black friday sale

Big christmas sale

Premium Access 35% OFF

Home Page
cover of job_phrase2700
job_phrase2700

job_phrase2700

Jessie

0 followers

00:00-01:19:58

Nothing to say, yet

Podcastspeech synthesizerspeechnarrationmonologueconversation

Audio hosting, extended storage and much more

AI Mastering

Transcription

Hàn thành một công trình lớn. Đưa một bản chí nghị. Ký hợp đồng. Viết thư cho người nào. Giải một phương trình. Ký hợp đồng. Giải một phương trình. Đưa một bản chí nghị. Hàn thành một công trình lớn. Viết thư cho người nào. Giải một phương trình. Đưa một bản chí nghị. Ký hợp đồng. Hàn thành một công trình lớn. Viết thư cho người nào. Đưa một bản chí nghị. Giải một phương trình. Hàn thành một công trình lớn. Ký hợp đồng. Viết thư cho người nào. Ký hợp đồng. Giải một phương trình. Hàn thành một công trình lớn. Viết thư cho người nào. Đưa một bản chí nghị. Hoàng hôn chìm dần vào màn đêm thăm thảm. Thảo nhanh, viết một mạch, bản tường thuộc một sự kiện, phá bỏ ở sổ, nợ không đòi được, quân sự, gạch tên đi, ở bản tuyên chế. Đồng minh ba nước. Đồng minh ba nước. Tuyển ai làm gián liệp. Cô ta sẵn sàng đón nhận bất cứ điều gì xảy ra. Tuyển ai làm gián liệp. Đồng minh ba nước. Cô ta sẵn sàng đón nhận bất cứ điều gì xảy ra. Hoàng hôn chìm dần vào màn đêm thăm thảm. Thảo nhanh, viết một mạch, bản tường thuộc một sự kiện, phá bỏ ở sổ, nợ không đòi được, quân sự, gạch tên đi, ở bản tuyên chế. Thảo nhanh, viết một mạch, bản tường thuộc một sự kiện, phá bỏ ở sổ, nợ không đòi được, quân sự, gạch tên đi, ở bản tuyên chế. Tuyển ai làm gián liệp. Đồng minh ba nước. Hoàng hôn chìm dần vào màn đêm thăm thảm. Cô ta sẵn sàng đón nhận bất cứ điều gì xảy ra. Đồng minh ba nước. Thảo nhanh, viết một mạch, bản tường thuộc một sự kiện, phá bỏ ở sổ, nợ không đòi được, quân sự, gạch tên đi, ở bản tuyên chế. To write off. Cô ta sẵn sàng đón nhận bất cứ điều gì xảy ra. She was prepared for anything to happen. Tuyển ai làm gián liệp. To recruit somebody as a spy. Hoàng hôn chìm dần vào màn đêm thăm thảm. Cô ta sẵn sàng đón nhận bất cứ điều gì xảy ra. She was prepared for anything to happen. Tuyển ai làm gián liệp. To recruit somebody as a spy. Thảo nhanh, viết một mạch, bản tường thuộc một sự kiện, phá bỏ ở sổ, nợ không đòi được, quân sự, gạch tên đi, ở bản tuyên chế. To write off. Đồng minh ba nước. Triple alliance. Hoàng hôn chìm dần vào màn đêm thăm thảm. Twilight merges into total darkness. Tiền nộp vì lương tâm cắn rứt, tiền trả lại vì lương tâm cắn rứt. Conscience money. Giao nhiệm vụ cho ai. To delegate a task to someone. Gọi điện thoại do người được gọi trả tiền. To reverse the charges. Same hell. There will be slash with hell to pay. Đảo ngược chiều đẩy của động cơ tên lửa. To reverse the thrust of the rocket motors. Đảo ngược chiều đẩy của động cơ tên lửa. To reverse the thrust of the rocket motors. Same hell. There will be slash with hell to pay. Tiền nộp vì lương tâm cắn rứt, tiền trả lại vì lương tâm cắn rứt. Conscience money. Giao nhiệm vụ cho ai. To delegate a task to someone. Gọi điện thoại do người được gọi trả tiền. To reverse the charges. Đảo ngược chiều đẩy của động cơ tên lửa. To reverse the thrust of the rocket motors. Same hell. There will be slash with hell to pay. Giao nhiệm vụ cho ai. To delegate a task to someone. Gọi điện thoại do người được gọi trả tiền. To reverse the charges. Tiền nộp vì lương tâm cắn rứt, tiền trả lại vì lương tâm cắn rứt. Conscience money. Tiền nộp vì lương tâm cắn rứt, tiền trả lại vì lương tâm cắn rứt. Conscience money. Same hell. There will be slash with hell to pay. Đảo ngược chiều đẩy của động cơ tên lửa. To reverse the thrust of the rocket motors. Giao nhiệm vụ cho ai. To delegate a task to someone. Gọi điện thoại do người được gọi trả tiền. To reverse the charges. Same hell. There will be slash with hell to pay. Tiền nộp vì lương tâm cắn rứt, tiền trả lại vì lương tâm cắn rứt. Conscience money. Đảo ngược chiều đẩy của động cơ tên lửa. To reverse the thrust of the rocket motors. Giao nhiệm vụ cho ai. To delegate a task to