Home Page
cover of job_phrase2000
job_phrase2000

job_phrase2000

Jessie

0 followers

00:00-01:16:22

Nothing to say, yet

Podcastspeechspeech synthesizerconversationsilencenarration
0
Plays
0
Downloads
0
Shares

Audio hosting, extended storage and many more

AI Mastering

Transcription

Từ Mỹ, nhỉ Mỹ, chơi sỏ ai một vố. To put up a job on somebody. Liệu kế hoạch mới có dễ chấp nhận hơn tí nào so với những kế hoạch trước đây hay không? Will the new plan be any more acceptable than its predecessors? Viên tổng chủ lý, tổng thanh tra, toàn quyền. The attorney, inspector, governor general. Một tổ chức thiện nguyện. A voluntary organization. Việc làm trọn ngày hoặc trọn cuồng, trọn tháng. A full-time job. Liệu kế hoạch mới có dễ chấp nhận hơn tí nào so với những kế hoạch trước đây hay không? Will the new plan be any more acceptable than its predecessors? Một tổ chức thiện nguyện. A voluntary organization. Từ Mỹ, nhỉ Mỹ, chơi sỏ ai một vố. To put up a job on somebody. Việc làm trọn ngày hoặc trọn cuồng, trọn tháng. A full-time job. Viên tổng chủ lý, tổng thanh tra, toàn quyền. The attorney, inspector, governor general. Một tổ chức thiện nguyện. A voluntary organization. Liệu kế hoạch mới có dễ chấp nhận hơn tí nào so với những kế hoạch trước đây hay không? Will the new plan be any more acceptable than its predecessors? Viên tổng chủ lý, tổng thanh tra, toàn quyền. The attorney, inspector, governor general. Từ Mỹ, nhỉ Mỹ, chơi sỏ ai một vố. To put up a job on somebody. Việc làm trọn ngày hoặc trọn cuồng, trọn tháng. A full-time job. Liệu kế hoạch mới có dễ chấp nhận hơn tí nào so với những kế hoạch trước đây hay không? Will the new plan be any more acceptable than its predecessors? Việc làm trọn ngày hoặc trọn cuồng, trọn tháng. A full-time job. Viên tổng chủ lý, tổng thanh tra, toàn quyền. The attorney, inspector, governor general. Một tổ chức thiện nguyện. A voluntary organization. Từ Mỹ, nhỉ Mỹ, chơi sỏ ai một vố. To put up a job on somebody. Việc làm trọn ngày hoặc trọn cuồng, trọn tháng. A full-time job. Một tổ chức thiện nguyện. A voluntary organization. Từ Mỹ, nhỉ Mỹ, chơi sỏ ai một vố. Từ Mỹ, nhỉ Mỹ, chơi sỏ ai một vố. To put up a job on somebody. Liệu kế hoạch mới có dễ chấp nhận hơn tí nào so với những kế hoạch trước đây hay không? Will the new plan be any more acceptable than its predecessors? Ảnh hưởng của cha mẹ đối với con trái. Dán một đòn vào quai hàng. Các bỉ ban cứu đói. Nắm chắc được tình hình. Tình trạng chung của tòa nhà cũ là một ngát hoặc ép. Tình trạng chung của tòa nhà cũ là một ngát hoặc ép. Ảnh hưởng của cha mẹ đối với con trái. Các bỉ ban cứu đói. Dán một đòn vào quai hàng. Nắm chắc được tình hình. Nắm chắc được tình hình. Các bỉ ban cứu đói. Tình trạng chung của tòa nhà cũ là một ngát hoặc ép. Dán một đòn vào quai hàng. Ảnh hưởng của cha mẹ đối với con trái. Nắm chắc được tình hình. Ảnh hưởng của cha mẹ đối với con trái. Tình trạng chung của tòa nhà cũ là một ngát hoặc ép. Dán một đòn vào quai hàng. Các bỉ ban