. Trừng phạt đứa bé không vân lời. Nói lời khen ngợi ta tụng ai. Nói quanh co lẫn tránh. Bắt đầu tiến hàn súng. Nói lời khen ngợi ta tụng ai. Toàn bộ công lao khó học của chúng ta chỉ đem lại ít hoặc không kết quả gì. Trừng phạt đứa bé không vân lời. Bắt đầu tiến hàn súng. Nói quanh co lẫn tránh. To shift and prevaricate. Toàn bộ công lao khó học của chúng ta chỉ đem lại ít hoặc không kết quả gì. Bắt đầu tiến hàn súng. To fire away. To pay someone a compliment. To correct a child for disobedience. Nói quanh co lẫn tránh. Xin vui lòng cho chúng tôi biết khi nào hàng hóa được gửi đi. Dẫn ai tới nơi nào. Vượt qua một cánh đồng. Làm lễ cưới ai, cưới ai làm vợ. Đi vào con đường mòn. To strike a track. Dẫn ai tới nơi nào. To guide somebody to a place. Xin vui lòng cho chúng tôi biết khi nào hàng hóa được gửi đi. Làm lễ cưới ai, cưới ai làm vợ. To lead a woman to the altar. To strike across a field. To strike a track. To strike a track. To strike across a field. Xin vui lòng cho chúng tôi biết khi nào hàng hóa được gửi đi. Làm lễ cưới ai, cưới ai làm vợ. Dẫn ai tới nơi nào. Làm lễ cưới ai, cưới ai làm vợ. Dẫn ai tới nơi nào. Xin vui lòng cho chúng tôi biết khi nào hàng hóa được gửi đi. Vượt qua một cánh đồng. Đi vào con đường mòn. Đi vào con đường mòn. Dẫn ai tới nơi nào. To guide somebody to a place. Làm lễ cưới ai, cưới ai làm vợ. To lead a woman to the altar. Vượt qua một cánh đồng. To strike across a field. Xin vui lòng cho chúng tôi biết khi nào hàng hóa được gửi đi. Please advise us of the dispatch of the goods slash when the goods are dispatched. The lift was not operating properly. Beyond, without, past, compare. An open road. To support fatigue well. Have you any plans for tomorrow? Thang báy chạy không tốt. Đường không bị tắt nhẽn. Hiệu đựng mệt giỏi. To support fatigue well. Have you any plans for tomorrow? Beyond, without, past, compare. Đường không bị tắt nhẽn. Hiệu đựng mệt giỏi. Thang báy chạy không tốt. Thang báy chạy không tốt. Anh đã có dự kiến gì cho ngày mai chưa? Thang báy chạy không tốt. The lift was not operating properly. Anh đã có dự kiến gì cho ngày mai chưa? Không thể so sánh được, không thể bì được. Đường không bị tắt nhẽn. An open road. To support fatigue well. To support fatigue well. Không thể so sánh được, không thể bì được. Anh đã có dự kiến gì cho ngày mai chưa? Thang báy chạy không tốt. Đường không bị tắt nhẽn. Anh bảo phải làm gì để tẩy sạch các vết mực? Đối xử thô bạo với ai, ngược đải ai? Vào tháng 5, hồ không đóng văn. Thái ấp. Đuổi, thải, cách chức, người nào? To give somebody the sack. What would you recommend for removing ink stains? To give somebody the sack. Ngược đải ai? Thái ấp. Vào tháng 5, hồ không đóng văn. Đối xử thô bạo với ai, ngược đải ai? Vào tháng 5, hồ không đóng văn. Thái ấp. Đuổi, thải, cách chức, người nào? Anh bảo phải làm gì để tẩy sạch các vết mực? Thái ấp. Vào tháng 5, hồ không đóng văn. Đối xử thô bạo với ai, ngược đải ai? Anh bảo phải làm gì để tẩy sạch các vết mực? Đuổi, thải, cách chức, người nào? To give somebody the sack. Đuổi, thải, cách chức, người nào? To give somebody the sack. Vào tháng 5, hồ không đóng văn. The lake is open in May. Thái ấp. Anh bảo phải làm gì để tẩy sạch các vết mực? Đối xử thô bạo với ai, ngược đải ai? To handle someone roughly. Cho chuẩn bị sẵn mọi thứ. Kiếm đủ để nuôi một gia đình sống thoải mái. Đi lễ sáng, chiều. To attend morning slash evening service. To add a one's head. Horse eats its head off. To add a one's head. To attend morning slash evening