someone. Gọi điện thoại do người được gọi trả tiền. To reverse the charges. Đạt được, thực hiện, hoàn thành tham vọng của mình. To achieve, realize, fulfill one's ambitions. Bọn cướp tẩu thoát khi nghe thấy tiếng xe cảnh sát. The gang took to flight when they heard the police car. Đánh trả lại trở lại. To strike back. Cuộc triển lãm đã pháy động mối quan tâm tới công trình của nghệ sĩ. The exhibition stimulated interest in the artist's work. Cam kết theo một hướng hành động. To commit oneself to a course of action. Cuộc triển lãm đã pháy động mối quan tâm tới công trình của nghệ sĩ. The exhibition stimulated interest in the artist's work. Đánh trả lại trở lại. To strike back. Đạt được, thực hiện, hoàn thành tham vọng của mình. To achieve, realize, fulfill one's ambitions. Bọn cướp tẩu thoát khi nghe thấy tiếng xe cảnh sát. The gang took to flight when they heard the police car. Cam kết theo một hướng hành động. To commit oneself to a course of action. Cuộc triển lãm đã pháy động mối quan tâm tới công trình của nghệ sĩ. The exhibition stimulated interest in the artist's work. Đạt được, thực hiện, hoàn thành tham vọng của mình. To achieve, realize, fulfill one's ambitions. Đánh trả lại trở lại. To strike back. Cam kết theo một hướng hành động. To commit oneself to a course of action. Bọn cướp tẩu thoát khi nghe thấy tiếng xe cảnh sát. The gang took to flight when they heard the police car. Cam kết theo một hướng hành động. To commit oneself to a course of action. Bọn cướp tẩu thoát khi nghe thấy tiếng xe cảnh sát. The gang took to flight when they heard the police car. Cuộc triển lãm đã pháy động mối quan tâm tới công trình của nghệ sĩ. The exhibition stimulated interest in the artist's work. Đánh trả lại trở lại. To strike back. Đạt được, thực hiện, hoàn thành tham vọng của mình. To achieve, realize, fulfill one's ambitions. Đánh trả lại trở lại. To strike back. Đạt được, thực hiện, hoàn thành tham vọng của mình. To achieve, realize, fulfill one's ambitions. Cam kết theo một hướng hành động. To commit oneself to a course of action. Bọn cướp tẩu thoát khi nghe thấy tiếng xe cảnh sát. The gang took to flight when they heard the police car. Cuộc triển lãm đã pháy động mối quan tâm tới công trình của nghệ sĩ. The exhibition stimulated interest in the artist's work. Không đều, thất thường, từng đợt một. By fits and starts. Ký hợp đồng với một công ty về việc cung cấp nhiên liệu. To contract with a firm for the supply of fuel. Có ít hy vọng thành công. To have little prospect of succeeding. Dòng nước ngược. Reverse current. Sơ độ các máy bay thời đầu. Plans of early flying machines. Sơ độ các máy bay thời đầu. Plans of early flying machines. Ký hợp đồng với một công ty về việc cung cấp nhiên liệu. To contract with a firm for the supply of fuel. Có ít hy vọng thành công. To have little prospect of succeeding. Dòng nước ngược. Reverse current. Không đều, thất thường, từng đợt một. By fits and starts. Sơ độ các máy bay thời đầu. Plans of early flying machines. Ký hợp đồng với một công ty về việc cung cấp nhiên liệu. To contract with a firm for the supply of fuel. Có ít hy vọng thành công. To have little prospect of succeeding. Không đều, thất thường, từng đợt một. By fits and starts. Dòng nước ngược. Reverse current. Ký hợp đồng với một công ty về việc cung cấp nhiên liệu. To contract with a firm for the supply of fuel. Sơ độ các máy bay thời đầu. Plans of early flying machines. Có ít hy vọng thành công. To have little prospect of succeeding. Không đều, thất thường, từng đợt một. By fits and starts. Dòng nước ngược. Reverse current. Có ít hy vọng thành công. To have little prospect of succeeding. Dòng nước ngược. Reverse current. Sơ độ các máy bay thời đầu. Plans of early flying machines. Ký hợp đồng với một công ty về việc cung cấp nhiên liệu. To contract with a firm for the supply of fuel. Không đều, thất thường, từng đợt một. By fits and starts. Đào đúng mạch đồng ăn phát đạt. To strike oil. Viết rõ. To write legibly. Cái tự động quay ngược truy băng trên máy đánh chữ. An