cứu đói. Dán một đòn vào quai hàng. Tình trạng chung của tòa nhà cũ là một ngát hoặc ép. Tình trạng chung của tòa nhà cũ là một ngát hoặc ép. Ảnh hưởng của cha mẹ đối với con trái. Nắm chắc được tình hình. Các bỉ ban cứu đói. Dơ tay lên, đầu hàng hoặc biểu quyết. Phá chỗ thủng. Gọi một cái xe taxi. Chẳng ra được một bài thơ. Tôi sẽ gọi điện thoại cho anh sau. Tôi sẽ gọi điện thoại cho anh sau. Phá chỗ thủng. Dơ tay lên, đầu hàng hoặc biểu quyết. Chẳng ra được một bài thơ. Gọi một cái xe taxi. Gọi một cái xe taxi. Dơ tay lên, đầu hàng hoặc biểu quyết. Tôi sẽ gọi điện thoại cho anh sau. Phá chỗ thủng. Chẳng ra được một bài thơ. Dơ tay lên, đầu hàng hoặc biểu quyết. Tôi sẽ gọi điện thoại cho anh sau. Chẳng ra được một bài thơ. Gọi một cái xe taxi. Phá chỗ thủng. Phá chỗ thủng. Dơ tay lên, đầu hàng hoặc biểu quyết. Chẳng ra được một bài thơ. Tôi sẽ gọi điện thoại cho anh sau. Gọi một cái xe taxi. Giận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu tráng đáng. Chẳng người nào khi anh ta đang lao nhanh. Nó kém bà Cooper mấy tuổi. Xem, BID. Người làm ra bộ an ủi nhưng chỉ cốt gây thêm đau khổ. Chẳng người nào khi anh ta đang lao nhanh. Nó kém bà Cooper mấy tuổi. Xem, BID. Giận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu tráng đáng. Người làm ra bộ an ủi nhưng chỉ cốt gây thêm đau khổ. Nó kém bà Cooper mấy tuổi. Chẳng người nào khi anh ta đang lao nhanh. Xem, BID. Người làm ra bộ an ủi nhưng chỉ cốt gây thêm đau khổ. Giận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu tráng đáng. Xem, BID. Giận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu tráng đáng. Chẳng người nào khi anh ta đang lao nhanh. Người làm ra bộ an ủi nhưng chỉ cốt gây thêm đau khổ. Nó kém bà Cooper mấy tuổi. Nó kém bà Cooper mấy tuổi. Người làm ra bộ an ủi nhưng chỉ cốt gây thêm đau khổ. Chẳng người nào khi anh ta đang lao nhanh. Xem, BID. Giận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu tráng đáng. Từ bỏ mọi hy vọng. Công cuộc hợp tác được xuất tiến trên cơ sở tự nguyện. Kéo dài chậm chạp rồi đi chậm chạp. Chất xi măng lên xe. Độc lập và tự chủ. Kéo dài chậm chạp rồi đi chậm chạp. Từ bỏ mọi hy vọng. Chất xi măng lên xe. Công cuộc hợp tác được xuất tiến trên cơ sở tự nguyện. Độc lập và tự chủ. Kéo dài chậm chạp rồi đi chậm chạp. Công cuộc hợp tác được xuất tiến trên cơ sở tự nguyện. Từ bỏ mọi hy vọng. Độc lập và tự chủ. Chất xi măng lên xe. Độc lập và tự chủ. Công cuộc hợp tác được xuất tiến trên cơ sở tự nguyện. Kéo dài chậm chạp rồi đi chậm chạp. Chất xi măng lên xe. Từ bỏ mọi hy vọng. Công cuộc hợp tác được xuất tiến trên cơ sở tự nguyện. Kéo dài chậm chạp rồi đi chậm chạp. Chất xi măng lên xe. Độc lập và tự chủ. Từ bỏ mọi hy vọng. Một chuyến đi về công việc kinh doanh. Đã cao tuổi. Một thư ký cấp dưới trong văn phòng. Đặt mình vào tâm trạng của ai. Đường giao thông. Đường giao thông. Đặt mình vào tâm trạng của ai. Đã cao tuổi. Một thư ký cấp dưới trong văn phòng. Một chuyến đi về công việc kinh doanh. Đường giao thông. Đã cao tuổi. Đặt