service. Kiếm đủ để nuôi một gia đình sống thoải mái. To earn enough to maintain a family in comfort. Cho chuẩn bị sẵn mọi thứ. To have everything prepared beforehand. Same, it. Horse eats its head off. To add a one's head. Horse eats its head off. To attend morning slash evening service. Cho chuẩn bị sẵn mọi thứ. To have everything prepared beforehand. Kiếm đủ để nuôi một gia đình sống thoải mái. To earn enough to maintain a family in comfort. Kiếm đủ để nuôi một gia đình sống thoải mái. To earn enough to maintain a family in comfort. Same, it. Horse eats its head off. Cho chuẩn bị sẵn mọi thứ. To have everything prepared beforehand. Đi lễ sáng chiều. To attend morning slash evening service. Same, at the. To add a one's head. Same, it. Horse eats its head off. Cho chuẩn bị sẵn mọi thứ. To have everything prepared beforehand. Đi lễ sáng chiều. To attend morning slash evening service. Same, at the. To add a one's head. Kiếm đủ để nuôi một gia đình sống thoải mái. To earn enough to maintain a family in comfort. Cuốn cho những cây hồng tựa vào, lan dọc theo, chùm, leo lên tường. To train roses against slash along slash over slash up a wall. Trung thực với người thu thuế là có lợi. It pays to be honest with the tax man. It pays to be honest with the tax man. Bác sĩ phẫu thuật tim. A heart surgeon. Mặt trái. The reverse side. Từ có hai nghĩa. A word with a double meaning. Cuốn cho những cây hồng tựa vào, lan dọc theo, chùm, leo lên tường. To train roses against slash along slash over slash up a wall. Từ có hai nghĩa. A word with a double meaning. Bác sĩ phẫu thuật tim. A heart surgeon. Trung thực với người thu thuế là có lợi. It pays to be honest with the tax man. Mặt trái. The reverse side. Trung thực với người thu thuế là có lợi. It pays to be honest with the tax man. Cuốn cho những cây hồng tựa vào, lan dọc theo, chùm, leo lên tường. To train roses against slash along slash over slash up a wall. Bác sĩ phẫu thuật tim. A heart surgeon. Từ có hai nghĩa. A word with a double meaning. Mặt trái. The reverse side. Từ có hai nghĩa. A word with a double meaning. Cuốn cho những cây hồng tựa vào, lan dọc theo, chùm, leo lên tường. To train roses against slash along slash over slash up a wall. Mặt trái. The reverse side. Trung thực với người thu thuế là có lợi. It pays to be honest with the tax man. Bác sĩ phẫu thuật tim. A heart surgeon. Từ có hai nghĩa. A word with a double meaning. Mặt trái. The reverse side. Trung thực với người thu thuế là có lợi. It pays to be honest with the tax man. Bác sĩ phẫu thuật tim. A heart surgeon. Cuốn cho những cây hồng tựa vào, lan dọc theo, chùm, leo lên tường. To train roses against slash along slash over slash up a wall. Tôi đến muộn cho nên lỡ chuyến tàu. I was late with the result that I missed my train. Giải tán. Tiến ra lệnh sau buổi tập. Dismiss. Chiếc máy kiểu này sẽ giúp anh rất nhiều. You will get good service from this typewriter. Tôi không có thời giờ để chuẩn bị. I have no time in which to prepare. Phục hồi lại chức vị cho người nào. To restore someone to his former post. Phục hồi lại chức vị cho người nào. To restore someone to his former post. Tôi không có thời giờ để chuẩn bị. I have no time in which to prepare. Giải tán. Tiến ra lệnh sau buổi tập. Dismiss. Chiếc máy chữ này sẽ giúp anh rất nhiều. You will get good service from this typewriter. Tôi đến muộn cho nên lỡ chuyến tàu. I was late with the result that I missed my train. Tôi đến muộn cho nên lỡ chuyến tàu. I was late with the result that I missed my