automatic ribbon reverse. Làm gì vì lợi ích của ai? To do something in to somebody's interest s. Báo chí ghi rằng làm phát đã giảm. The paper's record that inflation has dropped. Làm gì vì lợi ích của ai? To do something in to somebody's interest s. Cái tự động quay ngược truy băng trên máy đánh chữ. An automatic ribbon reverse. Viết rõ. To write legibly. Báo chí ghi rằng làm phát đã giảm. The paper's record that inflation has dropped. Đào đúng mạch đồng ăn phát đạt. To strike oil. Đào đúng mạch đồng ăn phát đạt. To strike oil. Báo chí ghi rằng làm phát đã giảm. The paper's record that inflation has dropped. Viết rõ. To write legibly. Làm gì vì lợi ích của ai? To do something in to somebody's interest s. Cái tự động quay ngược truy băng trên máy đánh chữ. An automatic ribbon reverse. Cái tự động quay ngược truy băng trên máy đánh chữ. An automatic ribbon reverse. Làm gì vì lợi ích của ai? To do something in to somebody's interest s. Viết rõ. To write legibly. Báo chí ghi rằng làm phát đã giảm. The paper's record that inflation has dropped. Đào đúng mạch đồng ăn phát đạt. To strike oil. Đào đúng mạch đồng ăn phát đạt. To strike oil. Viết rõ. To write legibly. Cái tự động quay ngược truy băng trên máy đánh chữ. An automatic ribbon reverse. Báo chí ghi rằng làm phát đã giảm. The paper's record that inflation has dropped. Làm gì vì lợi ích của ai? To do something in to somebody's interest s. Thay cái cửa sổ bị vỡ bằng một cái mới. To replace a broken window with a new one. Cải thách một cơ cấu tiền lương bất công. To reform an unfair salary structure. Chú ý tới điều gì? To pay heed slash attention to something. Công việc mới là một sự thăng tiến đối với cô ta. The new job is a promotion for her. Chúng tôi rất cần phải thắng trận này. We desperately need a result from this match. Chú ý tới điều gì? To pay heed slash attention to something. Thay cái cửa sổ bị vỡ bằng một cái mới. To replace a broken window with a new one. Chúng tôi rất cần phải thắng trận này. We desperately need a result from this match. Công việc mới là một sự thăng tiến đối với cô ta. The new job is a promotion for her. Cải thách một cơ cấu tiền lương bất công. To reform an unfair salary structure. Chú ý tới điều gì? To pay heed slash attention to something. Cải thách một cơ cấu tiền lương bất công. To reform an unfair salary structure. Công việc mới là một sự thăng tiến đối với cô ta. The new job is a promotion for her. Thay cái cửa sổ bị vỡ bằng một cái mới. To replace a broken window with a new one. Chúng tôi rất cần phải thắng trận này. We desperately need a result from this match. Chúng tôi rất cần phải thắng trận này. We desperately need a result from this match. Cải thách một cơ cấu tiền lương bất công. To reform an unfair salary structure. Thay cái cửa sổ bị vỡ bằng một cái mới. To replace a broken window with a new one. Chú ý tới điều gì? To pay heed slash attention to something. Công việc mới là một sự thăng tiến đối với cô ta. The new job is a promotion for her. Thay cái cửa sổ bị vỡ bằng một cái mới. To replace a broken window with a new one. Công việc mới là một sự thăng tiến đối với cô ta. The new job is a promotion for her. Chú ý tới điều gì? To pay heed slash attention to something. Cải thách một cơ cấu tiền lương bất công. To reform an unfair salary structure. Chúng tôi rất cần phải thắng trận này. Chúng tôi rất cần phải thắng trận này. Tiền đó đã giúp cho anh ta đúng cái bước đầu mà anh ta cần. Tiền đó đã giúp cho anh ta đúng cái bước đầu mà anh ta cần. Điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta. Điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta. Những cảnh sát kiểm tra tốc độ đang tuần tra trên pha lộ này. Police speed traps are operating on this freeway. Thông tục, phần nào? Sort of. Thắng. To win the day, to win the field. Điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta. What strikes me is his generosity. Tiền đó đã giúp cho anh ta đúng cái bước đầu mà anh ta cần. The money gave him just the start he needed. Thắng. To win the day, to win the