mình vào tâm trạng của ai. Một thư ký cấp dưới trong văn phòng. Một chuyến đi về công việc kinh doanh. Đường giao thông. Đã cao tuổi. Một thư ký cấp dưới trong văn phòng. Một chuyến đi về công việc kinh doanh. Đặt mình vào tâm trạng của ai. Đã cao tuổi. Đặt mình vào tâm trạng của ai. Đường giao thông. Một chuyến đi về công việc kinh doanh. Một thư ký cấp dưới trong văn phòng. Gọi lại, gọi về. Thủy triều đang rút. Ông kiến trúc sư này có nhiều tham vọng về sự thành đạt trong nghề nghiệp. Anh ta thuộc tầng lớp công nhân. Cấm lưu hàng một cuốn sách. Anh ta thuộc tầng lớp công nhân. Thủy triều đang rút. Gọi lại, gọi về. Ông kiến trúc sư này có nhiều tham vọng về sự thành đạt trong nghề nghiệp. Cấm lưu hàng một cuốn sách. Anh ta thuộc tầng lớp công nhân. Ông kiến trúc sư này có nhiều tham vọng về sự thành đạt trong nghề nghiệp. Thủy triều đang rút. Cấm lưu hàng một cuốn sách. Gọi lại, gọi về. Ông kiến trúc sư này có nhiều tham vọng về sự thành đạt trong nghề nghiệp. Gọi lại, gọi về. Anh ta thuộc tầng lớp công nhân. Cấm lưu hàng một cuốn sách. Thủy triều đang rút. Ông kiến trúc sư này có nhiều tham vọng về sự thành đạt trong nghề nghiệp. Gọi lại, gọi về. Cấm lưu hàng một cuốn sách. Anh ta thuộc tầng lớp công nhân. Thủy triều đang rút. Ông giám đốc kinh doanh gọi điện thoại cho người tương nhiệm với ông ta ở công ty bên kia. Ông giám đốc kinh doanh gọi điện thoại cho giám đốc kinh doanh của công ty bên kia. Xem, cạt. Cửa hàng sửa chữa xe đạp. Giờ đến thăm. Gọi ra, gọi to, gọi, quân đến đàn áp, thách đấu gương. Gọi ra, gọi to, gọi, quân đến đàn áp, thách đấu gương. Ông giám đốc kinh doanh gọi điện thoại cho người tương nhiệm với ông ta ở công ty bên kia. Ông giám đốc kinh doanh gọi điện thoại cho giám đốc kinh doanh của công ty bên kia. Giờ đến thăm. Xem, cạt. Cửa hàng sửa chữa xe đạp. Ông giám đốc kinh doanh gọi điện thoại cho người tương nhiệm với ông ta ở công ty bên kia. Ông giám đốc kinh doanh gọi điện thoại cho giám đốc kinh doanh của công ty bên kia. Gọi ra, gọi to, gọi, quân đến đàn áp, thách đấu gương. Giờ đến thăm. Cửa hàng sửa chữa xe đạp. Xem, cạt. Giờ đến thăm. Xem, cạt. Cửa hàng sửa chữa xe đạp. Gọi ra, gọi to, gọi, quân đến đàn áp, thách đấu gương. Ông giám đốc kinh doanh gọi điện thoại cho người tương nhiệm với ông ta ở công ty bên kia. Ông giám đốc kinh doanh gọi điện thoại cho giám đốc kinh doanh của công ty bên kia. Ông giám đốc kinh doanh gọi điện thoại cho người tương nhiệm với ông ta ở công ty bên kia. Ông giám đốc kinh doanh gọi điện thoại cho giám đốc kinh doanh của công ty bên kia. Xem, cạt. Xem, cạt. Cửa hàng sửa chữa xe đạp. Giờ đến thăm. Xem, cạt. Gọi ra, gọi to, gọi, quân đến đàn áp, thách đấu gương. To call out. Thắng lợi nhất thời. Temporary success. Khống chế cả một vùng, pháo đài, ổ pháo, kiểm soát cả một vùng. To cover an area. Một thư ký cấp dưới trong văn phòng. A junior clerk in an office. Anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tập. His hand is out. Sách tham khảo. A book of reference. Sách