train. Chiếc máy chữ này sẽ giúp anh rất nhiều. You will get good service from this typewriter. Giải tán. Tiến ra lệnh sau buổi tập. Dismiss. Phục hồi lại chức vị cho người nào. To restore someone to his former post. Tôi không có thời giờ để chuẩn bị. I have no time in which to prepare. Phục hồi lại chức vị cho người nào. To restore someone to his former post. Tôi không có thời giờ để chuẩn bị. I have no time in which to prepare. Tôi đến muộn cho nên lỡ chuyến tàu. I was late with the result that I missed my train. Giải tán. Tiến ra lệnh sau buổi tập. Dismiss. Chiếc máy chữ này sẽ giúp anh rất nhiều. You will get good service from this typewriter. Chiếc máy chữ này sẽ giúp anh rất nhiều. You will get good service from this typewriter. Tôi đến muộn cho nên lỡ chuyến tàu. I was late with the result that I missed my train. Phục hồi lại chức vị cho người nào. To restore someone to his former post. Giải tán. Tiến ra lệnh sau buổi tập. Dismiss. Tôi không có thời giờ để chuẩn bị. I have no time in which to prepare. Chuẩn bị đối phó với mọi tình huống có thể xảy ra trong ngân sách. To provide for every eventuality in the budget. Tổ chức này hoạt động để thúc đẩy tình hữu nghị giữa các dân tộc. Lương tâm xấu, lương tâm tội lỗi. Cho máy chạy lui. Mở đầu vũ hội, nghĩa bóng, đi đầu, đi tiên phong. To lead the dance. Tổ chức này hoạt động để thúc đẩy tình hữu nghị giữa các dân tộc. Chuẩn bị đối phó với mọi tình huống có thể xảy ra trong ngân sách. To provide for every eventuality in the budget. Mở đầu vũ hội, nghĩa bóng, đi đầu, đi tiên phong. To lead the dance. Lương tâm xấu, lương tâm tội lỗi. Bad slash evil slash guilty conscience. Cho máy chạy lui. To reverse the engine. Cho máy chạy lui. To reverse the engine. Lương tâm xấu, lương tâm tội lỗi. Bad slash evil slash guilty conscience. Chuẩn bị đối phó với mọi tình huống có thể xảy ra trong ngân sách. To provide for every eventuality in the budget. Tổ chức này hoạt động để thúc đẩy tình hữu nghị giữa các dân tộc. Tổ chức này hoạt động để thúc đẩy tình hữu nghị giữa các dân tộc. Mở đầu vũ hội, nghĩa bóng, đi đầu, đi tiên phong. To lead the dance. Lương tâm xấu, lương tâm tội lỗi. Bad slash evil slash guilty conscience. Chuẩn bị đối phó với mọi tình huống có thể xảy ra trong ngân sách. To provide for every eventuality in the budget. Mở đầu vũ hội, nghĩa bóng, đi đầu, đi tiên phong. To lead the dance. Cho máy chạy lui. To reverse the engine. Tổ chức này hoạt động để thúc đẩy tình hữu nghị giữa các dân tộc. The organization works to promote friendship between nations. Mở đầu vũ hội, nghĩa bóng, đi đầu, đi tiên phong. To lead the dance. Chuẩn bị đối phó với mọi tình huống có thể xảy ra trong ngân sách. To provide for every eventuality in the budget. Cho máy chạy lui. To reverse the engine. Tổ chức này hoạt động để thúc đẩy tình hữu nghị giữa các dân tộc. The organization works to promote friendship between nations. Lương tâm xấu, lương tâm tội lỗi. Bad slash evil slash guilty conscience. Chuẩn bị cho các sinh viên đi thi tốt nghiệp. To prepare students for the finals. Rất nhanh, vội vã. At the double, on the double. Chỉ huy một đạo quân. To lead an army. Dẫn văn kiện pháp lý, chiếm thư tài sản, chúc thư. Chẳng hạn. Legal documents. Các nữ y tá của hội chữ thật đỏ. Red Cross nurses. Chỉ huy một đạo quân. To lead an army. Dẫn văn kiện pháp lý, chiếm thư tài sản, chúc thư. Chẳng hạn. Legal documents. Các nữ y tá của hội chữ thật đỏ. Red Cross nurses. Rất nhanh, vội vã. At the double, on the double. Chuẩn bị cho