field. Thông tục, phần nào? Sort of. Những cảnh sát kiểm tra tốc độ đang tuần tra trên pha lộ này. Police speed traps are operating on this freeway. Tiền đó đã giúp cho anh ta đúng cái bước đầu mà anh ta cần. The money gave him just the start he needed. Thông tục, phần nào? Sort of. Những cảnh sát kiểm tra tốc độ đang tuần tra trên pha lộ này. Police speed traps are operating on this freeway. Thắng. To win the day, to win the field. Điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta. What strikes me is his generosity. Tiền đó đã giúp cho anh ta đúng cái bước đầu mà anh ta cần. The money gave him just the start he needed. Những cảnh sát kiểm tra tốc độ đang tuần tra trên pha lộ này. Police speed traps are operating on this freeway. Thông tục, phần nào? Sort of. Thắng. To win the day, to win the field. Điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta. What strikes me is his generosity. Những cảnh sát kiểm tra tốc độ đang tuần tra trên pha lộ này. Police speed traps are operating on this freeway. Thắng. To win the day, to win the field. Điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta. What strikes me is his generosity. Tiền đó đã giúp cho anh ta đúng cái bước đầu mà anh ta cần. The money gave him just the start he needed. Thông tục, phần nào? Sort of. Gây cho ai rất nhiều phiền phức, nhất là bắt người đó đi hết nơi này đến nơi khác, làm tình làm tội ai? To lead someone a merry dance. Sự tẩu tán vốn, gửi vốn ra nước ngoài trong cơn khủng hoảng, tài chính. The flight of capital. Chết trong lúc đang làm công việc thường xuyên. To de-enharness. Hoàn thành nhiệm vụ. To achieve one's task. Một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi. A hundred head of cattle. Gây cho ai rất nhiều phiền phức, nhất là bắt người đó đi hết nơi này đến nơi khác, làm tình làm tội ai? To lead someone a merry dance. Hoàn thành nhiệm vụ. To achieve one's task. Một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi. A hundred head of cattle. Sự tẩu tán vốn, gửi vốn ra nước ngoài trong cơn khủng hoảng, tài chính. The flight of capital. Chết trong lúc đang làm công việc thường xuyên. To de-enharness. Hoàn thành nhiệm vụ. To achieve one's task. Chết trong lúc đang làm công việc thường xuyên. To de-enharness. Gây cho ai rất nhiều phiền phức, nhất là bắt người đó đi hết nơi này đến nơi khác, làm tình làm tội ai? To lead someone a merry dance. Sự tẩu tán vốn, gửi vốn ra nước ngoài trong cơn khủng hoảng, tài chính. The flight of capital. Một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi. A hundred head of cattle. Một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi. A hundred head of cattle. Hoàn thành nhiệm vụ. To achieve one's task. Sự tẩu tán vốn, gửi vốn ra nước ngoài trong cơn khủng hoảng, tài chính. The flight of capital. Chết trong lúc đang làm công việc thường xuyên. To de-enharness. Gây cho ai rất nhiều phiền phức, nhất là bắt người đó đi hết nơi này đến nơi khác, làm tình làm tội ai? To lead someone a merry dance. Hoàn thành nhiệm vụ. To achieve one's task. Sự tẩu tán vốn, gửi vốn ra nước ngoài trong cơn khủng hoảng, tài chính. The flight of capital. Một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi. A hundred head of cattle. Chết trong lúc đang làm công việc thường xuyên. To de-enharness. Tạo ra một kiểu nhảy mới. Sự tẩu tán vốn, gửi vốn ra nước ngoài trong cơn khủng hoảng, tài chính. Tạo ra một kiểu nhảy mới. To originate a new style of dancing. Nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì? To have complete control of something. Cho chuẩn bị sẵn mọi thứ. To have everything prepared beforehand. Nghĩ đến từng việc đã qua trong đời mình. To pass one's life in review. Chuẩn bị cho một cuộc hành trình. To prepare for a journey. Cho chuẩn bị sẵn mọi thứ. To have everything prepared beforehand. Nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì? To have complete control of something. Nghĩ đến từng việc đã qua trong đời mình. To pass one's life in review. Chuẩn bị cho một cuộc hành trình. To prepare for a journey. Tạo ra một