tham khảo. A book of reference. Một thư ký cấp dưới trong văn phòng. A junior clerk in an office. Anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tập. His hand is out. Thắng lợi nhất thời. Temporary success. Khống chế cả một vùng, pháo đài, ổ pháo, kiểm soát cả một vùng. To cover an area. Thắng lợi nhất thời. Temporary success. Sách tham khảo. A book of reference. Một thư ký cấp dưới trong văn phòng. A junior clerk in an office. Khống chế cả một vùng, pháo đài, ổ pháo, kiểm soát cả một vùng. To cover an area. Anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tập. His hand is out. Sách tham khảo. A book of reference. Thắng lợi nhất thời. Temporary success. Khống chế cả một vùng, pháo đài, ổ pháo, kiểm soát cả một vùng. To cover an area. Một thư ký cấp dưới trong văn phòng. A junior clerk in an office. Anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tập. His hand is out. Khống chế cả một vùng, pháo đài, ổ pháo, kiểm soát cả một vùng. To cover an area. Một thư ký cấp dưới trong văn phòng. A junior clerk in an office. Sách tham khảo. A book of reference. Thắng lợi nhất thời. Temporary success. Anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tập. His hand is out. Các ngôn khoa học, nghiên cứu đại cương. General sciences slash studies. Xem, vaccine. To call in question. Anh giao thư của tôi cho cha tôi chưa? Did you deliver my message to my father? Chuyển nhượng tài sản cho con trai. To deliver over an estate to one's son. Đổi nghề, địa chỉ. To change one's job slash address. Các ngôn khoa học, nghiên cứu đại cương. General sciences slash studies. Xem, vaccine. To call in question. Đổi nghề, địa chỉ. To change one's job slash address. Anh giao thư của tôi cho cha tôi chưa? Did you deliver my message to my father? Chuyển nhượng tài sản cho con trai. To deliver over an estate to one's son. Xem, vaccine. To call in question. Đổi nghề, địa chỉ. To change one's job slash address. Các ngôn khoa học, nghiên cứu đại cương. General sciences slash studies. Chuyển nhượng tài sản cho con trai. To deliver over an estate to one's son. Anh giao thư của tôi cho cha tôi chưa? Did you deliver my message to my father? Các ngôn khoa học, nghiên cứu đại cương. General sciences slash studies. Chuyển nhượng tài sản cho con trai. To deliver over an estate to one's son. Đổi nghề, địa chỉ. To change one's job slash address. Anh giao thư của tôi cho cha tôi chưa? Did you deliver my message to my father? Xem, vaccine. To call in question. Chuyển nhượng tài sản cho con trai. To deliver over an estate to one's son. Anh giao thư của tôi cho cha tôi chưa? Did you deliver my message to my father? Các ngôn khoa học, nghiên cứu đại cương. General sciences slash studies. Xem, vaccine. To call in question. Đổi nghề, địa chỉ. To change one's job slash address. Ở vào thế trái cửa. To be in a false position. Thái độ vui vẻ dễ thương. Pleasant manner. Mặt nó nhăn nhó dữ dội. His face began to work violently. Một câu trả lời chắc chắn. A positive