các sinh viên đi thi tốt nghiệp. To prepare students for the finals. Chỉ huy một đạo quân. To lead an army. Chuẩn bị cho các sinh viên đi thi tốt nghiệp. To prepare students for the finals. Rất nhanh, vội vã. At the double, on the double. Dẫn văn kiện pháp lý, chiếm thư tài sản, chúc thư. Chẳng hạn. Legal documents. Các nữ y tá của hội chữ thật đỏ. Red Cross nurses. Chỉ huy một đạo quân. To lead an army. Rất nhanh, vội vã. At the double, on the double. Chuẩn bị cho các sinh viên đi thi tốt nghiệp. To prepare students for the finals. Dẫn văn kiện pháp lý, chiếm thư tài sản, chúc thư. Chẳng hạn. Legal documents. Các nữ y tá của hội chữ thật đỏ. Red Cross nurses. Chuẩn bị cho các sinh viên đi thi tốt nghiệp. To prepare students for the finals. Dẫn văn kiện pháp lý, chiếm thư tài sản, chúc thư. Chẳng hạn. Legal documents. Rất nhanh, vội vã. At the double, on the double. Chỉ huy một đạo quân. To lead an army. Các nữ y tá của hội chữ thật đỏ. Red Cross nurses. Địch sử của việc con người bay vào vũ trụ. History of man's space flight. Nước có thể phân tích thành oxy và hydro. Water may be resolved into oxygen and hydrogen. Ký một hợp đồng bảo hiểm. To effect a policy of insurance. Như ai? Keep one's eyes open slash peeled slash skinned. Một cái dầm đỡ mái nhà. A beam support a roof. Như ai? Keep one's eyes open slash peeled slash skinned. Nước có thể phân tích thành oxy và hydro. Water may be resolved into oxygen and hydrogen. Ký một hợp đồng bảo hiểm. To effect a policy of insurance. Địch sử của việc con người bay vào vũ trụ. History of man's space flight. Một cái dầm đỡ mái nhà. A beam support a roof. Nước có thể phân tích thành oxy và hydro. Water may be resolved into oxygen and hydrogen. Địch sử của việc con người bay vào vũ trụ. History of man's space flight. Ký một hợp đồng bảo hiểm. To effect a policy of insurance. Như ai? Keep one's eyes open slash peeled slash skinned. Một cái dầm đỡ mái nhà. A beam support a roof. Một cái dầm đỡ mái nhà. A beam support a roof. Như ai? Keep one's eyes open slash peeled slash skinned. Nước có thể phân tích thành oxy và hydro. Water may be resolved into oxygen and hydrogen. Ký một hợp đồng bảo hiểm. To effect a policy of insurance. Địch sử của việc con người bay vào vũ trụ. History of man's space flight. Nước có thể phân tích thành oxy và hydro. Water may be resolved into oxygen and hydrogen. Ký một hợp đồng bảo hiểm. To effect a policy of insurance. Như ai? Keep one's eyes open slash peeled slash skinned. Địch sử của việc con người bay vào vũ trụ. History of man's space flight. Một cái dầm đỡ mái nhà. A beam support a roof. Hòn sáng thấy ở tàu khi bão. Saint Elmo's fire. Bắt đầu có con. To start a family. Một chiến dịch quảng cáo để đẩy mạnh việc bán quyển sách của bà ta. A publicity campaign to promote her new book. Cảnh sát đã mở cuộc điều tra về vụ đó. Hàn toàn ngược lại. It is quite the reverse. Hàn toàn ngược lại. Bắt đầu có con. To start a family. To start a family. Một chiến dịch quảng cáo để đẩy mạnh việc bán quyển sách của bà ta. A publicity campaign to promote her new book. Cảnh sát đã mở cuộc điều tra về vụ đó. Police have instituted inquiries into the matter. Hòn sáng thấy ở tàu khi bão. Saint Elmo's fire. Một chiến dịch quảng cáo để đẩy mạnh việc bán quyển sách của bà ta. A publicity campaign to promote her new book. Bắt đầu có con. To start a family. Hàn toàn ngược lại. It is quite the reverse. Hòn sáng thấy ở tàu khi bão. Saint Elmo's fire. Cảnh sát đã mở cuộc điều tra về vụ đó. Police have