kiểu nhảy mới. To originate a new style of dancing. Chuẩn bị cho một cuộc hành trình. To prepare for a journey. Tạo ra một kiểu nhảy mới. To originate a new style of dancing. Nghĩ đến từng việc đã qua trong đời mình. To pass one's life in review. Nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì? To have complete control of something. Cho chuẩn bị sẵn mọi thứ. To have everything prepared beforehand. Nghĩ đến từng việc đã qua trong đời mình. To pass one's life in review. Nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì? To have complete control of something. Cho chuẩn bị sẵn mọi thứ. To have everything prepared beforehand. Tạo ra một kiểu nhảy mới. To originate a new style of dancing. Chuẩn bị cho một cuộc hành trình. To prepare for a journey. Nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì? To have complete control of something. Tạo ra một kiểu nhảy mới. To originate a new style of dancing. Cho chuẩn bị sẵn mọi thứ. To originate a new style of dancing. Cho chuẩn bị sẵn mọi thứ. To have everything prepared beforehand. Nghĩ đến từng việc đã qua trong đời mình. To pass one's life in review. Trả cái gì lại, hoàn cái gì lại? To pay something back. Nó cần gấp đôi số lượng mà anh cung cấp. He needs double the amount you provide. Cảnh sát đã thất bại và Sherlock Holmes được mời đến để điều tra. The police were baffled and Sherlock Holmes was called in to investigate. Vì lương tâm. For conscience's sake. Những sự thay đổi trong dư luận. Shifts in public opinion. Nó cần gấp đôi số lượng mà anh cung cấp. He needs double the amount you provide. Những sự thay đổi trong dư luận. Shifts in public opinion. Cảnh sát đã thất bại và Sherlock Holmes được mời đến để điều tra. The police were baffled and Sherlock Holmes was called in to investigate. Vì lương tâm. For conscience's sake. Cả cái gì lại, hoàn cái gì lại? To pay something back. Vì lương tâm. For conscience's sake. Cảnh sát đã thất bại và Sherlock Holmes được mời đến để điều tra. The police were baffled and Sherlock Holmes was called in to investigate. Nó cần gấp đôi số lượng mà anh cung cấp. He needs double the amount you provide. Cả cái gì lại, hoàn cái gì lại? To pay something back. Những sự thay đổi trong dư luận. Nó cần gấp đôi số lượng mà anh cung cấp. Những sự thay đổi trong dư luận. Những sự thay đổi trong dư luận. Cảnh sát đã thất bại và Sherlock Holmes được mời đến để điều tra. The police were baffled and Sherlock Holmes was called in to investigate. Vì lương tâm. For conscience's sake. Cả cái gì lại, hoàn cái gì lại? To pay something back. Vì lương tâm. For conscience's sake. Cảnh sát đã thất bại và Sherlock Holmes được mời đến để điều tra. The police were baffled and Sherlock Holmes was called in to investigate. Những sự thay đổi trong dư luận. Shifts in public opinion. Nó cần gấp đôi số lượng mà anh cung cấp. He needs double the amount you provide. Trả cái gì lại, hoàn cái gì lại? To pay something back. Nguyên nhân và kết quả. Cause and effect. Tôi đề nghị phải hết sức cẩn thận. I'd recommend extreme caution. Dựa vào lời hứa của ai? To build on somebody's promises. Hoàn bộ công lao khó nhọc của chúng ta chỉ đem lại ít hoặc không kết quả gì? All our hard work produced little or no result. Đi kiện ai? To institute legal proceedings against somebody. Đi kiện ai? To institute legal proceedings against somebody. Dựa vào lời hứa của ai? To build on somebody's promises. Nguyên nhân và kết quả. Cause and effect. Tôi đề nghị phải hết sức cẩn thận. I'd recommend extreme caution. Hoàn bộ công lao khó nhọc của chúng ta chỉ đem lại ít hoặc không kết quả gì? All our hard work produced little or no result. Dựa vào lời hứa của ai? To build on somebody's promises. Hoàn bộ công lao khó nhọc của chúng ta chỉ đem lại ít hoặc không kết quả gì? All our hard work produced little or no result. Tôi đề nghị phải hết sức cẩn thận. I'd recommend extreme caution. Đi kiện ai? To institute legal proceedings against somebody. Nguyên nhân và kết quả. Cause and effect. Hoàn bộ công lao khó nhọc của chúng ta chỉ đem lại ít hoặc