answer. Đâm ra yêu, phải lòng, ai? To fall in love with. Mặt nó nhăn nhó dữ dội. His face began to work violently. Thái độ vui vẻ dễ thương. Pleasant manner. Đâm ra yêu, phải lòng, ai? To fall in love with. Ở vào thế trái cửa. To be in a false position. Một câu trả lời chắc chắn. A positive answer. Mặt nó nhăn nhó dữ dội. His face began to work violently. Đâm ra yêu, phải lòng, ai? To fall in love with. Thái độ vui vẻ dễ thương. Pleasant manner. Ở vào thế trái cửa. To be in a false position. Một câu trả lời chắc chắn. A positive answer. Mặt nó nhăn nhó dữ dội. His face began to work violently. Một câu trả lời chắc chắn. A positive answer. Ở vào thế trái cửa. To be in a false position. Thái độ vui vẻ dễ thương. Pleasant manner. Đâm ra yêu, phải lòng, ai? To fall in love with. Thái độ vui vẻ dễ thương. Pleasant manner. Đâm ra yêu, phải lòng, ai? To fall in love with. Mặt nó nhăn nhó dữ dội. His face began to work violently. Một câu trả lời chắc chắn. A positive answer. Ở vào thế trái cửa. To be in a false position. Gạt bỏ cái gì? Tống cứ cái gì? Vũ trách nhiệm về một việc gì? To get something off one's hands. Nhân viên kế toán được đào tạo toàn diện và đủ tư cách hành nghề. Ở vào một cái thế có thể làm gì? Có khả năng làm gì? Những công nhân làm không trọn ngày. Thắng, thua ván mình được giao bóng. Nhân viên kế toán được đào tạo toàn diện và đủ tư cách hành nghề. Những công nhân làm không trọn ngày. Gạt bỏ cái gì? Tống cứ cái gì? Vũ trách nhiệm về một việc gì? Thắng, thua ván mình được giao bóng. To win, hold, lose, drop one's service. To be in a position to do something. To win, hold, lose, drop one's service. Nhân viên kế toán được đào tạo toàn diện và đủ tư cách hành nghề. Gạt bỏ cái gì? Tống cứ cái gì? Vũ trách nhiệm về một việc gì? To get something off one's hands. To be in a position to do something. Part-time workers. To win, hold, lose, drop one's service. To get something off one's hands. Part-time workers. To be in a position to do something. Chartered accountant, clung certified public accountant. Ở vào một cái thế có thể làm gì? Có khả năng làm gì? Gạt bỏ cái gì? Tống cứ cái gì? Vũ trách nhiệm về một việc gì? Những công nhân làm không trọ ngày. Nhân viên kế toán được đào tạo toàn diện và đủ tư cách hành nghề. Thắng, thua ván mình được giao bóng. To win, hold, lose, drop one's service. A jobbing doorkeeper. A calling out. To load someone with compliments. To hand someone in to out of the carriage. To sit on one's hands. Ra khỏi xe. Tiếng gọi thất vọng, tiếng kêu cứu. Khen người ai hết lời. To load someone with compliments. To sit on one's hands. A jobbing doorkeeper. To sit on one's hands. A calling out. A jobbing doorkeeper. Khen người ai hết lời. Đưa tay, đỡ ai lên, ra khỏi, xe. Khen người ai hết lời. To load someone with compliments. A calling out. A jobbing doorkeeper. Đưa tay, đỡ ai lên, ra khỏi, xe. Từ Mỹ, nghĩa Mỹ, được gỗ tay thưa thớt, ngồi khoanh tay không làm gì. Đưa tay, đỡ ai lên, ra khỏi, xe. To hand someone in to