instituted inquiries into the matter. Hòn sáng thấy ở tàu khi bão. Saint Elmo's fire. Hoàn toàn ngược lại. It is quite the reverse. Bắt đầu có con. To start a family. Một chiến dịch quảng cáo để đẩy mạnh việc bán quyển sách của bà ta. A publicity campaign to promote her new book. Cảnh sát đã mở cuộc điều tra về vụ đó. Police have instituted inquiries into the matter. Bắt đầu có con. To start a family. Hàn toàn ngược lại. It is quite the reverse. Hòn sáng thấy ở tàu khi bão. Saint Elmo's fire. Một chiến dịch quảng cáo để đẩy mạnh việc bán quyển sách của bà ta. A publicity campaign to promote her new book. Cảnh sát đã mở cuộc điều tra về vụ đó. Police have instituted inquiries into the matter. Dịch vụ ngân hàng và bảo hiểm. Dịch vụ ngân hàng và bảo hiểm. Đưa ra một yêu sách. To raise a claim. Kết quả, mối liên lạc, sự quan hệ trực tiếp. A direct result, link, connection. Kẻ thù của chúng ta vẫn tiếp tục leo thang chiến tranh. Kẻ thù của chúng ta vẫn tiếp tục leo thang chiến tranh. Anh không nên tìm cách tự thanh minh cho mình. Anh không nên tìm cách tự minh hoang cho mình. You shouldn't attempt to justify yourself. Dịch vụ ngân hàng và bảo hiểm. Banking and insurance services. Anh không nên tìm cách tự thanh minh cho mình. Anh không nên tìm cách tự minh hoang cho mình. You shouldn't attempt to justify yourself. Đưa ra một yêu sách. To raise a claim. Kẻ thù của chúng ta vẫn tiếp tục leo thang chiến tranh. Our enemy continues to escalate the war. Kết quả, mối liên lạc, sự quan hệ trực tiếp. A direct result, link, connection. Anh không nên tìm cách tự thanh minh cho mình. Anh không nên tìm cách tự minh hoang cho mình. You shouldn't attempt to justify yourself. Kẻ thù của chúng ta vẫn tiếp tục leo thang chiến tranh. Our enemy continues to escalate the war. Đưa ra một yêu sách. To raise a claim. Dịch vụ ngân hàng và bảo hiểm. Banking and insurance services. Kết quả, mối liên lạc, sự quan hệ trực tiếp. A direct result, link, connection. Dịch vụ ngân hàng và bảo hiểm. Banking and insurance services. Đưa ra một yêu sách. To raise a claim. Anh không nên tìm cách tự thanh minh cho mình. Anh không nên tìm cách tự minh hoang cho mình. You shouldn't attempt to justify yourself. Kết quả, mối liên lạc, sự quan hệ trực tiếp. A direct result, link, connection. Kẻ thù của chúng ta vẫn tiếp tục leo thang chiến tranh. Our enemy continues to escalate the war. Đưa ra một yêu sách. To raise a claim. Kết quả, mối liên lạc, sự quan hệ trực tiếp. A direct result, link, connection. Anh không nên tìm cách tự thanh minh cho mình. Anh không nên tìm cách tự minh hoang cho mình. You shouldn't attempt to justify yourself. Kẻ thù của chúng ta vẫn tiếp tục leo thang chiến tranh. Our enemy continues to escalate the war. Dịch vụ ngân hàng và bảo hiểm. Banking and insurance services. Thắng cuộc đua. To win a race. Xem đúng. To strike someone dumb. Xem rết. To press something into service. Đồ mặc. Articles of clothing. Tốt hơn ai, thông minh hơn ai rất nhiều, hơn hẳn một cái đầu. To be slash stand head and shoulders above somebody. Thắng cuộc đua. To win a race. Xem rết. To press something into service. Tốt hơn ai, thông minh hơn ai rất nhiều, hơn hẳn một cái đầu. To be slash stand head and shoulders above somebody. Xem đúng. To strike someone dumb. Đồ mặc. Articles of clothing. Xem rết. To press something into service. Xem đúng. To strike someone dumb. Tốt hơn ai, thông minh hơn ai rất nhiều, hơn hẳn một cái đầu. To be slash stand head and shoulders above somebody. Thắng cuộc đua. To