không kết quả gì? All our hard work produced little or no result. Đi kiện ai? To institute legal proceedings against somebody. Dựa vào lời hứa của ai? To build on somebody's promises. Tôi đề nghị phải hết sức cẩn thận. I'd recommend extreme caution. Nguyên nhân và kết quả. Cause and effect. Tôi đề nghị phải hết sức cẩn thận. I'd recommend extreme caution. Dựa vào lời hứa của ai? To build on somebody's promises. Hoàn bộ công lao khó nhọc của chúng ta chỉ đem lại ít hoặc không kết quả gì? All our hard work produced little or no result. Nguyên nhân và kết quả. Cause and effect. Đi kiện ai? To institute legal proceedings against somebody. Tục ngữ, làm ngay cho khỏi rách triệt ra. A stitch in time saves nine. Thu lợi thức từ. To derive profit from. Bắn tất cả các súng một bên mạng tàu. To file broadside. Một bài kiểm tra số học. A test in arithmetic. Đồng dẫn điện tốt hơn các dất liệu khác. Copper conducts electricity better than other materials do. Tục ngữ, làm ngay cho khỏi rách triệt ra. A stitch in time saves nine. Đồng dẫn điện tốt hơn các dất liệu khác. Copper conducts electricity better than other materials do. Bắn tất cả các súng một bên mạng tàu. To file broadside. Một bài kiểm tra số học. A test in arithmetic. Thu lợi thức từ. To derive profit from. Đồng dẫn điện tốt hơn các dất liệu khác. Copper conducts electricity better than other materials do. Tục ngữ, làm ngay cho khỏi rách triệt ra. A stitch in time saves nine. Bắn tất cả các súng một bên mạng tàu. To file broadside. Thu lợi thức từ. To derive profit from. Một bài kiểm tra số học. A test in arithmetic. Đồng dẫn điện tốt hơn các dất liệu khác. Copper conducts electricity better than other materials do. Một bài kiểm tra số học. A test in arithmetic. Thu lợi thức từ. To derive profit from. Tục ngữ, làm ngay cho khỏi rách triệt ra. A stitch in time saves nine. Bắn tất cả các súng một bên mạng tàu. To file broadside. Tục ngữ, làm ngay cho khỏi rách triệt ra. A stitch in time saves nine. Bắn tất cả các súng một bên mạng tàu. To file broadside. Thu lợi thức từ. To derive profit from. Một bài kiểm tra số học. A test in arithmetic. Đồng dẫn điện tốt hơn các dất liệu khác. Copper conducts electricity better than other materials do. Gây quỹ từ thiện. To raise funds for charity. Ông hiệu phó giúp ông hiệu trưởng trong nhiều nhiệm vụ. The head teacher's deputy assists with many of his duties. Điều khoảng trong một đạo luật tôn trọng lương tâm những người liên can. Conscience clause. Mắc bệnh nặng. To contract a serious illness. Tôi không học tiếng Pháp lâu rồi, nên tôi chỉ dùng được, nói được, một vài từ. I haven't been learning French for long, so I can only manage a few words. Điều khoảng trong một đạo luật tôn trọng lương tâm những người liên can. Conscience clause. Tôi không học tiếng Pháp lâu rồi, nên tôi chỉ dùng được, nói được, một vài từ. I haven't been learning French for long, so I can only manage a few words. Gây quỹ từ thiện. To raise funds for charity. Ông hiệu phó giúp ông hiệu trưởng trong nhiều nhiệm vụ. The head teacher's deputy assists with many of his duties. Mắc bệnh nặng. To contract a serious illness. Điều khoảng trong một đạo luật tôn trọng lương tâm những người liên can. Conscience clause. Ông hiệu phó giúp ông hiệu trưởng trong nhiều nhiệm vụ. The head teacher's deputy assists with many of his duties. Gây quỹ từ thiện. To raise funds for charity. Tôi không học tiếng Pháp lâu rồi, nên tôi chỉ dùng được, nói được, một vài từ. I haven't been learning French for long, so I can only manage a few words. Mắc bệnh nặng. To contract a serious illness. Gây quỹ từ thiện. To raise funds for charity. Điều khoảng trong một đạo luật tôn trọng lương tâm những người liên can. Conscience clause. Mắc bệnh nặng. To contract a serious illness. Ông hiệu phó giúp ông hiệu trưởng trong nhiều nhiệm vụ. The head teacher's deputy assists with many of his duties. Tôi không học tiếng Pháp lâu rồi, nên tôi chỉ dùng được, nói được, một vài từ. I haven't been learning French for long, so I can only manage a few words. Gây quỹ từ thiện. To raise funds for charity. Tôi không học tiếng Pháp lâu rồi, nên tôi chỉ dùng được, nói được, một vài từ. I haven't been learning French for long, so I can only manage a few words. Điều khoảng trong một đạo luật tôn trọng lương tâm những người liên can. Conscience clause. Mắc bệnh nặng. To contract a serious illness. Ông hiệu phó giúp ông hiệu trưởng trong nhiều nhiệm vụ. The head teacher's deputy assists with many of his duties. Làm bụi mày náo loạn mờ sự thật, che giấu sự thật. To raise a dust. Đủ thức ăn để duy trì sức khỏe của mình. Đủ thức ăn để duy trì sức khỏe của mình. Được thăng chức, được thăng tấp. To win slash gain promotion. Anh lo liệu chỗ ăn ở cho 30 người được hay không? Can you provide accommodation for 30 people? Dù bị xúc phạm như vậy, cô ấy vẫn tự kiềm chế để không nổi giận. Anh lo liệu chỗ ăn ở cho 30 người được hay không? Được thăng chức, được thăng tấp. To win slash gain promotion. Dù bị xúc phạm như vậy, cô ấy vẫn tự kiềm chế để không nổi giận. Làm bụi mày náo loạn mờ sự thật, che giấu sự thật. To raise a dust. Đủ thức ăn để duy trì sức khỏe của mình. Enough food to maintain one's strength. Anh lo liệu chỗ ăn ở cho 30 người được hay không? Can you provide accommodation for 30 people? Đủ thức ăn để duy trì sức khỏe của mình. Làm bụi mày náo loạn mờ sự thật, che giấu sự thật. Dù bị xúc phạm như vậy, cô ấy vẫn tự kiềm chế để không nổi giận. Được thăng chức, được thăng tấp. Làm bụi mày náo loạn mờ sự thật, che giấu sự thật. Dù bị xúc phạm như vậy, cô ấy vẫn tự kiềm chế để không nổi giận. Dù bị xúc phạm như vậy, cô ấy vẫn tự kiềm chế để không nổi giận. Được thăng chức, được thăng tấp. Đủ thức ăn để duy trì sức khỏe của mình. Đủ thức ăn để duy trì sức khỏe của mình. Đủ thức ăn để duy trì sức khỏe của mình. Dù bị xúc phạm như vậy, cô ấy vẫn tự kiềm chế để không nổi giận. Làm bụi mày náo loạn mờ sự thật, che giấu sự thật. Được thăng chức, được thăng tấp. Anh lo liệu chỗ ăn ở cho 30 người được hay không? Các điều kiện phục vụ. Người không có tiền đồ. ủng hộ ai? Ở giữa biển khơi. Mỗi người chúng tôi tự xem vở kịch, rồi trao đổi ý kiến với nhau. Chúng tôi xem vở kịch và trao đổi ý kiến sau. Ở giữa biển khơi. ủng hộ ai? Người không có tiền đồ. Mỗi người chúng tôi tự xem vở kịch, rồi trao đổi ý kiến với nhau. Các điều kiện phục vụ. Người không có tiền đồ. ủng hộ ai? Ở giữa biển khơi. Mỗi người chúng tôi tự xem vở kịch, rồi trao đổi ý kiến với nhau. Các điều kiện phục vụ. Mỗi người chúng tôi tự xem vở kịch, rồi trao đổi ý kiến với nhau. Chúng tôi xem vở kịch và trao đổi ý kiến sau. Người không có tiền đồ. ủng hộ ai? Các điều kiện phục vụ. Ở giữa biển khơi. Người không có tiền đồ. ủng hộ ai? Ở giữa biển khơi. Mỗi người chúng tôi tự xem vở kịch, rồi trao đổi ý kiến với nhau. Các điều kiện phục vụ. Tự xoay sở. Tự xoay sở. Công việc đó chưa có ai làm. Vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận. Vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận. Vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận. Vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận. Tự xoay sở. Vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận. Công việc đó chưa có ai làm. Cái đó mở ra một biển tượng mới trong trí nó. Cái đó mở ra một biển tượng mới trong trí nó. Cổ động cho, đem lại, thực hiện công cuộc cải cách xã hội. Vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận. Cái đó mở ra một biển tượng mới trong trí nó. Cái đó mở ra một biển tượng mới trong trí nó. Tự xoay sở. Công việc đó chưa có ai làm. Cổ động cho, đem lại, thực hiện công cuộc cải cách xã hội. Tự xoay sở. Công việc đó chưa có ai làm. Cái đó mở ra một biển tượng mới trong trí nó. Cái đó mở ra một biển tượng mới trong trí nó. Cổ động cho, đem lại, thực hiện công cuộc cải cách xã hội. Vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận. Tự xoay sở. Vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận. Công việc đó chưa có ai làm. Tự xoay sở. Cổ động cho, đem lại, thực hiện công cuộc cải cách xã hội. Cái đó mở ra một biển tượng mới trong trí nó. Cái đó mở ra một