out of the carriage. A jobbing doorkeeper. To load someone with compliments. Tiếng gọi thất vọng, tiếng kêu cứu. Từ Mỹ, nghĩa Mỹ, được gỗ tay thưa thớt, ngồi khoanh tay không làm gì. Sẵn sàng ghi tiền. Lợi dụng tính cả tinh của ai. Một thầy thuốc đang hành nghề. Chuyến thư vừa về. Chuyện nhảm nhí, chuyện tào lao. Một thầy thuốc đang hành nghề. Lợi dụng tính cả tinh của ai. Sẵn sàng ghi tiền. Chuyện nhảm nhí, chuyện tào lao. Chuyến thư vừa về. Một thầy thuốc đang hành nghề. Chuyện nhảm nhí, chuyện tào lao. Chuyến thư vừa về. Lợi dụng tính cả tinh của ai. Sẵn sàng ghi tiền. Một thầy thuốc đang hành nghề. Một thầy thuốc đang hành nghề. Một thầy thuốc đang hành nghề. Sẵn sàng ghi tiền. Sẵn sàng ghi tiền. Lợi dụng tính cả tinh của ai. Chuyện nhảm nhí, chuyện tào lao. Một thầy thuốc đang hành nghề. Một thầy thuốc đang hành nghề. Sẵn sàng ghi tiền. Sẵn sàng ghi tiền. Một thầy thuốc đang hành nghề. Một thành tựu khoa học. Một thành tựu khoa học. Để gửi ai đó giúp đỡ. Để tạo ra quan hệ ngoại giao. Buôn bán tơ lụa. Hà rằng được sẻ trên tay, còn hơn được hứa trên mây hạt vàng. Hà rằng được sẻ trên tay, còn hơn được hứa trên mây hạt vàng. Buôn bán tơ lụa. Đuổi, thải, cắt chức người nào? Một thành tựu khoa học. Để tạo ra quan hệ ngoại giao. Một thành tựu khoa học. Để tạo ra quan hệ ngoại giao. Đuổi, thải, cắt chức người nào? Buôn bán tơ lụa. Hà rằng được sẻ trên tay, còn hơn được hứa trên mây hạt vàng. Kiến lập quan hệ ngoại giao. Một thành tựu khoa học. Đuổi, thải, cắt chức người nào? Buôn bán tơ lụa. Hà rằng được sẻ trên tay, còn hơn được hứa trên mây hạt vàng. Kiến lập quan hệ ngoại giao. Buôn bán tơ lụa. Một thành tựu khoa học. Đuổi, thải, cắt chức người nào? Đuổi, thải, cắt chức người nào? Hà rằng được sẻ trên tay, còn hơn được hứa trên mây hạt vàng. Kiến lập quan hệ ngoại giao. Buôn bán tơ lụa. Chủ bức, giám đốc, tổng giám mục được chỉ định, bổ nhiệm. Trao lại tài sản cho người được hưởng chính đáng. Nói thẳng nói thật. Làm trọng tài cho một trận đấu. Sĩ quan liên lạc. Chủ bức, giám đốc, tổng giám mục được chỉ định, bổ nhiệm. Trao lại tài sản cho người được hưởng chính đáng. Nói thẳng nói thật. Sĩ quan liên lạc. Làm trọng tài cho một trận đấu. Nói thẳng nói thật. Chủ bức, giám đốc, tổng giám mục được chỉ định, bổ nhiệm. Nói thẳng nói thật. Trao lại tài sản cho người được hưởng chính đáng. Sĩ quan liên lạc. Làm trọng tài cho một trận đấu. Sĩ quan liên lạc. Nói thẳng nói thật. Trao lại tài sản cho người được hưởng chính đáng. Làm trọng tài cho một trận đấu. Làm trọng tài cho một trận đấu. Chủ bức, giám đốc, tổng giám mục được chỉ định, bổ nhiệm. Làm trọng tài cho một trận đấu. Nói thẳng nói thật. Sĩ quan liên lạc. Trao lại tài sản cho người được hưởng chính đáng. Làm trọng tài cho một trận đấu. Chủ bức, giám đốc, tổng giám mục được chỉ định, bổ nhiệm. Cảnh mở đầu một bộ phim. Mưa chảy xuyên qua mái. Các hội nghề nghiệp, các quy tắc hành nghề, tư cách nghề nghiệp. Tôi sẽ tiếp cứu được biết điều đang xảy ra. Trong nghề. Cảnh mở đầu một bộ phim. Trong nghề. Mưa chảy xuyên qua mái. Mưa chảy xuyên qua mái. Tôi sẽ tiếp cứu được biết điều đang xảy ra. Các hội nghề nghiệp, các quy tắc hành nghề, tư cách nghề nghiệp. Mưa chảy xuyên qua mái. Trong nghề. Tôi sẽ tiếp cứu được biết điều đang xảy ra. Tôi sẽ tiếp cứu được biết điều đang xảy ra. Cảnh mở đầu một bộ phim. Tôi sẽ tiếp cứu được biết điều đang xảy ra. Các hội nghệ nghiệp, các quy tắc hành nghề. Trong nghề. Mưa chảy xuyên qua mái. Cảnh mở đầu một bộ phim. Trong nghề. Tôi sẽ tiếp cứu được biết điều đang xảy ra. Các hội nghệ nghiệp, các quy tắc hành nghề, tư cách nghề nghiệp. Các hội nghệ nghiệp, các quy tắc hành nghề, tư cách nghệ nghiệp. Cảnh mở đầu một bộ phim. Mưa chảy xuyên qua mái. Qua xe đã trực người, nên một qua bổ sung đã được móc vào. Một nhân tố tích cực. Kế hoạch chưa chín trắng. Bàn đàm phán, nghĩa bóng, cuộc họp để thương lượng với nhau. Sự nhượng không. Sự nhượng không. Qua xe đã trực người, nên một qua bổ sung đã được móc vào. Kế hoạch chưa chín trắng. Một nhân tố tích cực. Một nhân tố tích cực. Bàn đàm phán, nghĩa bóng, cuộc họp để thương lượng với nhau. Kế hoạch chưa chín trắng. Bàn đàm phán, nghĩa bóng, cuộc họp để thương lượng với nhau. Một nhân tố tích cực. Một nhân tố tích cực. Qua xe đã trực người, nên một qua bổ sung đã được móc vào. Bàn đàm phán, nghĩa bóng, cuộc họp để thương lượng với nhau. Sự nhượng không. Kế hoạch chưa chín trắng. Một nhân tố tích cực. Qua xe đã trực người, nên một qua bổ sung đã được móc vào. Bàn đàm phán, nghĩa bóng, cuộc họp để thương lượng với nhau. Một nhân tố tích cực. Sự nhượng không. Qua xe đã trực người, nên một qua bổ sung đã được móc vào. Kế hoạch chưa chín trắng. Thực sự có ý định, chứ không nói đùa. Học vị danh dự. Thí sinh này rõ ràng khó hơn. Bị đuổi, bị thải, bị tách chức. Giàn hàng. Bị đuổi, bị thải, bị tách chức. Thí sinh này rõ ràng khó hơn. Thí sinh này rõ ràng khó hơn. Giàn hàng. Học vị danh dự. Thực sự có ý định, chứ không nói đùa. Bị đuổi, bị thải, bị tách chức. Giàn hàng. Thí sinh này rõ ràng khó hơn. Thí sinh này rõ ràng khó hơn. Thực sự có ý định, chứ không nói đùa. Giàn hàng. Thí sinh này rõ ràng khó hơn. Học vị danh dự. Thực sự có ý định, chứ không nói đùa. Bị đuổi, bị thải, bị tách chức. Học vị danh dự. Giàn hàng. Giàn hàng. Bị đuổi, bị thải, bị tách chức. Thí sinh này rõ ràng khó hơn. Thực sự có ý định, chứ không nói đùa. Giữ bới ai thậm tệ. Rơi vào tay ai. Ông chủ gia đình, ông chủ nhà. Thôi không kinh doanh nữa. Một bộ quần áo của chủ. Một bộ quần áo của chủ. Ông chủ gia đình, ông chủ nhà. Giữ bới ai thậm tệ. Thôi không kinh doanh nữa. Rơi vào tay ai. Thôi không kinh doanh nữa. Một bộ quần áo của chủ. Rơi vào tay ai. Giữ bới ai thậm tệ. Ông chủ gia đình, ông chủ nhà. Thôi không kinh doanh nữa. Rơi vào tay ai. Giữ bới ai thậm tệ. Một bộ quần áo của chủ. Ông chủ gia đình, ông chủ nhà. Thôi không kinh doanh nữa. Một bộ quần áo của chủ. Rơi vào tay ai. Giữ bới ai thậm tệ. Rơi vào tay ai thậm tệ. Ông chủ gia đình, ông chủ nhà.

Listen Next

Other Creators