win a race. Đồ mặc. Articles of clothing. Đồ mặc. Articles of clothing. Xem rết. To press something into service. Tốt hơn ai, thông minh hơn ai rất nhiều, hơn hẳn một cái đầu. To be slash stand head and shoulders above somebody. Xem đúng. To strike someone dumb. Thắng cuộc đua. To win a race. Xem đúng. To strike someone dumb. Thắng cuộc đua. To win a race. Xem rết. To press something into service. Tốt hơn ai, thông minh hơn ai rất nhiều, hơn hẳn một cái đầu. To be slash stand head and shoulders above somebody. Đồ mặc. Articles of clothing. Phạm tội giết người, trộm cắp. To commit murder slash theft. Anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này. He was hardly prepared for this sad news, to hear this sad news. Hắn ta cứ uống thuốc suốt. He is always doctoring himself. Lối vào dành cho nhân viên phục vụ. A service entrance. Đám đông có mặt. Attendant crowd. Anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này. He was hardly prepared for this sad news, to hear this sad news. Đám đông có mặt. Attendant crowd. Lối vào dành cho nhân viên phục vụ. A service entrance. Hắn ta cứ uống thuốc suốt. He is always doctoring himself. Phạm tội giết người, trộm cắp. To commit murder slash theft. Hắn ta cứ uống thuốc suốt. He is always doctoring himself. Phạm tội giết người, trộm cắp. To commit murder slash theft. Đám đông có mặt. Attendant crowd. Anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này. He was hardly prepared for this sad news, to hear this sad news. Lối vào dành cho nhân viên phục vụ. A service entrance. Hắn ta cứ uống thuốc suốt. He is always doctoring himself. Anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này. He was hardly prepared for this sad news, to hear this sad news. Phạm tội giết người, trộm cắp. To commit murder slash theft. Lối vào dành cho nhân viên phục vụ. A service entrance. Đám đông có mặt. Attendant crowd. Đám đông có mặt. Attendant crowd. Lối vào dành cho nhân viên phục vụ. A service entrance. Phạm tội giết người, trộm cắp. To commit murder slash theft. Anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này. He was hardly prepared for this sad news, to hear this sad news. Hắn ta cứ uống thuốc suốt. He is always doctoring himself. Sách trong thư viện được phân loại theo chủ đề. Bị ai điều kiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi. Sự chiếm hữu vô thời hạn, theo hợp đồng. Chuyến bay số 3-1234 sẽ đến London lúc 16h50. Điều kiến thích anh ta là nguồn hy vọng. Sách trong thư viện được phân loại theo chủ đề. Chuyến bay số 3-1234 sẽ đến London lúc 16h50. Sự chiếm hữu vô thời hạn, theo hợp đồng. Điều kiến thích anh ta là nguồn hy vọng. Bị ai điều kiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi. Sự chiếm hữu vô thời hạn, theo hợp đồng. Sách trong thư viện được phân loại theo chủ đề. Bị ai điều kiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi. Điều kiến thích anh ta là nguồn hy vọng. Chuyến bay số 3-1234 sẽ đến London lúc 16h50. Điều kiến thích anh ta là nguồn hy vọng. Sự chiếm hữu vô thời hạn, theo hợp đồng. Bị ai điều kiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi. Sách trong thư viện được phân loại theo chủ đề. Chuyến bay số 3-1234 sẽ đến London lúc 16h50. Điều kiến thích anh ta là nguồn hy vọng. Sự chiếm hữu vô thời hạn, theo hợp đồng. Bị ai điều kiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi. Sách trong thư viện được phân loại theo chủ đề. Sách trong thư viện được phân loại theo chủ đề. Điều kiến thích anh ta là nguồn hy vọng. Chuyến bay số 3-1234 