biển tượng mới trong trí nó. Tự xoay sở. Đem dây dọi xuống nước để đo chiều sâu. Hai tiểu đoàn đã bị gạch tên đi. Hai tiểu đoàn đã bị gạch tên đi. Các quan tòa đã chuyển hắn cho tòa án Old Bailey xét xử. Đập tay xuống bàn. Đập tay xuống bàn. Đập tay xuống bàn. Hai tiểu đoàn đã bị gạch tên đi. Các quan tòa đã chuyển hắn cho tòa án Old Bailey xét xử. Các quan tòa đã chuyển hắn cho tòa án Old Bailey xét xử. Đem dây dọi xuống nước để đo chiều sâu. Quảng cáo chủ yếu nằm vào lớp người tiêu thụ trẻ tuổi. Các quan tòa đã chuyển hắn cho tòa án Old Bailey xét xử. Đem dây dọi xuống nước để đo chiều sâu. Hai tiểu đoàn đã bị gạch tên đi. Đập tay xuống bàn. Đem dây dọi xuống nước để đo chiều sâu. Các quan tòa đã chuyển hắn cho tòa án Old Bailey xét xử. Quảng cáo chủ yếu nằm vào lớp người tiêu thụ trẻ tuổi. Hai tiểu đoàn đã bị gạch tên đi. Đập tay xuống bàn. Đập tay xuống bàn. Hai tiểu đoàn đã bị gạch tên đi. Đem dây dọi xuống nước để đo chiều sâu. Các quan tòa đã chuyển hắn cho tòa án Old Bailey xét xử. Quảng cáo chủ yếu nằm vào lớp người tiêu thụ trẻ tuổi. Những hành động của anh ta rất phù hợp với nghề nghiệp của anh ta. Những hành động của anh ta rất phù hợp với nghề nghiệp của anh ta. Để gọi điện thoại, bấm bấm bấm. Để gọi điện thoại, bấm bấm bấm. Để gọi điện thoại, bấm bấm bấm. Để thay đổi từ ngày đến ngày. Để gọi điện thoại, bấm bấm bấm. Đưa ai vào, ra khỏi, nơi nào. Gọi điện thoại do người được gọi trả tiền. Những hành động của anh ta rất phù hợp với nghề nghiệp của anh ta. Để thay đổi từ ngày đến ngày. Để thay đổi từ ngày đến ngày. Để thay đổi từ ngày đến ngày. Gọi điện thoại do người được gọi trả tiền. Đưa ai vào, ra khỏi, nơi nào. Muốn thu thì ấn cả hai nút. Những hành động của anh ta rất phù hợp với nghề nghiệp của anh ta. Những hành động của anh ta rất phù hợp với nghề nghiệp của anh ta. Gọi điện thoại do người được gọi trả tiền. Đưa ai vào, ra khỏi, nơi nào. Muốn thu thì ấn cả hai nút. Thay đổi mỗi ngày một khác. Những hành động của anh ta rất phù hợp với nghề nghiệp của anh ta. Muốn thu thì ấn cả hai nút. Thay đổi mỗi ngày một khác. Gọi điện thoại do người được gọi trả tiền. Đưa ai vào, ra khỏi, nơi nào. Tôi không có khả năng giải quyết được công việc mà không có sự trợ giúp. Tôi không có khả năng giải quyết được công việc mà không có sự trợ giúp. Để luôn tạo ra về không có gì. Những hành động của anh ta đang thay đổi người trên dây chuyền. Đi thất bại. Thiếu những y tá được đào tạo hẳn hoi. Người máy đang thay thế con người ở các dây chuyền lắp tráp. Lúc nào cũng trối lên vì những chuyện không đâu vào đâu. Thiếu những y tá được đào tạo hẳn hoi. Tôi không có khả năng giải quyết được công việc mà không có sự trợ giúp. Đi thất bại. Người máy đang thay thế con người ở các dây chuyền lắp tráp. Tôi không có khả năng giải quyết được công việc mà không có sự trợ giúp. Tôi không có khả năng giải quyết được công việc mà không có sự trợ giúp. Thiếu những y tá được đào tạo hẳn hoi. Lúc nào cũng trối lên vì những chuyện không đâu vào đâu. Đi thất bại. Đi thất bại. Đi thất bại. Lúc nào cũng trối lên vì những chuyện không đâu vào đâu. Đi thất bại. Người máy đang thay thế con người ở các dây chuyền lắp tráp. Tôi không có khả năng giải quyết được công việc mà không có sự trợ giúp. Tôi không có khả năng giải quyết được công việc mà không có sự trợ giúp. Tôi không có khả năng giải quyết được công việc mà không có sự trợ giúp. Tôi không có khả năng giải quyết được công việc mà không có sự trợ giúp. Tôi không có khả năng giải quyết được công việc mà không có sự trợ giúp. Tôi không có khả năng giải quyết được công việc mà không có sự trợ giúp. Người máy đang thay thế con người ở các dây chuyền lắp tráp. Tôi không có khả năng giải quyết được công việc mà không có sự trợ giúp. Tôi không có khả năng giải quyết được công việc mà không có sự trợ giúp. Robots are replacing people on assembly lines. Lúc nào cũng đối lên vì những chuyện không đâu vào đâu. To be always creating about nothing. Thiếu những y tá được đào tạo hẳn hoi. Vì thất bại. To suffer a reverse.

Listen Next

Other Creators