sẽ đến London lúc 16h50. Chuyến bay số 3-1234 sẽ đến London lúc 16h50. Anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này. Anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này. Anh có thể thuở thuận trước để rút khỏi kế hoạch trợ giúp nếu anh muốn. Hiểu được mệt giỏi. Hiểu được điểm chính của một lý lẽ. Làm trái với lương tâm. Làm trái với lương tâm. Anh có thể thuở thuận trước để rút khỏi kế hoạch trợ giúp nếu anh muốn. Hiểu được điểm chính của một lý lẽ. Hiểu được mệt giỏi. Anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này. Làm trái với lương tâm. Làm trái với lương tâm. Hiểu được điểm chính của một lý lẽ. Hiểu được mệt giỏi. Làm trái với lương tâm. Anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này. Anh có thể thuở thuận trước để rút khỏi kế hoạch trợ giúp nếu anh muốn. Anh có thể thuở thuận trước để rút khỏi kế hoạch trợ giúp nếu anh muốn. Hiểu được điểm chính của một lý lẽ. Anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này. Anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này. Làm trái với lương tâm. Hiểu được điểm chính của một lý lẽ. Hiểu được mệt giỏi. Làm trái với lương tâm. Hiểu được điểm chính của một lý lẽ. Làm trái với lương tâm. Anh có thể thuở thuận trước để rút khỏi kế hoạch trợ giúp nếu anh muốn. Anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này. Anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này. Đưa quân vào một cuộc chiến tranh. Sự giảm thu nhập. Giám đốc của chúng tôi từng chủ trì nhiều hội nghị quốc tế. Ông ta không kiềm chế được cảm xúc. Có hiệu lực kể từ ngày hôm nay. Giám đốc của chúng tôi từng chủ trì nhiều hội nghị quốc tế. Ông ta không kiềm chế được cảm xúc. Sự giảm thu nhập. Có hiệu lực kể từ ngày hôm nay. Đưa quân vào một cuộc chiến tranh. Có hiệu lực kể từ ngày hôm nay. Sự giảm thu nhập. Giám đốc của chúng tôi từng chủ trì nhiều hội nghị quốc tế. Đưa quân vào một cuộc chiến tranh. Ông ta không kiềm chế được cảm xúc. Ông ta không kiềm chế được cảm xúc. Sự giảm thu nhập. Đưa quân vào một cuộc chiến tranh. Đưa quân vào một cuộc chiến tranh. Ông ta không kiềm chế được cảm xúc. Giám đốc của chúng tôi từng chủ trì nhiều hội nghị quốc tế. Sự giảm thu nhập. Đưa quân vào một cuộc chiến tranh. Giám đốc của chúng tôi từng chủ trì nhiều hội nghị quốc tế. Ông ta không kiềm chế được cảm xúc. Có hiệu lực kể từ ngày hôm nay. Kinh thánh sửa lại. Điều khiển một công việc kinh doanh. Bộ phận chỉ huy chuyến bay ra lệnh cho con tàu vũ trụ trở về trái đất. Trận đánh đôi nam nữ. Nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả. Trận đánh đôi nam nữ. Kinh thánh sửa lại. Nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả. Điều khiển một công việc kinh doanh. Bộ phận chỉ huy chuyến bay ra lệnh cho con tàu vũ trụ trở về trái đất. Điều khiển một công việc kinh doanh. Nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả. Trận đánh đôi nam nữ. Nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả. Kinh thánh sửa lại. Bộ phận chỉ huy chuyến bay ra lệnh cho con tàu vũ trụ trở về trái đất. Nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả. Kinh thánh sửa lại. Trận đánh đôi nam nữ. Điều khiển một công việc kinh doanh. Nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả. Điều khiển một công việc kinh doanh. Trận đánh đôi nam nữ. Nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả. Bộ phận chỉ huy chuyến bay ra lệnh cho con tàu vũ trụ trở về trái đất. Kinh thánh sửa lại. Nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả.

Listen Next

Other Creators